Chuyên đề Luyện thi Đại học và Cao đẳng môn Sinh học: Hoán vị gen

Câu 1 Trong quá trình giảm phân tạo giao tử, hiện tượng tiếp hợp và trao chéo giữa các crômatit của các cặp NST tương đồng xảy ra ở:

A) Kì đầu của giảm phân thứ II

B) Kì giữa của giảm phân thứ I

C) Kì sau giảm phân thứ I

D) Kì đầu của giảm phân thứ I

ĐÁP ÁN D

Câu 2 ở ruồi giấm hiện tương trao đổi chéo giữa các crômatit của cặp NST tương đồng xảy ra ở

A) Cơ thể cái mà không xảy ở cơ thể đực

B) Cơ thể đực mà ở cơ thể cái

C) Cơ thể đực và cơ thể cái

D) ở một trong hai giới

ĐÁP ÁN A

Câu 3 Trong tự nhiên ở những đối tượng nào dưới đây hiện tượng hoán vị gen chỉ có thể xảy ra ở một trong hai giới

A) ruồi giấm

B) đậu Hà lan

C) bướm tằm

D) A và C đúng

ĐÁP ÁN -D

Câu 4 Tại sao ở ruồi giấm đực không xảy ra hiện tượng trao đôỉ chéo giưã các crômatit của căp NST tương đồng trong giảm phân nhưng quá trình tạo giao tử vẫn xảy ra bình thường?

A) Do quá trình tiếp hợp giữa các crômatit của cặp NST tương đồng vẫn xảy ra bình thường ở kì sau của quá trình giảm phân I

B) Do quá trình phân li ngẫu nhiên của cặp NST tương đồng ở kì đầu của quá trình giảm phân I

 

doc10 trang | Chia sẻ: lethuong715 | Lượt xem: 548 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Chuyên đề Luyện thi Đại học và Cao đẳng môn Sinh học: Hoán vị gen, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
cấu trỳc của NST trong quỏ trỡnh duy truyền
B)	Tớnh linh hoạt của cỏc crụmatit của cỏc NST trong quỏ trỡnh giảm phõn tạo giao tử
C)	thể hiện lực liờn kết giữa cỏc gen
D)	A và B đỳng
ĐÁP ÁN	C
Cõu 11	đặc điểm nào dưới đõy khụng phải là đặc đặc điểm của tần số hoỏn vị gen?
A)	tần số hoỏn vị gen thể hiện lực liờn kết giữa cỏc gen
B)	Cỏc gen trờn NST cú xu hướng chủ yếu là liờn kết nờn tần số hoỏn vị gen khụng vượt quỏ 50%q
C)	tần số hoỏn vị gen tỉ lệ nghịch với khoảng cỏch giữa cỏc gen
D)	tần số hoỏn vị gen được sử dụng làm cơ sở để mụ tả khoảng cỏch giữa cỏc gen khi lập bản đồ gen
ĐÁP ÁN	B
Cõu 12	Phỏt biểu nào dưới đõy về quy luật hoỏn vị gen là khụng đỳng?
A)	Làm xuất hiện cỏc tổ hợp gen do cỏc gen nằm trờn cỏc NST khỏc nhau của cặp tương đồng thay đổi vị trớ
B)	Trờn cựng một NST cỏc gen nằm cỏch xa nhau thỡ tần số hoỏn vị gen càng bộ và ngược lại
C)	Do xu hương chủ yếu của cỏc gen là liờn kết nờn trong giảm phõn tần số hoỏn vị gen khụng vượt quỏ 50%
D)	Cơ sở tế bào học của quy luật hoỏn vị gen là hiện tưởng trao đổi chộo giữa cỏc crụmatit của cặp NST tương đồng xảy ra trong quỏ trỡnh giảm phõn I
ĐÁP ÁN	B
Cõu 13	bản đồ di truyền là gỡ?
A)	Sơ đồ sắp xếp vị trớ tương đối của cỏc gen trong nhúm gen liờn kết
B)	Sơ đồ sắp xếp vị trớ tương đối của mỗi gen trong tế bào
C)	Sơ đồ sắp xếp vị trớ chớnh xỏc của mỗi gen trong nhúm gen liờn kết
D)	Sơ đồ sắp xếp vị trớ chớnh xỏc của mỗi gen trong tế bào
ĐÁP ÁN	A
Cõu 14	bản đồ di truyền được thiết lập cho mỗi cặp NST tương đồng. Cỏcđược đỏnh số theo thứ tự của.trong bộ NST của..Khi lập bản đồ phải ghi nhúm liờn kết, tờn đầy đủ hoặc kớ hiệu của., khoảng cỏch tớnh bằng đơn vị bản đồ bắt đầu từ một đầu mỳt hoặc từ tõm động của NST
A)	Gen, NST, loài, gen
B)	Nhúm gen liờn kết, NST, cơ thể, nhúm gen
C)	Gen, cỏc gen đú, loài, NST
D)	Nhúm liờn kết, NST, loài,gen
ĐÁP ÁN	-D
Cõu 15	khoảng cỏch tương đối giữa cỏc gen trong nhúm gen liờn kết được thiết lập trờn bản đồ di truyền được thực hiện dựa vào:
A)	tần số của cỏc tổ hợp gen mới đựợc tạo thành trong quỏ trỡnh phõn ly ngẫu nhiờn và tổ hợp tự do của cỏc gen trong giảm phõn
B)	tần số cuả cỏc tổ hợp kiểu hỡnh khỏc nhau bố mẹ trong quỏ trỡnh để đỏnh hiện tượng trao đổi chộo trong giảm phõn
C)	tần số hoỏn vị gen qua quỏ trỡnh trao đổi chộo giữa cỏc crụmatit của cặp NST tương đồng trong giảm phõn
D)	Cỏc thay đổi trờn cấu trỳc của NST trong cỏc trường hợp đột biến chuyển đoạn
ĐÁP ÁN	C
Cõu 16	Trong lai phõn tớch cỏ thể dị hợp tử về 2 cặp gen cựng nằm trờn một NST, việc tớnh tần số hoỏn vị gen được thực hiện bằng cỏch
A)	tổng tần số 2 kiểu hỡnh tạo bởi giao tử khụng hoỏn vị
B)	tổng tần số giữa một kiểu hỡnh tạo bởi giao tử hoỏn vị và một kiểu hỡnh tạo bởi giao tử khụng hoỏn vị
C)	tổng tần số 2 kiểu hỡnh tạo bởi cỏc giao tử hoỏn vị
D)	tần số của kiểu hỡnh tương ứng với kiểu gen đồng hợp lặn
ĐÁP ÁN	C
Cõu 17	ở cà chua, gen A quy định thõn cao, a: thõn thấp, B: quả trũn, b: quả bầu dục. Giả sử 2 cặp gen này nằm trờn một cặp NST. Khi tiến hành lai giữa hai cà chua thuần chủng thõn thấp, quả bầu dục với cà chua thõn cao, quả trũn thu được F1 sau đú cho F1 lai phõn tớch. Ở thể hai lai xuất hiện 4 loại kiểu hỡnh: thõn cao, quả trũn; thõn cao, quả bầu dục; thõn thấp quả trũn và thõn thấp, quả bầu dục. Để tớnh tần số hoỏnvị gen dựa trờn tần số của cỏc loại kiờủ hỡnh ở kết quả lai phõn tớch, cỏch nào dưới đõy là đỳng?
A)	Tổng tần số cỏ thể cú kiểu hỡnh khỏc bố mẹ
B)	tổng tần số cú kiểu hỡnh giống bố mẹ
C)	tổng tần số cú kiểu hỡnh cõy thõn cao, quả trũn và thõn cao, quả bầu dục
D)	tổng tần số cỏ thể cú kiểu hỡnh thõn cao, quả trũn và thõn thấp, quả bầu dục
ĐÁP ÁN	A
Cõu 18	ở ruồi giấm A: quy định tớnh trạng thõn xỏm, a: thõn đen, B: cỏnh dài, b: cỏnh cụt. Cỏc gen cựng trờn một cặp NST tương đồng
Tiến hành lai phõn tớch ruồi cỏi F1 dị hợp tươr F2 thu được 41% mỡnh xỏm, cỏnh cụt; 41% mỡnh đen, cỏnh dài; 9% mỡnh xỏm, cỏnh dài; 9% mỡnh đen cỏnh cụt. Kiểu gen của ruồi cỏi F1 và tần số hoỏn vị gen f sẽ là:
A)	, f = 18%
B)	, f = 18%
C)	, f = 9%
D)	, f= 9%
ĐÁP ÁN	B
Cõu 19	ở ruồi giấm A: quy định tớnh trạng thõn xỏm, a: thõn đen, B: cỏnh dài, b: cỏnh cụt. Cỏc gen cựng trờn một cặp NST tương đồng
Lai giữa 2 bố mẹ ruồi thuần chỳng mỡnh xỏm, cỏnh cụt và mỡnh đen, cỏnh dài, với tần số hoỏn vị là 18%. Kết qủa ở F2 khi cho F1 tạo giao sẽ là:
A)	25% mỡnh xỏm, cỏnh cụt: 50% mớnh xỏm, cỏnh dài: 25% mỡnh đen, cỏnh dài
B)	70,5% mỡnh xỏm, cỏnh dài: 4,5% mỡnh xỏm, cỏnh cụt : 4,5% mỡnh đen, cỏnh dài
C)	41% mỡnh xỏm, cỏnh cụt: 41% mỡnh đen, cỏnh dài: 9%mỡnh xỏm, cỏnh dài: 95 mỡnh đen, cỏnh cụt
D)	54,5%mỡnh xỏm, cỏnh dài: 20,5% mỡnh xỏm, cỏnh cụt: 20,5% mỡnh đen cỏnh dài: 4,5% mỡnh đen, cỏnh cụt
ĐÁP ÁN	A
Cõu 20	ở ruồi giấm A: quy định tớnh trạng thõn xỏm, a: thõn đen, B: cỏnh dài, b: cỏnh cụt. Cỏc gen cựng trờn một cặp NST tương đồng
Lai giữa 2 bố mẹ ruồi thuần chủng mỡnh xỏm, cỏnh dài và mỡnh đen cỏnh cụt, với tần số hoỏn vị là 18%. Kết quả ở F2 khi cho F1 tạp giao sẽ là:
A)	70,5% mỡnh xỏm, cỏnh dài:4,5% mỡnh xỏm, cỏnh cụt : 4,5% mỡnh đen, cỏnh dài : 20,5% mỡnh đen, cỏnh cụt
B)	25% mỡnh xỏn, cỏnh cụt : 50% mỡnh xỏm, cỏnh dài : 25% mỡnh đen, cỏnh dài 
C)	41% mỡnh xỏm, cỏnh cụt : 41% mỡnh đen, cỏnh dài : 9% mỡnh xỏm, cỏnh dài : 9% mỡnh đen, cỏnh cụt
D)	54,5% mỡnh xỏm, cỏnh dài : 20,5% mỡnh xỏm, cỏnh cụt : 20,5% mỡnh đen cỏnh dài : 4,5% mỡnh đen, cỏnh cụt
ĐÁP ÁN	A
Cõu 21	ở ruồi giấm A: quy định tớnh trạng thõn xỏm, a: thõn đen, B: cỏnh dài, b: cỏnh cụt. Cỏc gen cựng trờn một cặp NST tương đồng
Lai giữa hai bố mẹ ruồi thuần chủng mỡnh xỏm, cỏnh cụt và mỡnh đen, cỏnh dài, với tần soú hoỏn vị là 18%, sau đú cho ruồi dấm cỏi F1 dị hợp tử lai với ruồi cú kiểu gen , ở F2 sẽ thu được kết quả phõn tớnh
A)	41% mỡnh xỏm, cỏnh cụt : 41% mỡnh đen, cỏnh dài : 9% mỡnh xỏm, cỏnh dài : 9% mỡnh đen, cỏnh cụt
B)	1 mỡnh xỏm, cỏnh cụt : 2 mỡnh xỏm, cỏnh dài : 1 mỡnh đen, cỏnh dài
C)	1 mỡnh xỏm, cỏnh dài : 1 ruồi mỡnh đen, cỏnh dài
D)	3 mỡnh xỏm, cỏnh dài : 1 ruồi mỡnh đen, cỏnh dài
ĐÁP ÁN	D
Cõu 22	ở ruồi giấm A: quy định tớnh trạng thõn xỏm, a: thõn đen, B: cỏnh dài, b: cỏnh cụt. Cỏc gen cựng trờn một cặp NST tương đồng
Tiến hành lai giữa một ruồi giấm đực cú kiểu gen với ruồi giấm cỏi dị hợp tử, ở F2 thu được kết quả : 50% ruồi mỡnh xỏm cỏnh dài : 50% ruồi mỡnh xỏm, cỏnh cụt. Ruồi dị hợp tử đem lai sẽ cú kiểu gen và đặc tớnh sau
A)	,cỏc gen di truyền liờn kết hoàn toàn
B)	,cỏc gen di truyền liờn kết hoàn toàn
C)	 hoặc , cỏc gen di truyền liờn kết hoàn toàn hoặc hoỏn vị
D)	 hoặc , cỏc gen di truyền liờn kết hoàn toàn
ĐÁP ÁN	C
Cõu 23	ởruồi giấm A: quy định tớnh trạng thõn xỏm, a: thõn đen, B: cỏnh dài, b: cỏnh cụt. Cỏc gen cựng trờn một cặp NST tương đồng
Tiến hành lai giữa 1 ruồi giấm đực cú kiểu gen với ruồi giấm cỏi dị hợp tử, ở F2 thu được kết quả : 3 mỡnh xỏm, cỏnh dài: một ruồi mỡnh xỏm cỏnh cụt. Ruồi dị hợp tử đem lai sẽ cú kiểu gen và đặc tớnh sau
A)	, cỏc gen di truyền liờn kết hoàn toàn
B)	, cỏc gen di truyền liờn kết hoàn toàn
C)	hoặc cỏc gen di truyền liờn kết hoàn toàn hoặc hoỏn vị
D)	hoặc cỏc gen di truyền liờn kết hoàn toàn
ĐÁP ÁN	C
Cõu 24	Moocgan đó phỏt hiện hiện tượng hoỏn vị gen bằng cỏch lai giữa cỏc ruồi thuần chủng khỏc nhau 2 cặp tớnh trạng tương phản mỡnh xỏm, mỡnh đen và cỏnh dài,cỏnh cụt và sau đú :
A)	Phõn tớch kết quả lai phõn tớch ruồi giấm đực F1 dị hợp tử
B)	Tiến hành cho F1 tạp giao rồi phõn tớch kết quả lai
C)	Phõn tớch kết quả lai phõn tớch ruồi giấm cỏi F1 dị hợp tử
D)	Quan sỏt thấy hiện tượng tiếp hợp và trao đổi chộo giữa cỏc crụmatit của cặp NST kộp tương đồng trong giảm phõn
ĐÁP ÁN	C
Cõu 25	Cỏch tớnh tần số hoỏn vị gen bằng cỏch lấy tổng tần số kiểu hỡnh của cỏc cỏ thể khỏc bố mẹ chia tổng số cỏ thể trong kết quả lai phõn tớch cỏ thể dị hợp tử 2 cặp gen liờn kết để tớnh toỏn hoỏn vị gen chỉ đỳng khi : 
A)	Cỏ thể dị hợp tử đem lai cú kiểu gen với cỏc gen trội khụng alen nằm trờn cựng một cặp NST tương đồng
B)	Cỏ thể dị hợp tử đem lại cú kiểu gen với cỏc gen trội khụng alen nằm trờn 2 NSt khỏc nhau của cặp tương đồng
C)	Cỏ thể đem lai phõn tớch phải dị hợp tử về 2 căp gen
D)	Cỏch tớnh trờn khụng đỳng
ĐÁP ÁN	A
Cõu 26	Giỏ trị của bản đồ di truyền trong thực tiễn
A)	Cho phộp dự đoỏn tớnh chất di truyền của cỏc tớnh trạng mà cỏc gen của chỳng đó được xỏc lập trờn bản đồ
B)	giảm thời gian chọn đụi giao phối trong cụng tỏc chọn giống, rỳt ngắn thời gian tạo giống
C)	Giỳp tớnh tần số hoỏn vị giữa cỏc gen khụng alen trờn cựng cặp NST tương đồng
D)	A và B đỳng
ĐÁP ÁN	-D
Cõu 27	Hiện tượng hoỏn vị gen cú ý nghĩa:
A)	Làm tăng số biến dị tổ hợp, cung cấp nguyen liệu cho quỏ trỡnh chọn lọc và tiến hoỏ
B)	Cỏc gen quý nằm trờn cỏc NST khỏc nhau của cặp tương đồng cú thể tỏi tổ hợp thành nhúm gen liờn kết
C)	Lập bản đồ gen 
D)	Tất cả đều đỳng
ĐÁP ÁN	-D
Cõu 28	í nghĩa nào dưới đõy khụng phải của hiện tương hoỏn vị gen
A)	Làm tăng số biến dị tổ hợp, cung cấp nguyờn liệu cho quỏ trỡnh chọn lọc và tiến hoỏ
B)	Giỳp giải thớch cơ chế của hiện tượng chuyển đoạn tương hỗ trong đột biến cấu trỳc NST
C)	Tỏi tổ hợp lại cỏc gen quý trờn cỏc NST khỏc nhau của cặp tương đồng tạo thành nhúm gen kiờn kết
D)	Đặt cơ sở cho việc lập bản đồ gen
ĐÁP ÁN	B
Cõu 29	Mối quan hệ giữa liờn kết gen và hoỏn vị gen thể hiện ở
A)	Sau khi xảy ra hiện tượng hoỏn vị sẽ tỏi xuất hiện trở lại hiện tượng liờn kết gen
B)	Mặc dự cú hiện tượng hoỏn vị gen nhưng xu hướng chủ yếu giữa cỏc gen vẫn là hiện tượng liờn kết
C)	Hoỏn vị gen xảy ra trờn cơ sở của hiện tượng liờn kết gen
D)	tất cả đều đỳng
ĐÁP ÁN	-D
Cõu 30	Sự khỏc biệt cơ bản giữa hai quy luật liờn kết gen và hoỏn vị gen trong di truyền thể hiện ở:
A)	vị trớ của cỏc gen trờn NST
B)	khả năng tạo cỏc tổ hợp gen mới: liờn kết gen hạn chế, hoỏn vị gen làm xuất hiện biến dị tổ hợp
C)	Sự khỏc biệt giữa cỏ thể đực và cỏi trong quỏ trỡnh di truyền cỏc tớnh trạng
D)	Tớnh đặc trưng của từng nhúm liờn kết gen
ĐÁP ÁN	B
Cõu 31	ở cà chua gen A quy định thõn cao, a thõn thấp, B: quả trũn, b: quả bầu dục. Giả sử 2 cặp gen này cựng nằm trờn một NST tương đồ

File đính kèm:

  • docHoan vi gen.doc