Chuyên đề Phản ứng oxi hóa khử

I. Phản ứng oxi hóa khử

(1) Số oxi hóa

- Ph}n biệt số OXH – Điện hóa trị, cộng hóa trị, hóa trị

(2) Cách xác định số oxi hóa

- Trong HC vô cơ

- Trong HC hữu cơ

(3) Khái niệm phản ứng OXH-K

- KN

- Dấu hiệu nhận biết phản ứng OXH - K

- Ph}n loại phản ứng hóa học

- Ph}n loại phản ứng OXH - K

(4) Chất khử, chất oxi hóa, chất đóng vai trò môi trường

- KN và cách xác định

(5) Sự khử, sự oxi hóa

(6) Chiều của phản ứng oxi hóa khử

- Qui tắc alpha

- D~y điện hóa – qui luật v{ ý nghĩa

- Dự đo|n s|n phẩm của phản ứng OXH-K

pdf11 trang | Chia sẻ: Thewendsq8 | Lượt xem: 1573 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Chuyên đề Phản ứng oxi hóa khử, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 → Fe(NO3)3 + NxOy+ H2O. Hệ số tối giản HNO3 là 
 A. 13x – 9y. B. 46x – 18y. C. 45x – 18y. D. 23x – 9y. 
Phản ứng có sự tham gia của chất hữu cơ 
Câu 1: Cho phản ứng C6H4(CH3)2 + KMnO4 + H2SO4 → C6H4(COOH)2 + K2SO4 + MnSO4 + H2O. 
Tổng hệ số tối giản của c|c chất tham gia l{ 
A. 30 B. 35 C. 25 D. 86 
Câu 2: Cho phương trình C6H5CH=CH2 + KMnO4 + H2SO4  C6H5COOH + CO2 + MnSO4 + K2SO4 + H2O. 
Tổng số hệ tối giản của c|c chất trong phương trình sau khi c}n bằng l{ 
A. 15. B. 11. C. 6. D. 14. 
3. Các bài toán vân dụng định luật bảo toàn electron 
Câu 1: Khi cho 100g mỗi chất sau: CaOCl2, KMnO4, KClO3, K2Cr2O7 lần lượt t|c dụng với HCl đặc, chất sinh ra 
lượng khí Cl2 nhiều nhất l{ 
A. KMnO4 B. CaOCl2 C. K2Cr2O7 D. KClO3 
Câu 2: Hòa tan ho{n to{n 2,4g kim loại Mg v{o dung dịch HNO3 lo~ng, giả sử chỉ thu được V lít khí N2 duy nhất 
(đktc). Gi| trị của V l{ 
A. 0,672 lít. B. 6,72lít. C. 0,448 lít. D. 4,48 lít. 
Câu 3: Hoà tan 33,75 gam kim loại M trong dung dịch HNO3 lo~ng thu được 16,8 lít hỗn hợp khí X ở đktc gồm 2 
khí không m{u ho| n}u trong không khí. Tỉ khối hơi của X so với H2 là 17,8. Kim loại M l{ 
 A. Mg. B. Ag. C. Cu. D. Al. 
Câu 4: Hòa tan 4,59g Al bằng dung dịch HNO3 thu được hỗn hợp khí NO v{ N2O có tỉ khối hơi đối với hiđro bằng 
16,75. Thể tích NO v{ N2O thu được ở đktc l{: 
 A. 2,24 lít và 6,72 lít. B. 2,016 lít và 0,672 lít. 
 C. 0,672 lít và 2,016 lít. D. 1,972 lít và 0,448 lít. 
Câu 5: Cho m gam Cu phản ứng hết với dung dịch HNO3 thu được 8,96 lít (đktc) hỗn hợp khí NO v{ NO2 có tỉ khối 
đối với H2 l{ 19. Gi| trị của m l{ 
 A. 25,6 gam. B. 16 gam. C. 2,56 gam. D. 8 gam. 
Câu 6: Cho m gam Al v{o 100 ml dung dịch chứa Cu(NO3)2 0,5M và AgNO3 0,3M sau khi phản ứng kết thúc thu 
được 5,16g chất rắn . Gi| trị của m l{: 
A. 0,24. B. 0,48. C. 0,81. D. 0,96. 
LTĐH Chuyên đề Phản ứng Oxi hóa-Khử 
 6 
Câu 7: Ho{ tan ho{n to{n một lượng kim loại R hóa trị n bằng dung dịch H2SO4 lo~ng rồi cô cạn dung dịch sau 
phản ứng thu được một lượng muối khan có khối lượng gấp 5 lần khối lượng kim loại R ban đầu đem ho{ tan. 
Kim loại R đó l{ 
A. Al. B. Ba. C. Zn. D. Mg. 
Câu 8: Đốt ch|y x mol Fe bởi oxi thu được 5,04 gam hỗn hợp (A) gồm c|c oxit sắt. Hòa tan hoàn toàn (A) trong 
dung dịch HNO3 thu được 0,035 mol hỗn hợp (Y) gồm NO v{ NO2. Tỷ khối hơi của Y đối với H2 là 19. Tính x 
 A. 0,06 mol. B. 0,065 mol. C. 0,07 mol. D. 0,075 mol. 
Câu 9: Cho 1,84g hỗn hợp Cu v{ Fe hòa tan hết trong dung dịch HNO3 tạo th{nh 0,01 mol NO v{ 0,04 mol NO2. Số 
mol Fe v{ Cu theo thứ tự l{ 
A. 0,02 và 0,03. B. 0,01 và 0,02. C. 0,01 và 0,03. D. 0,02 và 0,04. 
Câu 10: Cho 18,4 gam hỗn hợp Mg, Fe với dung dịch HNO3 đủ được 5,824 lít hỗn hợp khí NO, N2 (đktc). Khối 
lượng hỗn hợp khí l{ 7,68 gam. Khối lượng Fe v{ Mg lần lượt l{: 
 A. 7,2g và 11,2g. B. 4,8g và 16,8g. C. 4,8g và 3,36g. D. 11,2g và 7,2g. 
Câu 11: Hoà tan hoàn toàn m gam FexOy bằng dung dịch H2SO4 đặc nóng thu được khí A v{ dung dịch B. Cho khí 
A hấp thụ ho{n to{n bởi dung dịch NaOH dư tạo ra 12,6 gam muối. Mặt kh|c, cô cạn dung dịch B thì thu được 
120 gam muối khan. Công thức của sắt oxit FexOy là 
A. FeO. B. Fe3O4. C. Fe2O3. D. FeO hoặc Fe3O4. 
Câu 12: Hoà tan hoàn toàn m gam Fe3O4 v{o dung dịch HNO3 lo~ng dư, tất cả lượng khí NO thu được đem oxi ho| 
thành NO2 rồi sục v{o nước cùng dòng khí O2 để chuyển hết th{nh HNO3. Cho biết thể tích khí oxi (đktc) đ~ tham 
gia quá trình trên là 3,36 lit. Khối lượng của Fe3O4 là 
A. 139,2 gam. B. 13,92 gam. C. 1,392 gam. D. 1392 gam. 
Câu 13: Hòa tan ho{n to{n y gam một oxit sắt bằng H2SO4 đặc, nóng thấy tho|t ra khí SO2 duy nhất. Trong thí 
nghiệm kh|c, sau khi khử ho{n to{n cũng y gam oxit đó bằng CO ở nhiệt độ cao rồi hòa tan lượng sắt tạo th{nh 
bằng H2SO4 đặc ,nóng thì thu được lượng khí SO2 nhiều gấp 9 lần lượng khí SO2 ở thí nghiệm trên. Công thức của 
oxit sắt l{ 
 A. FeO. B. Fe2O3 C. Fe3O4. D. FeCO3. 
Câu 14: Hòa tan ho{n to{n hỗn hợp X gồm 0,02 mol FeS2 v{ 0,03 mol FeS v{o lượng dư H2SO4 đặc nóng thu được 
Fe2(SO4)3, SO2 và H2O. Hấp thụ hết SO2 bằng một lượng vừa đủ dung dịch KMnO4 thu được dung dịch Y không 
màu, trong suốt, có pH = 2. Thể tích của dung dịch Y l{ 
 A. 57 lít. B. 22,8 lít. C. 2,27 lít. D. 28,5 lít. 
Câu 15: Hòa tan ho{n to{n 12,42 gam Al bằng dung dịch HNO3 lo~ng (dư), thu được dung dịch X v{ 1,344 lít (ở 
đktc) hỗn hợp khí Y gồm hai khí l{ N2O và N2. Tỉ khối của hỗn hợp khí Y so với khí H2 l{ 18. Cô cạn dung dịch X, 
thu được m gam chất rắn khan. Gi| trị của m l{: 
 A. 97,98. B. 106,38. C. 38,34. D. 34,08. 
Câu 16: Ho{ tan 20,8 gam hỗn hợp bột gồm FeS, FeS2, S bằng dung dịch HNO3 đặc nóng dư thu được 53,76 lít 
NO2 (sản phẩm khử duy nhất, ở đkc v{ dung dịch A. Cho dung dịch A t|c dụng với dung dịch NaOH dư, lọc lấy 
to{n bộ kết tủa nung trong không khí đến khối lượng không đổi thì khối lượng chất rắn thu được l{ 
 A. 16 gam. B. 9 gam. C. 8,2 gam. D. 10,7 gam. 
Câu 17: Ho{ tan hết 9,6 gam kim loại M trong dung dịch H2SO4 đặc, nóng, thu được SO2 l{ sản phẩm khử duy 
nhất. Cho to{n bộ lượng SO2 n{y hấp thụ v{o 0,5 lít dung dịch NaOH 0,6M, sau phản ứng đem cô cạn dung dịch 
được 18,9 gam chất rắn. Kim loại M đó l{ 
 A. Ca. B. Mg. C. Fe. D. Cu. 
LTĐH Chuyên đề Phản ứng Oxi hóa-Khử 
 7 
NĂM 2007 
Câu 1 (A-2007) Tổng hệ số (c|c số nguyên, tối giản) của tất cả c|c chất trong phương trình phản ứng giữa Cu 
với dung dịch HNO3 đặc, nóng l{ 
A. 11. B. 10. C. 8. D. 9. 
Câu 2 (A-2007) Cho c|c phản ứng sau: 
a) FeO + HNO3 (đặc, nóng) → b) FeS + H2SO4 (đặc, nóng) → 
c) Al2O3 + HNO3 (đặc, nóng) → d) Cu + dung dịch FeCl3 → 
e) CH3CHO + H2→ f) glucozơ + AgNO3 (hoặc Ag2O) trong dung dịch NH3 → 
g) C2H4 + Br2 → h) glixerol (glixerin) + Cu(OH)2 → 
D~y gồm c|c phản ứng đều thuộc loại phản ứng oxi hóa - khử l{: 
A. a, b, c, d, e, h. B. a, b, d, e, f, g. C. a, b, d, e, f, h. D. a, b, c, d, e, 
Câu 3 (A-2007) Cho từng chất: Fe, FeO, Fe(OH)2, Fe(OH)3, Fe3O4, Fe2O3, Fe(NO3)2, Fe(NO3)3, FeSO4, Fe2(SO4)3, 
FeCO3 lần lượt phản ứng với HNO3 đặc, nóng. Số phản ứng thuộc loại phản ứng oxi ho| - khử: 
 A. 8. B. 6. C. 5. D. 7. 
Câu 4 (A-2007) Ho{ tan 5,6 gam Fe bằng dung dịch H2SO4 lo~ng (dư), thu được dung dịch X. Dung dịch X phản 
ứng vừa đủ với V ml dung dịch KMnO4 0,5M. Gi| trị của V l{ (cho Fe = 56) 
 A. 80. B. 40. C. 20. D. 60. 
Câu 5 (B-2007) Khi cho Cu tác dụng với dung dịch chứa H2SO4 loãng và NaNO3, vai trò của NaNO3 trong phản 
ứng là 
 A. chất xúc tác. B. môi trường. C. chất oxi hoá. D. chất khử. 
Câu 6 (B-2007) Trong phản ứng đốt cháy CuFeS2 tạo ra sản phẩm CuO, Fe2O3 và SO2 thì một phân tử CuFeS2 sẽ 
 A. nhường 12 electron. B. nhận 13 electron. C. nhận 12 electron. D. nhường 13 electron. 
Câu 7 (B-2007) Cho các phản ứng xảy ra sau đ}y: 
 1) AgNO3 + Fe(NO3)2 → Fe(NO3)3 + Ag↓ 2) Mn + 2HCl → MnCl2 + H2↑ 
 Dãy các ion được sắp xếp theo chiều tăng dần tính oxi hoá là 
 A. Mn2+, H+, Fe3+, Ag+. B. Ag+., Mn2+, H+, Fe3+. C. Mn2+, H+, Ag+., Fe3+. D. Ag+, Fe3+, H+, Mn2+. 
Câu 8 (B-2007) Cho 6,72 gam Fe v{o dung dịch chứa 0,3 mol H2SO4đặc, nóng (giả thiết SO2 l{ sản phẩm khử 
duy nhất). Sau khi phản ứng xảy ra ho{n to{n, thu được (cho Fe = 56) 
A. 0,03 mol Fe2(SO4)3 và 0,06 mol FeSO4. B. 0,05 mol Fe2(SO4)3 v{ 0,02 mol Fe dư. 
C. 0,02 mol Fe2(SO4)3 và 0,08 mol FeSO4. D. 0,12 mol FeSO4. 
Câu 9 (B-2007) Nung m gam bột sắt trong oxi, thu được 3 gam hỗn hợp chất rắn X. Hòa tan hết hỗn hợp X trong 
dung dịch HNO3 (dư), tho|t ra 0,56 lít (ở đktc) NO (l{ sản phẩm khử duy nhất). Gi| trị của m l{ 
A. 2,52. B. 2,22. C. 2,62 D. 2,32. 
Câu 10 (B-2007) Thực hiện hai thí nghiệm: 
 1) Cho 3,84 gam Cu phản ứng với 80 ml dung dịch HNO3 1M thoát ra V1 lít NO. 
2) Cho 3,84 gam Cu phản ứng với 80 ml dung dịch chứa HNO3 1M v{ H2SO4 0,5 M thoát ra V2 lít NO. Biết 
NO l{ sản phẩm khử duy nhất, c|c thể tích khí đo ở cùng điều kiện. Quan hệ giữa V1 và V2 là 
A. V2 = V1. B. V2 = 2V1. C. V2 = 2,5V1. D. V2 = 1,5V1. 
Câu 11 (B-2007) Cho 0,01 mol một hợp chất của sắt t|c dụng hết với H2SO4 đặc nóng (dư), tho|t ra 0,112 lít (ở 
đktc) khí SO2 (l{ sản phẩm khử duy nhất). Công thức của hợp chất sắt đó l{ 
A. FeS. B. FeS2. C. FeO D. FeCO3. 
Câu 12 (CĐ-2007) SO2 luôn thể hiện tính khử trong các phản ứng với 
 A. H2S, O2, nước Br2. B. dung dịch NaOH, O2, dung dịch KMnO4. 
 C. dung dịch KOH, CaO, nước Br2. D. O2, nước Br2, dung dịch KMnO4. 
Câu 13 (CĐ-2007) : Để khử ion Fe3+ trong dung dịch thành ion Fe2+ có thể dùng một lượng dư 
 A..kim loại Mg. B. kim loại Cu. C. kim loại Ba. D. kim loại Ag. 
Câu 14 (CĐ-2007) Để khử ion Cu2+ trong dung dịch CuSO4 có thể dùng kim loại 
 A. Ba. B. K. C. Fe. D. Na. 
Câu 15 (CĐ -2007) Cho khí CO (dư) đi v{o ống sứ nung nóng đựng hỗn hợp X gồm Al2O3, MgO, Fe3O4, CuO thu 
được chất rắn Y. Cho Y v{o dung dịch NaOH (dư), khuấy kĩ, thấy còn lại phần không tan Z. Giả 
sử c|c phản ứng xảy ra ho{n to{n. Phần không tan Z gồm 
A. Mg, Fe, Cu. B. MgO, Fe3O4, Cu. C. MgO, Fe, Cu. D. Mg, Al, Fe, Cu. 
Câu 16 (CĐ-2007) Thứ tự một số cặp oxi ho| - khử trong d~y điện ho| như sau: Fe2+/Fe; Cu2+/Cu; Fe3+/Fe2+. 
Cặp chất không phản ứng với nhau l{ 
A. Fe v{ dung dịch FeCl3. B. dung dịch FeCl2 v{ dung dịch CuCl2. 
C. Fe v{ dung dịch CuCl2. D. Cu v{ dung dịch FeCl3. 
Câu 17 (CĐ-2007) Cho 4,48 lít khí CO (ở đktc) từ từ đi qua ống sứ nung nóng đựng 8 gam một oxit sắt đến khi 
phản ứng xảy ra ho{n to{n. Khí thu được sau phản ứng có tỉ khối so với hiđro bằng 20. Công thức của 
LTĐH Chuyên đề Phản ứng Oxi hóa-Khử 
 8 
oxit sắt v{ phần trăm thể tích của khí CO2 trong hỗn hợp khí sau phản ứng l{ 
A. Fe3O4; 75%. B. FeO; 75%. C. Fe2O3; 75%. D. Fe2O3; 65%. 
Câu 18 (CĐ-2007) Cho hỗn hợp X gồm Mg v{ Fe v{o dung dịch axit H2SO4 đặc, nóng đến khi c|c phản ứng xảy ra 
ho{n to{n, thu được dung dịch Y v{ một phần Fe không tan. Chất tan có trong dung dịch Y l{ 
A. MgSO4. B. MgSO4 và Fe2(SO4)3. 
C. MgSO4, Fe2(SO4)3 và FeSO4. D. MgSO4 và FeSO4. 
NĂM 2008 
Câu 19 (A-2008) Cho c|c phản ứng sau: 
4HCl + MnO2→ MnCl2 + Cl2 + 2H2O. 2HCl + Fe→FeCl2 + H2. 
14

File đính kèm:

  • pdfLTDHCHUYEN DE PHAN UNG OXI HOAKHU.pdf