Chuyên đề Khảo sát hàm số và cực trị hàm số bậc 3 - Trương Trọng Nhân
b. Lập bảng biến thiên
° Tính y′ (y′ có dạngy ax bx c ′ = + + 3 2 2 )
° Giải y′ = 0.
° Vẽ bảng biến thiên
° Kết luận về cực trị, hàm số tăng, giảm trên các khoảng.
3. Đồ thị:
a. Điểm uốn
° Tính y′′
° Giải y′′ = 0
° Tính điểm uốn
b. Tìm giao điểm đồ thị với các trục tọa độ
° Cho x = 0, tính y
° Cho y = 0, tính x (nếu x có căn phức tạp thì bỏ qua).
c. Vẽ đồ thị
d. Kết luận: Đồ thị nhận điểm uốn làm tâm đối xứng.
B. Đồ thị: Đồ thị hàm số y ax bx cx d a = + + + ≠ 3 2 ( 0) có các dạng sau:
BẬC 3 Trương Trọng Nhân_ĐHToán 06A Trang 34 Vậy ( , ( )) 3 3 b b U f a a − − là điểm uốn ∗ Chứng minh ( , ( )) 3 3 b b U f a a − − là tâm đối xứng của đồ thị Ta có công thức chuyển tọa độ trong phép tịnh tiến theo vectơ OU 3 ( ) 3 b x X a b y Y f a = − = + − Vậy ta có 3 2 ( ) 3 3 3 3 b b b b Y f a X b X c X d a a a a + − = − + − + − + 2 3 3 3 2 2 ( ) 3 3 327 9 b b b bc b Y aX c X d f a a aa a ⇔ = + − + + + − + − − 2 3 3 b Y aX c X a ⇔ = + − + đây là một hàm số lẻ nên đồ thị của nó nhận gốc tọa độ U làm tâm đối xứng. C. Điều kiện có 2 cực trị: Cho hàm số 3 2 ( 0)y ax bx cx d a= + + + ≠ TXĐ: D = Đạo hàm: 23 2 ( 0)y ax bx c a′ = + + ≠ Nhận xét: y ′ là hàm số bậc hai ( 0)a ≠ Xét dấu y ′ , có 3 khả năng cho 2 3b ac′∆ = − khi xét dấu y ′ Với 0a ≠ , ta xét ′∆ 1. 0 0y′ ′∆ < ⇔ = vô nghiệm, y ′ cùng dấu với a . 0a > x −∞ +∞ y ′ + y +∞ −∞ 0a < x −∞ +∞ y ′ − y +∞ −∞ Do đó y không có cực trị. 2. 0 0y′ ′∆ = ⇔ = có nghiệm kép 1 2 0 x x x= = 0a > x −∞ 0x +∞ y ′ + 0 + y +∞ 0 ( )f x −∞ 0a < x −∞ 0x +∞ y ′ − 0 − y +∞ 0 ( )f x −∞ Vấn đề 4: KHẢO SÁT HÀM SỐ VÀ CỰC TRỊ HÀM SỐ BẬC 3 Trương Trọng Nhân_ĐHToán 06A Trang 35 Do đó y không có cực trị. 3. 0 0y′ ′∆ > ⇔ = có hai nghiệm phân biệt 1 2 ,x x 0a > x −∞ 1x 1x +∞ y ′ + 0 − 0 + y CĐ +∞ −∞ CT 0a < x −∞ 1x 1x +∞ y ′ − 0 + 0 − y +∞ CĐ CT −∞ Khi đó y có một cực đại và một cực tiểu. Kết luận: Hàm số y có cực đại và cực tiểu ⇔ phương trình 0y ′ = có 2 nghiệm phân biệt. 0 0 a ≠⇔ ∆ > D. Vấn đề 0 x x= cho trước là cực trị ∗ 0 x x= cho trước là cực tiểu của hàm số ( )y f x= nên chia làm 2 công đoạn để tìm điều kiện cho m (do không có điều kiện tương đương , cần và đủ) ∗ Công đoạn 1: 0 x x= là cực tiểu thì phải có 0 ( ) 0y x′ = (tức là thế 0 x x= vào y ′ được 0 ( ) 0y x′ = ).Giải ra 0 m m= ∗ Công đoạn 2: thử lại ° Với 0 m m= thay vào hàm số y cụ thể. ° Lập bảng biến thiên cho y ° Nếu thấy 0 x x= là điểm cực tiểu thì nhận 0 m m= , ngược lại thì loại 0 m m= . ∗ Cách khác cho công đoạn 2: thử lại ° Tính ?y ′′ ° Thế 0 x x= vào y ′′ và dựa vào tính chất ° 0 0 0 ( ) 0( ( ) 0 y x x x y x ′ = ⇒ = ′′ < do coâng ñoaïn 1) là điểm đạt cực đại (không tương đương 2 chiều) ° 0 0 0 ( ) 0( ( ) 0 y x x x y x ′ = ⇒ = ′′ > do coâng ñoaïn 1) là điểm đạt cực tiểu (không tương đương 2 chiều) E. Các dạng bài toán Bài 1. Tìm m để hàm số 3 23 ( 1) 2y x mx m x= − + − + đạt cực tiểu tại 2x = Giải Vấn đề 4: KHẢO SÁT HÀM SỐ VÀ CỰC TRỊ HÀM SỐ BẬC 3 Trương Trọng Nhân_ĐHToán 06A Trang 36 Ta có: 23 6 ( 1)y x mx m′ = − + − Hàm số đạt cực tiểu tại 2x = thì : 2(2) 0 3.2 6. .2 1 0 1 y m m m ′ = ⇔ − + − = ⇔ = Với 1m = thì hàm số 3 23 2y x x= − + 2 2 3 6 0 3 6 0 0 2 y x x y x x x x ′⇒ = − ′ = ⇔ − = =⇔ = Ta có bảng biến thiên x −∞ 0 2 +∞ y ′ + 0 − 0 + y CĐ +∞ −∞ CT Vậy hàm số đạt cực tiểu tại 2x = . Vậy 1m = hàm số đạt cực tiểu tại 2x = . Bài 2. Xác định các số , , a b c để hàm số 3 2y x ax bx c= + + + có giá trị 0 khi 1x = và đạt cực trị 0 khi 1x = − Giải Trước hết hàm số có giá trị 0 khi 1x = 3 20 1 .1 .1 1 (1) a b c a b c = + + + ⇔ + + =− Và hàm số đạt cực trị 0 khi 1x = − 3 20 ( 1) .( 1) .( 1) 1 (2) a b c a b c = − + − + − + ⇔ − + = Mặt khác 23 2y x ax b′ = + + , hàm số đạt cực trị khi 1x = − 23.( 1) 2 .( 1) 0 2 3 (3) a b a b ⇒ − + − + = ⇔ − = Ta có hệ 3 phương trình Vấn đề 4: KHẢO SÁT HÀM SỐ VÀ CỰC TRỊ HÀM SỐ BẬC 3 Trương Trọng Nhân_ĐHToán 06A Trang 37 1 (1) 1 1 (2) 1 2 3 (3) 1 a b c a a b c b a b c + + = = − + = ⇒ =− − = = − Vậy hàm số cần tìm 3 2 1y x x x= + − − Bài 3. CMR: ,a∀ hàm số 3 22 3(2 1) 6 ( 1) 1y x a x a a x= − + + + + luôn đạt cực trị tại 1 2 ,x x . Tìm a sao cho cực trị tương ứng 1 2 ,y y thỏa 1 2 1y y+ = Giải Ta có 26 6(2 1) 6 ( 1)y x a x a a′ = − + + + Và vì 29(2 1) 36 ( 1) 9 0 ,a a a a∆ = + − + = > ∀ ⇒ hàm số luôn có cực trị tại 1 1x a= + 2 x a= 1 2 1x x⇒ − = Lại có 3 2 1 1 3 2 2 2 1 2 3 1 2 3 x a y a a x a y a a = + ⇒ = + + = ⇒ = + Nhưng thế 3 2 1 2 4 6 1 1 3 0 hay 2 y y a a a a + = + + = − ⇔ = = Bài 4. Cho hàm số 3 24 3y x mx x m= − − + . CMR m∀ hàm số luôn có cực đại và cực tiểu, đồng thời 2 điểm cực đại và cự tiểu luôn có hoành độ trái dấu. Giải TXĐ: D = 212 2 3y x mx′ = − − Hàm số có cực đại và cực tiểu 0y ′⇔ = có 2 nghiệm phân biệt 20 36 0,m m′⇔ ∆ > = + > ∀ Vậy hàm số luôn có cực đại và cực tiểu m∀ Hàm số có cực đại và cực tiểu tại 1 2 ,x x là nghiệm của 0y ′ = Ta xét 1 2 3 1 . 0 12 4 c P x x a − − = = = = < Vậy 1 2 ,x x luôn trái dấu (đpcm) Bài 5. Giả sử hàm số 3 22 (cos 3 sin ) 8(cos2 1) 1 3 y x a a x a x= + − − + + đạt cực trị tại 1 2 ,x x . CMR 2 2 1 2 18,x x a+ ≤ ∀ Giải Vấn đề 4: KHẢO SÁT HÀM SỐ VÀ CỰC TRỊ HÀM SỐ BẬC 3 Trương Trọng Nhân_ĐHToán 06A Trang 38 Cách 1: Ta có 22 2(cos 3 sin ) 8(cos2 1)y x a a x a′ = + − − + Hàm số có cực trị 0y ′⇔ = có 2 nghiệm phân biệt 2(cos 3 sin ) 16(cos2 1) 0 4 cos2 s in2 7 0 7 17 cos( 2 ) 7 17 0; a a a a a a aϕ ′⇔ ∆ = − + + > ⇔ − + > ⇔ + + ≥ − > ∀ Trong đó 4 1cos ; sin 17 17 ϕ ϕ= = Khi đó : 1 2 1 2 3 sin cos . 4(cos2 1) x x a a x x a + = − = − + Như vậy: 2 2 2 1 2 1 2 1 2 2 18 ( ) 2 18 (3 sin cos ) 8(cos2 1) 18 4 cos2 3 sin2 5 cos( 2 ) 1 x x x x x x a a a a a aα + ≤ ⇔ + − ≤ ⇔ − + + ≤ ⇔ − ≤ ⇔ + ≤ (ñuùng) Với 4 3cos ; sin 5 5 α α= = Cách 2: TXĐ: D = 22 2(cos 3 sin ) 8(cos2 1)y x a a x a′ = + − − + Ta có 2(cos 3 sin ) 16(cos2 1)a a a′∆ = − + + 2 2(cos 3 sin ) 32cos 0a a a′∆ = − + > 0y ′ = luôn có 2 nghiệm phân biệt ⇒hàm số luôn có cực đại và cực tiểu Gọi 1 2 ,x x là hoành độ các điểm cực trị, thì 1 2 ,x x là 2 nghiệm của phương trình 0y ′ = nên theo Viet ta có: 1 2 2 1 2 3 sin cos . 8 cos x x a a x x a + = − = − Vậy 2 2 2 1 2 1 2 1 2 ( ) 2x x x x x x+ = + − 2 2(3 sin cos ) 16cos 13 4 cos2 3 sin2 a a a a a = − + = + − Áp dụng bđt bunhacopxki 2 2 2 24 cos2 3 sin2 4 3 . cos 2 sin 2 5a a a a− ≤ + + = Vậy 2 2 1 2 18x x+ ≤ (đpcm). Vấn đề 4: KHẢO SÁT HÀM SỐ VÀ CỰC TRỊ HÀM SỐ BẬC 3 Trương Trọng Nhân_ĐHToán 06A Trang 39 Bài 6. Cho hàm số 3 2( 2) 3 5y m x x mx= + + + − có đồ thị ( )C . Tìm m để hàm số có cực đại và cực tiểu. ` (Học viện Chính trị Quốc gia TP.HCM-2001) Giải Ta có 23( 2) 6y m x x m′ = + + + Hàm số có cực đại và cực tiểu ⇔ ( ) 0y x′ = có hai nghiệm phân biệt 20 9 3 ( 2) 0 3 6 9 0 2 2 2 m m m m m m m ′ ∆ > − + > − − + > ⇔ ⇔ ⇔ ≠ ≠ ≠ 3 1 2 m m − < <⇔ ≠ Bài 7.Cho hàm số 3 21 1( 1) 3( 2) 3 3 y mx m x m x= − − + − + Tìm m để a. Hàm số có cực trị b. Hàm số có cực đại và cực tiểu tại 1 2 ,x x thỏa mãn 1 2 2 1x x+ = c. Hàm số đạt cực đại và cực tiểu tại điểm có hoành độ dương. d. Hàm số có cực đại và cực tiểu và CT x x<CÑ e. Hàm số đạt cực đại tại 0x = . Giải TXĐ: D = Đạo hàm 2 2( 1) 3( 2)y mx m x m′ = − − + − 20 2( 1) 3( 2) 0y mx m x m′ = ⇔ − − + − = (1) a. Ta xét 2 trường hợp ° TH1: Nếu 0m = Khi đó (1) 2 6 0 3x x⇔ − = ⇔ = Vì qua 3x y ′= đổi dấu . do đó 0m = thỏa mãn . ° TH2: Nếu 0m ≠ Hàm số có cực trị (1)pt⇔ có 2 nghiệm phân biệt 2 2 6 000 2 0 ( 1) 3 ( 2) 0 2 6 0 2 mmm m m m m − < < ≠≠ ⇔ ⇔ ⇔ ′ ∆ > − − − > + < < Kết luận: Hàm số có cực trị khi 2 6 2 6 2 2 m − + < < b. Hàm số có cực đại và cực tiểu (1)pt⇔ có 2 nghiệm phân biệt Vấn đề 4: KHẢO SÁT HÀM SỐ VÀ CỰC TRỊ HÀM SỐ BẬC 3 Trương Trọng Nhân_ĐHToán 06A Trang 40 2 2 6 000 2 0 ( 1) 3 ( 2) 0 2 6 0 2 mmm m m m m − < < ≠≠ ⇔ ⇔ ⇔ ′ ∆ > − − − > + < < Khi đó, gọi 1 2 ,x x là hoành độ các điểm cực trị, ta có: 1 2 1 2 2( 1) (2) 3( 2) . (3) m x x m m x x m − + = − = Từ 1 2 2 1 à (2) ta cóx x v+ = 1 3 4m x m − = và 2 2m x m − = Thay 1 2 ,x x vào (3) ta được: 2 3 4 2 3( 2) . 2 3 m m m m m m m m =− − − = ⇔ = Vậy với 22 3 m m= ∨ = thỏa mãn điều kiện của đề. c. Hàm số đạt cực đại, cực tiểu tại điểm có hoành độ dương (1)pt⇔ có 2 nghiệm phân biệt thỏa mãn 1 2 0 x x< < 2 00 2 60 ( 1) 3 ( 2) 0 0 2 (0) 0 ( 2) 0 2 6 2( 1) 20 0 2 mm m m m m af m m mS m m ≠≠ − ′∆ > − − − > − > + > d. Hàm số có cực đại, cực tiểu và CT x x<CÑ (1)pt⇔ có 2 nghiệm phân biệt và 0m > 2 00 2 6 0 0 ( 1) 3 ( 2) 0 2 mm m m m m >> −⇔ ⇔ ⇔ < < ′ ∆ > − − − > Hàm số đạt cực đại tại 0x = (0) 0 3( 2) 0 2 (0) 0 2( 1) 0 y m m y m ′ = − = ⇔ ⇔ ⇔ = ′′ > − − < Bài 8. Cho hàm số 3 21 1 3 y x mx x m= − − + + CMR với mọi m hàm số đã cho luôn có cực đại, cực tiểu. Hãy xác định m sao cho khoảng cách giữa các điểm cực đại và cực tiểu là nhỏ nhất. Vấn đề 4: KHẢO SÁT HÀM SỐ VÀ CỰC TRỊ HÀM SỐ BẬC 3 Trương Trọng Nhân_ĐHToán 06A Trang 41 Giải Xét hàm số 3 21 1 3 y x mx x m= − − + + TXĐ: D = Đạo hàm: 2 2 2 1 0 2 1 0 (1) y x mx y x mx ′ = − − ′ = ⇔ − − = Ta có 2 1 0,m m′∆ = + > ∀ (1)pt⇔ có 2 nghiệm phân biệt Vậy với mọi m, hàm số đã cho luôn có cực đại, cực tiểu và hoành độ các điểm cực đại, cực tiểu thỏa mãn: 1 2 1 2 2 . 1 x x m x x + = = − Thực hiện phép chia y cho y ′ ta được: 21 1 2 2.( ) ( 1) 1 3 3 3 3 y y x m m x m′= − − + + + Vậy tung độ các điểm cực đại, cực tiểu là 2
File đính kèm:
- 4 kshs va cuc tri bac 3.pdf