Chuyên đề Ph của dung dịch (tiếp theo)

Tính pH của:

- Dung dịch HNO3 2. 10-5 M, dung dịch H2SO4 1 .10-4M, dung dịch NaOH 0,002M, dung dịch Ba(OH)2 0,4M

- Hoà tan 5.6 lít khí HCl (đkc) vào nước tạo 10lít dung dịch HCl

2. Tính pH của :

- Dung dịch H2SO4 0,0005M

- Dung dịch Ba(OH)2 0,025M ( = 0,8)

-Dung dịch CH3COOH 0,01M ( = 4,25)

- Dung dịch CH3COOH 0,1M (ka = 1,8 .10-5)

 

doc2 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 1013 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Chuyên đề Ph của dung dịch (tiếp theo), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
pH DUNG DỊCH
&
1. Tính pH của:
- Dung dịch HNO3 2. 10-5 M, dung dịch H2SO4 1 .10-4M, dung dịch NaOH 0,002M, dung dịch Ba(OH)2 0,4M
- Hoà tan 5.6 lít khí HCl (đkc) vào nước tạo 10lít dung dịch HCl
2. Tính pH của :
- Dung dịch H2SO4 0,0005M
- Dung dịch Ba(OH)2 0,025M ( a = 0,8)
-Dung dịch CH3COOH 0,01M ( a = 4,25)
- Dung dịch CH3COOH 0,1M (ka = 1,8 .10-5)
3. Tính nồng độ mol / lít của :
- Acid HCl có pH = 2
- Acid H2SO4 có pH = 1
- Dung dịch NaOH có pH = 12
- Dung dịch Ba(OH)2 có pH = 12
4. Tính nồng độ mol/ lít của ion H+ và OH- trong các dung dịch sau : pH = 3; pH = 1,6; pH = 12,7; pH = 9; pH = 2,4
 5. Tính độ điện li a của acid formic HCOOH nếu dung dịch 0,46% (d = 1 g/ml) của acid có pH = 3 (1%)
6. So sánh pH của các dung dịch có cùng nồng độ mol/lít của NH3, NaOH,và Ba(OH)2. Giải thích.
7. a./ So sánh pH của các dung dịch có cùng nồng độ mol của HCl và CH3COOH. Giải thích
b./ So sánh có giải thích nồng độ mol của các dung dịch CH3COONa và NaOH có cùng pH
8. Trộn 20ml dung dịch HNO3 0,0002M vào 80ml dung dịch H2SO4 0,0005M. Xác định pH của dung dịch sau khi trộn. (3,07)
9. Cho 550ml dung dịch H2SO4 0,1M tác dụng với 450ml dung dịch KOH 0,22M. Xác định pH dung dịch sau phản ứng. (1,95)
10. Cho 40ml dung dịch HCl 0,75M vào 160ml chứa đồng thời Ba(OH)2 0,08M và KOH 0,04M. Tính pH của dung dịch thu được. (12)
11. Tính pH của dung dịch thu được khi cho 1l dung dịch H2SO4 0,005 M tác dụng với 4l dung dịch NaOH 0,005 M .( cho lg 2 = 0,3 ). (11,3)
12. Pha thêm 40 cm3 H2O vào 10 cm3 dung dịch HCl có pH = 2 . Tính pH của dung dịch thu được. (2.7)
13. Pha loãng 200ml dung dịch Ba(OH)2 với 1.3 lít nước thu được dung dịch có pH =12. Tính nồng độ CM của dung dịch Ba(OH)2 ban đầu, biết rằng Ba(OH)2 phân li hoàn toàn. 
 (0,0375M)
14. Dung dịch Ba(OH)2 có pH=13 (dd A) , Dung dịch HCl có pH=1 (dd B) . Đem trộn 2,75 lít dd A với 2,25 lít dd B. Hãy tìm nồng độ mol/ lít của các chất trong dung dịch tạo thành và tính pH của dung dịch này.
15. Cho hai dung dịch H2SO4 có pH = 1 và pH = 2 . Thêm 100ml dung dịch KOH 0,1M vào 100ml mỗi dung dịch trên. Tính nồng độ mol/lít của các chất trong dung dịch thu được.
16. Theo định nghiã axit – bazơ của Bronsted các chất và ion sau : Na+ ; NH4+ ; CO32- ; CH3COO- ; HSO4- ; K+ ; Cl- ; HCO3- ; Al(H2O)3+ ; S2- ; Zn(OH)2 là axit , bazơ , lưỡng tính hay trung tính ? Tại sao?
17. Có hiện tượng gì xảy ra khi nhúng giấy quì tím vào các dung dịch sau đây : CaCl2 K2CO3 ; Na2S ; (NH4)2CO3 ; NH4Cl ; FeCl3 ; CH3COONa ; Na2SO4 ; NH4NO3 ; Ba(NO3)2 ; Na2CO3.
180. Các dung dịch KCl ; K2CO3 ; NH4Cl ; (CH3COO)2Ba có môi trường gì ? Giải thích?
19. Các dung dịch trong H2O của từng chất : NaCl ; Na2CO3 ; NH4Cl ; Cu(NO3)2 ; Al2(SO4)3 ; có pH = 7 , lớn hơn 7 hay bé hơn 7 ? Tại sao?
20. Hãy đánh giá gần đúng pH ( = 7 , 7 ) của các dung dịch nước của các chất sau đây :
 a. Ba(NO3)2 ; CH3COOH ; Na2CO3
 b. NaHSO4
21. Cho a mol NO2 hấp thụ vào a mol NaOH . Dung dịch thu được có giá trị pH lớn hơn hay nhỏ hơn 7? Tại sao?

File đính kèm:

  • docpH - dung dich.doc