Chuyên đề luyện thi vào lớp 10 môn Toán - Phần I: Đại số - Trần Trung Chính
Tập hợp số tự nhiên có số "0":
N0 = { 0, 1, 2, ., n, .}
Tập hợp số tự nhiên không chứa số "0" là:
N* = {1, 2, ., n, .}.
Các tính chất của phép cộng các số tự nhiên:
Với a, b, c là các số tự nhiên, ta có:
(1) Tính chất giao hoán: a + b = b + a
(2) Tính chất kết hợp: (a + b) + c = a + (b + c)
(3) Tính đồng nhất khi cộng: a + 0 = 0 + a = a.
(4) Tính chất phân phối của phép cộng đối với phép nhân: (b + c)a = b.a + c.a
Các tính chất của phép nhân các số tự nhiên:
Với a, b, c là các số tự nhiên, ta có:
(1) Tính chất giao hoán: a.b = b.a
(2) Tính chất kết hợp: (a.b).c = a.(b.c) = a.b.c
(3) Tính đồng nhất khi nhân: a.1 = 1.a = a
(4) Tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng: a(b + c) = a.b + a.c
s) 1 1 7 + + xy = x y 2 2(x + y) = 3xy t) 2 2 2 2 1 1 x + y + + = 4 x y 1 1 x + y + + 4 x y u) 2 x(x + 2)(2x + y) = 9 x + 4x + y = 6 v) 2 2 2 2 1 (x + y)(1 + ) = 5 xy 1 (x + y )(1 + ) = 49 x y w) 2 2 2 2 x - y x - y = 3 x + y x + y = 15 y) 1 1 4 + = 3x y xy = 9 z) 2 2 2 2 1 x + y 1+ = 5 xy 1 x + y 1+ = 49 x y Bài tập 2: Cho hệ phương trình: 2 2 x + xy + y = m +1 x y + xy = m (m là tham số) a) Giải hệ phương trình với m = 2. b) Tìm m để hệ có ít nhất một nghiệm x; y thỏa mãn x 0 và y 0 . Bài tập 3: Tìm m để hệ phương trình sau có nghiệm: 2 2 2 x y m x y m 6 (m là tham số) Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của biểu thức: F xy 2 x y . Bài tập 4: Tìm các giá trị của m để hệ phương trình sau có nghiệm duy nhất: 2 2x y xy 2 m 1 2xy x y 2 m 2 (m là tham số) Bài tập 5: Tìm m để hệ phương trình: 2 2 x xy y m x y xy 3m 8 (m là tham số) có nghiệm. Bài tập 6: Gọi x; y là nghiệm của hệ phương trình: 2 2 2 x y 2a 1 x y a 2a 3 (a là tham số) Xác định a để xy đạt giá trị nhỏ nhất. Bài tập 7: Cho hệ phương trình: 2 2 2 x y 2 a 1 x y 4 (a là tham số) a) Giải hệ phương trình với a = 2. b) Các giá trị của a để hệ phương trình có nghiệm duy nhất. Bài tập 8: Cho hệ phương trình: 2 2x + y = m x + y = 6 (m là tham số) a) Giải hệ phương trình với m = 26. b) Tìm giá trị m sao cho hệ phương trình vô nghiệm. c) Tìm giá trị m sao cho hệ phương trình có nghiệm. d) Tìm giá trị m sao cho hệ phương trình có 1 nghiệm duy nhất. e) Tìm giá trị m sao cho hệ phương trình có hai nghiệm phân biệt. Bài tập 9: Cho hệ phương trình: www.VNMATH.com .:: CHUYÊN ĐỀ TOÁN LUYỆN THI VÀO LỚP 10 THPT ::. Biên soạn: Trần Trung Chính Trang số 149 2 2 x + y + xy = m +1 x y + xy = 3m -5 (m là tham số) a) Giải hệ phương trình với m = 26 b) Tìm giá trị m sao cho hệ phương trình vô nghiệm c) Tìm giá trị m sao cho hệ phương trình có nghiệm d) Tìm giá trị m sao cho hệ phương trình có 1 nghiệm duy nhất e) Tìm giá trị m sao cho hệ phương trình có 2 nghiệm phân biệt Bài tập 10: Tìm m để các hệ phương trình sau có nghiệm: 2 2x + y + x + y = 8 xy(x + 1)(y + 1) = m (m là tham số) Bài tập 11: Cho các hệ phương trình sau: 2 2 2 x + y = 4 x + y = m (m là tham số) a) Giải hệ phương trình với m = 12. b) Tìm giá trị m sao cho hệ phương trình có nghiệm Bài tập 12: Giải biện luận các hệ phương trình sau theo tham số a, m: a) x y + = a y x x + y = 8 b) x - 4 + y - 1 = 4 x + y = 3a c) 2x + y -1 = m 2y + x -1 = m Bài tập 13: Cho hệ phương trình: 2 2x y 4m 2xy 1 2m (m là tham số) Tìm m để hệ phương trình có hai nghiệm phân biệt. Đáp số: a = 1 4 Bài tập 14: Giải hệ phương trình theo ẩn x và y với tham số a 0. 4 4 2 x y 2a x y xy a 2a (a là tham số) (Đề thi tuyển chọn đội tuyển Toán 9, Thanh Hoá năm 1995-1996) Đáp số: (x , y) = (a, a) Bài tập 15: Giải hệ phương trình: x y xy 3 x y xy 1 Giải hệ phương trình trên. Đáp số: (x, y) = (1, 1) Bài tập 16: Cho hệ phương trình: x y a y x x y 8 (a là tham số) Tìm a để hệ phương trình có nghiệm kép dương. Đáp số: a = 2. Bài tập 17: Giải hệ phương trình: 4 4 2 2 x y 97 xy x y 78 Hướng dẫn: Đặt: x2 + y2 = S và xy = P. Bài tập 18: Giải hệ phương trình: .:: CHUYÊN ĐỀ TOÁN LUYỆN THI VÀO LỚP 10 THPT ::. Biên soạn: Trần Trung Chính Trang số 150 2 2 2 2 x xy y 12 x y y x 16 Đáp số: (x, y) = (2, 2); (2, -4), (-4, 2) Bài tập 19: Giải hệ phương trình: 2 2 2 2 x 3xy y 1 3x xy 3y 13 Đáp số: (1, 2); (-1, -2); (2, 1); (-2, -1) Bài tập 20: Cho hệ phương trình: x xy y m 1 xy(x y) m (m là tham số) Tìm m để hệ có nghiệm (x, y) thoả điều kiện x > 0 và y > 0. Đáp số: 0 < m 1 4 hay a 2. Bài tập 21: Giải hệ phương trình theo ẩn x và y. 3 3 3 3 x y m n x y m n (m, n là các tham số) Đáp số: (x, y) = (m, n); (n, m) Bài tập 22: Cho hệ phương trình: 2 2 2 x y 4 x y 2 1 k (k là tham số) Tìm k để hệ phương trình có đúng hai nghiệm. Đáp số: k = 0. 4. Hệ phƣơng trình đối xứng loại II: 4.1. Kiến thức cơ bản: Hệ phương trình đối xứng loại II theo ẩn x và y là hệ phương trình mà khi ta đổi vai trò của x cho y thì hai phương trình của hệ sẽ hoán đổi cho nhau. Dạng phương trình f(x, y) = 0 f(y, x) = 0 Cách giải: Bước 1: Cộng hoặc trừ hai vế của hai phương trình để đưa hệ phương trình về phương trình tích và lập hệ phương trình : Đưa về dạng f(x, y) - f(y, x) = 0 f(x, y) = 0 hoặc f(x, y) + f(y, x) = 0 f(x, y) = 0 x = y (x - y).f(x, y) = 0 f(x, y) = 0 Bước 2: Giải hệ phương trình vừa lập được. Bước 3: Xét nghiệm của hệ phương trình là nghiệm của từng phương trong hệ ở bước 1. 4.2. Bài tập áp dụng: Bài tập 1: Giải hệ phương trình: 2 2 x 1 3y y 1 3x (Đề thi giải thưởng Lương Thế Vinh, Quận 1 TP HCM: 2-4-1994) Giải Hệ phương trình: 2 2 x +1 = 3y (1) y +1 = 3x (2) www.VNMATH.com .:: CHUYÊN ĐỀ TOÁN LUYỆN THI VÀO LỚP 10 THPT ::. Biên soạn: Trần Trung Chính Trang số 151 Trừ (1) và (2), ta có: x 2 - y 2 = 3y - 3x (x - y)(x + y -3) = 0 Vậy hệ đã cho tương đương với 2x +1 = 3y (x - y)(x + y -3) = 0 2x +1 = 3y (x - y) x = y -3 = 0 2 2 x 1 3y x y 0 x 1 3y x y 3 0 Giải hệ phương trình: 2 3 5 x 2 3 5 y x 1 3y 2 x y 0 3 5 x 2 3 5 y 2 Giải hệ phương trình: 2 3 41 x 2 9 41 y x 1 3y 2 x y 3 0 3 5 x 2 9 5 y 2 Bài tập 2: Giải hệ phương trình: 2 2 2 2 x - 2y = 2x + y y - 2x = 2y + x Giải Trừ hai phương trình của hệ trên, ta được: 3x 2 - 3y 2 = x - y (x - y)(3x + 3y -1) = 0 Ta có hệ phương trình tương đương: 2 2x - 2y = 2x + y (x - y)(3x + 3y -1) = 0 2 2 2 2 2 2 x - 2y = 2x + y x - 2y = 2x + y x - y = 0 x - y = 0 x - 2y = 2x + y 3x + 3y -1 = 0 3x + 3y -1 = 0 Giải hệ phương trình: 2 2 x = 0 y = 0x - 2y = 2x + y x - y = 0 x = -3 y = -3 .:: CHUYÊN ĐỀ TOÁN LUYỆN THI VÀO LỚP 10 THPT ::. Biên soạn: Trần Trung Chính Trang số 152 Giải hệ phương trình: 2 2x - 2y = 2x + y 3x + 3y -1 = 0 hệ này vô nghiệm. Bài tập 3: Giải phương trình: 3 3 x 2x y y 2y x Giải Trừ hai phương trình cho nhau ta được: x 3 - y 3 = x - y (x - y)(x2 + xy + y2 - 1) = 0 Ta có hệ phương trình: 3 3 3 2 2 2 2 x 2x y x 2x y x y x y x 2x y x xy y 1 0 x xy y 1 0 Giải hệ phương trình: 3 x = 0 y = 0 x = 3x = 2x + y x = y y = 3 x = - 3 y = - 3 Giải hệ phương trình: 3 2 2 x = 2x + y x = -1 y = 1x + xy + y -1 = 0 Bài tập 4: Giải hệ phương trình: 2 2 2 2 x y 2 y xy 2 x Giải Trừ hai phương trình ta được phương trình: (x - y)(xy + x + y) = 0 Ta có hệ phương trình: 2 2 2 2 2 2 x y 2 y x y 2 y x y x y x y 2 y xy x y 0 xy x y 0 Xét hệ phương trình: 2 2 x 1x y 2 y y 1x y Xét hệ phương trình: 2 2x y 2 y xy x y 0 Phương trình này vô nghiệm. Vậy hệ phương trình đã cho có nghiệm (x; y) là x 1 y 1 Bài tập 5: Giải hệ phương trình: 2 2 x xy y 1 x xy y 1 www.VNMATH.com .:: CHUYÊN ĐỀ TOÁN LUYỆN THI VÀO LỚP 10 THPT ::. Biên soạn: Trần Trung Chính Trang số 153 Giải Trừ hai vế của phương trình ta được PT: (x - y)(x + y -1) = 0 Ta có hệ phương trình: 2 2 2 x + xy + y = 1 x + xy + y = 1 x = y x = y x + xy + y = 1 x + y -1 = 0 x + y -1 = 0 Xét hệ phương trình: 2 x = -1 y = -1 x = xy + y = 1 1 x = x + y -1 = 0 2 1 y = 2 Xét hệ phương trình: 2 x y 1 x tx xy y 1 , t R x y 1 y 2tx y 1 0 Vậy hệ phương trình đã cho có nghiệm (x; y) là (-1; -1), 1 1 ; 2 2 , (t; 2t) với tR+ Bài tập 6: Giải hệ phương trình: x x 3y 4 y y y 3x 4 x Giải Trừ từng vế của hệ phương trình ta được: (x 2 - y 2 ) = -4(x - y) (x - y)(x + y + 4) = 0 x y y 4 x Xét x = y, hệ phương trình ttương đương với: 2 x y x y 2 x 2x 0 Xét y = -4 - x, hệ phương trình tương đương với 2 y 4 x x y 2 x 4x 4 0 Suy ra hệ phương trình đã cho có nghiệm (x, y) là (-2, -2) Bài tập 7: Cho hệ phương trình: 2 2 x y y m y x x m Tìm giá trị m để hệ có nghiệm. Giải Trừ từng vế của phương trình, ta được: x 2 - y 2 = 0 x y x y Khi đó hệ phương trình tương đương với 2 x y (I) x 2x m 0 hoặc 2 x y (II) x m 0 Để hệ có nghiệm khi và chi khi .:: CHUYÊN ĐỀ TOÁN LUYỆN THI VÀO LỚP 10 THPT ::. Biên soạn: Trần Trung Chính Trang số 154 I II 0I cã nghiÖm 1 m 0 m 1
File đính kèm:
- [VNMATH.COM]-Chuyen de DAI SO (FULL)_TTC.pdf