Chuyên đề Phản ứng ôxi hóa khử (tiết 3)
) Xác định chất ôxi hoá khử và cân bằng các phản ứng sau bằng phương pháp thăng bằng electron:
NH3 + O2 NO + H2O
H2S + HClO3 HCl + H2SO4
HCl + KMnO4 KCl + MnCl2 + Cl2 + H2O
Fe + HNO3 Fe(NO3)3 + N2O + H2O
Cu + H2SO4 CuSO4 + SO2 + H2O
5- PHẢN ỨNG ÔXI HÓA KHỬ 1) Xác định chất ôxi hoá khử và cân bằng các phản ứng sau bằng phương pháp thăng bằng electron: NH3 + O2 NO + H2O H2S + HClO3 HCl + H2SO4 HCl + KMnO4 KCl + MnCl2 + Cl2 + H2O Fe + HNO3 Fe(NO3)3 + N2O + H2O Cu + H2SO4 CuSO4 + SO2 + H2O 2) Hoàn thành các phương trình phản ứng sau và nêu rõ các chất ôxi hoá, chất khử: HCl + KClO3 Cl2 + KCl + H2O HCl + HClO4 Cl2 + H2O Al + NaOH + H2O NaAlO2 + H2 Zn + NaOH Na2ZnO2 + H2 SO2 + H2S S + H2SO4 SO2 + H2O + Cl2 H2SO4 + HCl NO2 + H2O HNO2 + HNO3 NaClO NaCl + NaClO3 Cu2O + H2SO4 Cu + CuSO4 KClO3 KCl + O2 HgO Hg + O2 H2S2O3 S + SO2 + H2O As2S3 + HNO3 H3AsO4 + H2SO4 + NO2 + H2O 3) Hoàn thành các phương trình phản ứng theo phương pháp thăng bằng electron: FexOy + H+ + NO3- NO2 + .... Al + H+ + NO3- NO + N2O + ..... Với tỉ lệ thể tích NO : N2O = 3:1 Fe3O4 + H+ + NO3- NxOy + ..... CuFeS2 + Fe2(SO4)3 + O2 + H2O CuSO4 + FeSO4 + H2SO4 4) Hoàn thành các phương trình phản ứng sau: a) CuSO4 + KI CuI + ... b) FexOy + H2SO4 SO2 + ... 5) Cân bằng các phản ứng sau và nói rõ chất oxi hóa, chất khử. a) Cl2 + NH3 N2 + HCl b) NH3 + Na ® NaNH2 + H2 c) MnSO4 + NH3 + H2O2 ® MnO2 ¯ + (NH4)2SO4 d) (NH4)2Cr2O7 ® N2 + Cr2O3 + H2O 6) Cân bằng các phản ứng sau theo phương pháp cân bằng electron và chỉ rõ chất oxi hóa, chất khử : a) b) 7) Cân bằng các phản ứng sau theo phương pháp cân bằng electron. a) KCl + b) c) . 8) Hoàn thành các phương trình phản ứng dưới dạng phân tử và dạng ion : a) ® ... b) ® ... c) ® ... 9) Trong môi trường axit, PbO2, MnO2, O3 và ion đều có tính oxi hóa mạnh hơn Cl2. Viết các phương trình phản ứng dạng ion khi cho các chất trên tác dụng với Cl- để tạo ra khí Cl2. (cho biết : PbO2 ® Pb2+, ® Mn2+ ; O3 ® O2 ; MnO2 ® Mn2+). Viết phương trình phản ứng khi cho các chất sau đây tác dụng với H2O : CaO, P2O5, Al4C3, NH3, H2SO4. 10) Hoà tan hoàn toàn 46,4 gam ôxit một kim loại bằng dung dịch H2SO4 đặc nóng vừa đủ thu được 2,24 lit SO2 (đktc) và 120 gam muối khan. Hãy xác định ôxit kim loại. 11) Cho kim loại M hoá trị 3 tác dụng với dung dịch HNO3 loãng thu được dung dịch muối, hỗn hợp khí E gồm N2 và N2O có tỉ khối so với hiđro là 18,45. Nếu hoà tan hết 2,16 gam M thì thu được 604,8 ml hỗn hợp E (đktc). 12) Đốt cháy không hoàn toàn 5,6 gam sắt trong bình chứa ôxi thu được 7,36 gam hỗn hợp A gồm Fe2O3, Fe3O4, FeO và một phần Fe chưa phản ứng. Đem hỗn hợp A tác dụng hoàn toàn với dung dịch HNO3 thu được V lít hỗn hợp khí B gồm NO2 và NO có tỉ khối so với hiđro bằng 19. Viết phương trình phản ứng và tính V (ở đktc).
File đính kèm:
- oxi_hoa_khu_5.doc