Chuyên đề Luyện thi Đại học môn Sinh học Lớp 12: Liên kết gen - Hoán vị gen
1/ Ở cà chua, gen A qui định thân cao, gen a qui định thân thấp ; gen B qui định qủa tròn , gen b qui định qủa bầu dục. Tiến hành 2 phép lai riêng rẽ giữa 2 cây cà chua đều có thân cao qủa tròn với cây cà chua thân thấp qủa bầu dục . Kết qủa phân tích kiểu hình nhận được ở thế hệ lai từ 2 phép lai trên cho thấy bên cạnh 2 kiểu hình của các cây bố mẹ còn xuất hiện thêm 2 kiểu hình mới là những cây cà chua thân cao qủa bầu dục và những cây cà chua thân thấp qủa tròn. Mỗi kiểu hình mới đó chiếm tỉ lệ 10% ở phép lai thứ 1 và 40% ở phép lai thứ 2. xác định kiểu gen của 2 cây cà chua thân cao qủa tròn nói trên . Viết sơ đồ lai minh hoa cho mỗi phép lai ?
2/ Ở lúa, gen trội A qui định tính trạng cây cao , gen lặn a qui định tính trạng cây thấp . Gen trội B qui định tính trạng chín sớm ,gen lặn b qui định tính trạng chín muộn
a/ Cho lúa thân cao chín sớm lai với lúa thân thấp chín muộn F1 thu được 901 cây thân cao chín sớm : 899 cây thân thấp chín muộn . Xác định kiểu gen của P ?
b/ Cho cây lúa thân cao chín sớm khác lai với cây lúa thân thấp chín muộn, thu được: 81 cây thân cao chín sớm : 79 cây thân thấp chín muộn : 21 cây thân cao chín muộn :19 cây thân thấp chín sớm . Hãy xác định kiểu gen của P ?
Bài tập LKGEN –HV GEN 1/ Ở cà chua, gen A qui định thân cao, gen a qui định thân thấp ; gen B qui định qủa tròn , gen b qui định qủa bầu dục. Tiến hành 2 phép lai riêng rẽ giữa 2 cây cà chua đều có thân cao qủa tròn với cây cà chua thân thấp qủa bầu dục . Kết qủa phân tích kiểu hình nhận được ở thế hệ lai từ 2 phép lai trên cho thấy bên cạnh 2 kiểu hình của các cây bố mẹ còn xuất hiện thêm 2 kiểu hình mới là những cây cà chua thân cao qủa bầu dục và những cây cà chua thân thấp qủa tròn. Mỗi kiểu hình mới đó chiếm tỉ lệ 10% ở phép lai thứ 1 và 40% ở phép lai thứ 2. xác định kiểu gen của 2 cây cà chua thân cao qủa tròn nói trên . Viết sơ đồ lai minh hoa cho mỗi phép lai ? 2/ Ở lúa, gen trội A qui định tính trạng cây cao , gen lặn a qui định tính trạng cây thấp . Gen trội B qui định tính trạng chín sớm ,gen lặn b qui định tính trạng chín muộn a/ Cho lúa thân cao chín sớm lai với lúa thân thấp chín muộn F1 thu được 901 cây thân cao chín sớm : 899 cây thân thấp chín muộn . Xác định kiểu gen của P ? b/ Cho cây lúa thân cao chín sớm khác lai với cây lúa thân thấp chín muộn, thu được: 81 cây thân cao chín sớm : 79 cây thân thấp chín muộn : 21 cây thân cao chín muộn :19 cây thân thấp chín sớm . Hãy xác định kiểu gen của P ? 3/ Cho F1 có kiểu gen AB DE ab de a/ Các gen liên kết hòan tòan, F1 có khả năng cho bao nhiêu lọai giao tử ? viết thành phần gen các lọai giao tử đó ? b/ Cặp NST thứ 1 chứa 2 cặp gen AB có hiện tượng hóan vị gen, tần số hóan vị ab gen là 20% , cặp NST thứ 2 không có hiện tượng trao đổi chéo. Hãy cho biết tỉ lệ % và thành phần gen của mỗi lọai giao tử sinh ra từ F1? 4/ Cho lai 2 thứ ngô thuần chủng cây cao hạt vàng với cây thấp hạt trắng ở F1 thu được đồng lọat cây cao hạt vàng. Cho F1 tự thụ phấn được F2 gồm 85000 cây với 4 kiểu hình khác nhau ,trong đó có 6256 cây cao hạt trắng. Cho biết mỗi gen qui định 1 tính trạng và mọi diến biến của NST trong giảm phân của tế bào sinh nõan và sinh hạt phấn là như nhau. Hãy biện luận và vẽ sơ đồ lai từ P đến F2 ? 5/ Cho 2 thứ đậu hoa vàng, cánh thẳng và hoa tím, cánh cuốn giao phấn với nhau ở F1 thu được tòan bộ hoa tím ,cánh thẳng . Cho tạp giao F1 được F2 có tỉ lệ sau : 105 đậu hoa vàng , cánh thẳng : 210 đậu hoa tím ,cánh thẳng :100 đậu hoa tím, cánh cuốn.Lập sơ đồ lai và giải thích ? 6/Ơ Ûûruồi giấm ,gen V qui định cánh dài ( trội ) , gen v qui định cánh ngắn ( lặn ) . Gen B qui định mình xám ( trội ) , gen b qui định mình đen ( lặn ) Cho lai 2 dòng ruồigiấm thuần chủng khác nhau về 2 cặp tính trạng tương phản nói trên , F1 thu được đồng lọat có kiểu hình mìnhxám cánh dài . Cho F1 tạp giao ở F2 thu được 1000 cá thể ,trong đó có 701 cá thể mình xám cánh dài.Hãy biện luận và viết sơ đồ lai từ P đến F2 . Biết rằng hiện tượng hóan vị chỉ xảy ra ở ruồi giấm cái 7/ a/ Một tế bào sinh tinh trùng ở cá thể có kiểu gen AaBb, khi giảm phân thực tế cho bao nhiêu loại tinh trùng ? viết thành phần gen của các loại tinh trùng đó ? b/ Một tế bào sinh trứng ở cơ thể có kiểu gen AaBbDd, khi giảm phân thực tế cho bao nhiêu loại trứng ? viết thành phần gen các loại trứng đó ? c/ Khi cho các cây F1 có cùng một kiểu gen, có kiểu hình thân cao hoa đỏ giao phấn với nhau , thu được F2 có kiểu hình phân li theo tỉ lệ: 66% cây thân cao, hoa đỏ; 16% cây thân thấp, hoa vàng ; 9% cây thân cao, hoa vàng ; 9% cây thân thấp, hoa đỏ. _ Biện luận và viết sơ đồ lai từ F1 đến F2. _ Khi cho cây F1 trên lai phân tích, kết quả thu được sẽ như thế nào ? Cho biết mỗi gen quy định một tính trạng. Mọi diễn biến của nhiễm sắc thể trong tế bào sinh hạt phấn và tễ bào sinh noãn ở F1 là như nhau. 8/ Cho cây F1 dị hợp tử lai phân tích thu được kết quả sau : 7% cây quả tròn, hoa đỏ ; 17% cây quả tròn, hoa trắng ; 32% cây quả dài, hoa trắng ; 43% cây quả dài, hoa đỏ. Biện luận và viết sơ đồ lai của phép lai trên . Biết rằng đối với tính trạng màu sắc hoa thì màu đỏ là trội hoàn toàn so với màu trắng và không có hiện tượng át chế do gen trội . 9/ Cho lai giữa 2 giống gà thuần chủng lông trắng khác nhau về nguồn gốc thu được F1 đồng loạt lông màu , tiếp tục cho F1 giao phối với nhau được F2 phân li theo tỉ lệ 135 màu : 105 lông trắng . a/ Biện luận tìm quy luật di truyền chi phối tính trạng màu sắc lông ở gà và viết sơ đồ lai từ P -> F2 b/ Cho gà F1 lai phân tích , kết quả sẽ như thế nào ? Câu 1. Khi lai giữa hai dịng đậu ( một dịng hoa đỏ, đài ngả dịng kia hoa xanh, đài cuốn) người ta thu được các cây F1 đồng loạt hoa xanh, đài ngả. Cho các cây F1 giao phấn với nhau thu được: 98 cây hoa xanh, đài cuốn, 104 hoa đỏ, đài ngả, 209 hoa xanh, đài ngả. Hai tính trạng trên di truyền theo quy luật A. Phân li độc lập B. Liên kết gen C. Hốn vị gen D. Tương tác gen Câu 2. Ở ruồi giấm B: Thân xám, b: Thân đen; V: Cánh dài, v: cánh cụt giữa gen B. cĩ hốn vị gen với tần số 20%. Cơ thể ruồi đực cĩ kiểu gen BV/bv giảm phân cho các loại giao tử là A. BV = bv =40%; Bv = bV = 10% B. BV = bv = 10%; Bv = bV = 40% C. BV = bv = 50% D. Bv = bV = 50% Câu 3. Ở ruồi giấm B: Thân xám, b: Thân đen; V: Cánh dài, v: cánh cụt giữa gen B. cĩ hốn vị gen với tần số 20%. Cơ thể ruồi cái cĩ kiểu gen BV/bv giảm phân cho các loại giao tử là A. BV = bv =40%; Bv = bV = 10% B. BV = bv = 10%; Bv = bV = 40% C. BV = bv = 50% D. Bv = bV = 50% Câu 4. Cho ruồi cái thân xám cánh dài (BV/bv) lai với ruồi giấm đực thân đen, cánh cụt (bv/bv) được F1 gồm 4 loại kiểu hình như sau: 128 thân xám cánh dài, 124 thân đen cánh cụt, 26 thân đen cánh dài, 21 thân đen cánh cụt. Khoảng cách giữa 2 gen B và V trên nhiễm sắc thể là bao nhiêu centimoocgan? A. 14 B. 15 C. 16 D. 20 Câu 5. Trên một nhĩm lien kết của bản đồ di truyền thấy gen A ở vị trí 10 cM, gen B ở vị trí 20 cM. Thực hiên phép lai AB/ab x ab/ab. Tỉ lệ kiểu hình ở đời sau là: A. 0,45 : 0,45 : 0,05 : 0,05 B. 0,4 : 0,4 : 0,1 : 0,1 C. 0,25 : 0,25 : 0,25 : 0,25 D. 0, 35 : 0,35 : 0,15 : 0,15 Câu 6. Ở cà chua thân cao (A) là trội so với thân thấp (a), quả hình cầu (B) trội so với quả hình lê (b). Các gen xác định chiều cao thân và hình dạng quả lien kết và ở cách nhau 20cM. Thực hiện phép lai: AB/ab x Ab/ab. Tỉ lệ cây thân lùn quả lê ở đời sau của phép lai là bao nhiêu? A. 20% B. 40% C. 16% D. 1% Câu 7. Ở ngơ hạt trơn (A) là trội so với nhăn (a), cĩ màu (B) trội so với khơng màu (b)..Lai ngơ hạt trơn cĩ màu với ngơ hạt nhăn khơng màu được kết quả: 4152 trơn cĩ màu; 152 trơn khơng màu; 149 nhăn cĩ màu; 4163 nhăn khơng màu. Kiểu gen của bố mẹ là A. AB/ab x ab/ab B. Ab/aB x ab/ab C. AaBb x AaBb D. AaBb x aabb Câu 8. Ở ngơ hạt trơn là trội so với nhăn, cĩ màu trội so với khơng màu..Lai ngơ hạt trơn cĩ màu với ngơ hạt nhăn khơng màu được kết quả: 4152 trơn cĩ màu; 152 trơn khơng màu; 149 nhăn cĩ màu; 4163 nhăn khơng màu. 2 Tính trạng trên di truyền theo quy luật A. Phân li độc lập B. Liên kết gen C. Hốn vị gen D. Tương tác gen
File đính kèm:
- Bai tap lien ket gen.doc