Chuyên đề Hàm số đơn điệu trên R - Nguyễn Phú Khánh
+ > − m thì y ' 0 = có hai nghiệm x x x x 1 2 1 2 , ( < ). Hàm số đồng biến trên
khoảng (x x 1 2 ; ). Trường hợp này không thỏa mãn .
( )
3
2. ( 2) ( 2) 8 1 2 2
x 3
y m m x m x m = + − + + − + −
* Hàm số đã cho xác định trên .
* Ta có y m x m x m ' ( 2) 2( 2) 8 = + − + + − 2 .
+ m = −2, khi đó y x ' 10 0, = − ≤ ∀ ∈ ⇒ hàm số luôn nghịch biến trên .
+ m ≠ −2 tam thức y m x m x m ' ( 2) 2( 2) 8 = + − + + − 2 có ∆ = + ' 10( 2) m
*Bảng xét dấu ∆'
m −∞ −2 +∞
∆' − 0 +
+ < − m 2 thì y ' 0 < với mọi x ∈ . Do đó hàm số nghịch biến trên .
+ > − m 2 thì y ' 0 = có hai nghiệm x x x x 1 2 1 2 , ( < ). Hàm số đồng biến trên
khoảng (x x 1 2 ; ). Trường hợp này không thỏa mãn .
Vậy m ≤ −2 là những giá trị cần tìm.
Bài tập tương tự :
Tìm m để các hàm số sau luôn nghịch biến trên mỗi khoảng xác định .
Nguyễn Phú Khánh – Đà Lạt . 15 Dạng 3 : Hàm số đơn điệu trên . Sử dụng định lý về điều kiện cần • Nếu hàm số ( )f x đơn điệu tăng trên thì ( )' 0,f x x ≥ ∀ ∈ . • Nếu hàm số ( )f x đơn điệu giảm trên thì ( )' 0,f x x ≤ ∀ ∈ . Ví dụ 1 : Tìm m để các hàm số sau luôn nghịch biến trên mỗi khoảng xác định . 3 2 1. mx m y x m + − = + ( )22 2 3 1 2. 1 x m x m y x − + + − + = − Giải : 3 2 1. mx m y x m + − = + * Hàm số đã cho xác định trên khoảng ( ) ( ); ;m m−∞ − ∪ − +∞ * Ta có : ( ) 2 2 2 3 ' , m m y x m x m + − = ≠ − + . Cách 1 : * Bảng xét dấu 'y m −∞ 3− 1 +∞ 'y + 0 − 0 + Dựa vào bảng xét dấu ta thấy Nếu 3 1m− < < thì ' 0y < ⇒ hàm số nghịch biến trên mỗi khoảng ( ); m−∞ − , ( );m− +∞ . Cách 2 : Hàm số nghịch biến trên tập xác định khi : ( ) ( ) 2' 0, ; ; 2 3 0 3 1y x m m m m m< ∀ ∈ −∞ − ∪ − +∞ ⇔ + − < ⇔ − < < ( )22 2 3 1 1 2 2. 2 1 1 x m x m m y x m x x − + + − + − = = − + + − − * Hàm số đã cho xác định trên khoảng ( ) ( );1 1;−∞ ∪ +∞ . * Ta có : ( )2 2 1 ' 2 , 1 1 m y x x − = − + ≠ − Nguyễn Phú Khánh – Đà Lạt . 16 + 1 ' 0, 1 2 m y x≤ ⇒ < ≠ , do đó hàm số nghịch biến trên mỗi khoảng ( );1−∞ , ( )1;+∞ . + 1 2 m > khi đó phương trình ' 0y = có hai nghiệm 1 2 1x x< < ⇒ hàm số đồng biến trên mỗi khoảng ( )1;1x và ( )21;x , trường hợp này không thỏa . Vậy 1 2 m ≤ thỏa mãn yêu cầu của bài toán. Bài tập tương tự : Tìm m để các hàm số sau luôn nghịch biến trên mỗi khoảng xác định . 2 7 11 1. 1 x m m y x − + − = − ( ) 21 2 3 2. 3 m x m m y x m − + + − = + ( ) 21 2 1 3. 1 m x x y x − + + = + ( )2 2 2 1 4. 3 x m x m y x − + + − = − Ví dụ 2 : Tìm m để các hàm số sau luôn nghịch biến trên . ( )3 211. 2 2 1 3 2 3 y x x m x m= − + + + − + ( )3 2 22. ( 2) ( 2) 8 1 3 x y m m x m x m= + − + + − + − Giải: ( )3 211. 2 2 1 3 2 3 y x x m x m= − + + + − + * Hàm số đã cho xác định trên . * Ta có : 2' 4 2 1y x x m= − + + + và có ' 2 5m∆ = + * Bảng xét dấu '∆ m −∞ 5 2 − +∞ '∆ − 0 + 5 2 m+ = − thì ( )= − − ≤2' 2 0y x với mọi x ∈ và ' 0y = chỉ tại điểm = 2x Do đó hàm số nghịch biến trên . 5 2 m+ < − thì < ∀ ∈ ' 0,y x . Do đó hàm số nghịch biến trên . Nguyễn Phú Khánh – Đà Lạt . 17 5 2 m+ > − thì =' 0y có hai nghiệm ( )< 1 2 1 2,x x x x . Hàm số đồng biến trên khoảng ( ) 1 2;x x . Trường hợp này không thỏa mãn . ( )3 2 22. ( 2) ( 2) 8 1 3 x y m m x m x m= + − + + − + − * Hàm số đã cho xác định trên . * Ta có 2' ( 2) 2( 2) 8 y m x m x m= + − + + − . + 2m = − , khi đó ' 10 0,y x= − ≤ ∀ ∈ ⇒ hàm số luôn nghịch biến trên . + 2m ≠ − tam thức 2' ( 2) 2( 2) 8 y m x m x m= + − + + − có ' 10( 2)m∆ = + *Bảng xét dấu '∆ m −∞ 2− +∞ '∆ − 0 + 2m+ < − thì ' 0y < với mọi x ∈ . Do đó hàm số nghịch biến trên . 2m+ > − thì =' 0y có hai nghiệm ( )< 1 2 1 2,x x x x . Hàm số đồng biến trên khoảng ( ) 1 2;x x . Trường hợp này không thỏa mãn . Vậy 2m ≤ − là những giá trị cần tìm. Bài tập tương tự : Tìm m để các hàm số sau luôn nghịch biến trên mỗi khoảng xác định . 1. 2 1 m y x x = + + − ( ) 42. 1 3 2 m y m x x + = − − − + 3 213. 1 3 y x m x= − + 4 2 214. 1 4 y mx m x m= − + − Ví dụ 3 : Tìm a để các hàm số sau luôn đồng biến trên . 3 211. 4 3 3 y x ax x= + + + ( ) ( )2 3 212. 1 1 3 5 3 y a x a x x= − + + + + Giải : 3 211. 4 3 3 y x ax x= + + + * Hàm số đã cho xác định trên . * Ta có 2' 2 4y x ax= + + và có 2' 4a∆ = − * Bảng xét dấu '∆ Nguyễn Phú Khánh – Đà Lạt . 18 a −∞ 2− 2 +∞ '∆ + 0 − 0 + + Nếu 2 2a− với mọi x ∈ . Hàm số y đồng biến trên . + Nếu 2a = thì ( )2' 2y x= + , ta có : ' 0 2, ' 0, 2y x y x= ⇔ = − > ≠ − . Hàm số y đồng biến trên mỗi nửa khoảng ( ; 2−∞ − và )2;− +∞ nên hàm số y đồng biến trên . + Tương tự nếu 2a = − . Hàm số y đồng biến trên . + Nếu 2a thì ' 0y = có hai nghiệm phân biệt 1 2 ,x x . Giả sử 1 2 x x< . Khi đó hàm số nghịch biến trên khoảng ( )1 2;x x ,đồng biến trên mỗi khoảng ( )1;x−∞ và ( )2;x +∞ . Do đó 2a không thoả mãn yêu cầu bài toán . Vậy hàm số y đồng biến trên khi và chỉ khi 2 2a− ≤ ≤ . ( ) ( )2 3 212. 1 1 3 5 3 y a x a x x= − + + + + * Hàm số đã cho xác định trên . * Ta có : ( ) ( )2 2' 1 2 1 3y a x a x= − + + + và có ( )2' 2 2a a∆ = − + + Hàm số y đồng biến trên khi và chỉ khi ( )' 0, 1y x⇔ ≥ ∀ ∈ + Xét 2 1 0 1a a− = ⇔ = ± 3 1 ' 4 3 ' 0 1 4 a y x y x a= ⇒ = + ⇒ ≥ ⇔ ≥ − ⇒ = i không thoả yêu cầu bài toán. 1 ' 3 0 1a y x a= − ⇒ = > ∀ ∈ ⇒ = − i thoả mãn yêu cầu bài toán. + Xét 2 1 0 1a a− ≠ ⇔ ≠ ± * Bảng xét dấu '∆ a −∞ 1− 1 2 +∞ '∆ − 0 + 0 − + Nếu 1 2a a thì ' 0y > với mọi x ∈ . Hàm số y đồng biến trên . + Nếu 2a = thì ( )2' 3 1y x= + , ta có : ' 0 1, ' 0, 1y x y x= ⇔ = − > ≠ − . Hàm số y đồng biến trên mỗi nửa khoảng ( ); 1 ` 1;va −∞ − − +∞ nên hàm số y đồng biến trên . Nguyễn Phú Khánh – Đà Lạt . 19 + Nếu 1 2, 1a a− < < ≠ thì ' 0y = có hai nghiệm phân biệt 1 2 ,x x . Giả sử 1 2 x x< . Khi đó hàm số nghịch biến trên khoảng ( )1 2;x x ,đồng biến trên mỗi khoảng ( )1;x−∞ và ( )2;x +∞ . Do đó 1 2, 1a a− < < ≠ không thoả mãn yêu cầu bài toán . Do đó hàm số y đồng biến trên khi và chỉ khi 1 2a a< − ∨ ≥ . Vậy với 1 2a≤ ≤ thì hàm số y đồng biến trên . Bài tập tương tự : Tìm m để các hàm số sau luôn đồng biến trên mỗi khoảng xác định . ( )3 2 211. 3 1 3 2 m y x x m x= − + − − ( )3 22. 2 3 3 x y mx m x= − + + + ( ) ( )3 23. 2 1 4 1 3 x y m m x x= + − − + − ( ) ( ) ( )3 24. 2 2 3 5 6 2 3 x y m m x m x= − − − + − + Chú ý : Phương pháp: * Hàm số ( , )y f x m= tăng trên ' 0 ' 0 x y x min y ∈ ⇔ ≥ ∀ ∈ ⇔ ≥ . * Hàm số ( , )y f x m= giảm trên ' 0 ' 0 x y x max y ∈ ⇔ ≤ ∀ ∈ ⇔ ≤ . Chú ý: 1) Nếu 2'y ax bx c= + + thì * 0 0 ' 0 0 0 a b c y x a = = ≥≥ ∀ ∈ ⇔ > ∆ ≤ * 0 0 ' 0 0 0 a b c y x a = = ≤≤ ∀ ∈ ⇔ < ∆ ≤ Nguyễn Phú Khánh – Đà Lạt . 20 2) Hàm đồng biến trên thì nó phải xác định trên .
File đính kèm:
- Chuong[1]-Bai[1]-Dang[3].pdf