Chuyên đề: Gluxit và tạp chức

Câu 1. Hóa chất nào sau đây có thể dùng để phân biệt dung dịch mantozơ và dung dịch saccarozơ?

A. Ag2O/ dd NH3 t0 B. Cu(OH)2 C. H2/Ni,t0 D. nước brom.

Câu 2. Những kết luận nào sau đây đúng với gluxit.

A. là hợp chất tạp chức có chứa nhiều nhóm -OH và có nhóm -CH=O.

B. là hợp chất tạp chức có chứa nhiều nhóm -OH và có nhóm -CO-

C. là hợp chất tạp chức có chứa nhiều nhóm -OH và có nhóm -COOH

D. là hợp chất tạp chức có chứa nhiều nhóm -OH và có nhóm -COO

doc5 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 1628 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Chuyên đề: Gluxit và tạp chức, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 X chỉ chứa các nhóm chức tác dụng với Na. Khi cho X tác dụng với Na và NaHCO3 đều thu được số mol khí đúng bằng số mol X đã phản ứng. Oxi hóa X trong điều kiện thích hợp thu được chất hữu cơ tạp chức không có phản ứng tráng gương. Công thức đơn giản của X là CH2O.
A. CH3-CH(OH)-COOH	 B. HO-CH2-CH2-COOH 	C. HO-CH2-CH(OH)-CH=O	D. CH3-COOH. 
Câu 9. Cho sơ đồ sau: gluxit X dung dịch xanh lam kết tủa đỏ gạch. Hãy cho biết gluxit nào sau đây không thỏa mãn.
A. Glucozơ 	B. fructozơ	C. saccarozơ	D. mantozơ
Câu 10. Trong nước tiểu của người bị bệnh tiêu đường có chứa glucơzơ. Người ta sử dụng 2 phản ứng nào sau đây để xác nhận sự có mặt của glucozơ trong nước tiểu ?
A. với Ag2O/ dung dịch NH3 và với kim loại Na	B. với Cu(OH)2 ở đun nóng và với Ag2O/ dd NH3 
C. với Cu(OH)2 ở nhiệt độ phòng và với Ag2O/ dd NH3 	D. với Ag2O/ dd NH3 và CH3COOH/ xt H2SO4 đặc
Câu 11. Câu nào sau đây không đúng?
A. Phân tử gluccozơ (mạch hở) có 5 nhóm -OH và 1 nhóm CH = O và có cấu tạo mạch thẳng 
B. glucozơ có tính chất rượu đa chức do các nhóm -OH gần nhau gây ra do đó nó hoà tan Cu(OH)2 cho dd màu xanh lam.
C. Gluccozơ có nhóm -CH=O do đó có tính chất anđehit.
D. Fructozơ có nhóm –CO- nên khác glucozơ ở chỗ fructozơ không có phản ứng tráng gương.
Câu 12. Đun m gam glucozơ với lượng dư Ag2O/ dung dịch NH3 phản ứng hoàn toàn. Tách lấy Ag cho hết vào HNO3 dư thoát ra 8,96 lít (đktc) hỗn hợp khí X gồm NO và NO2. Tỷ khối của hỗn hợp X đối với H2 là 21. Xác định m.
A. 72 gam	B. 45 gam	C. 54 gam	D. 60 gam.
Câu 13. Lên men m gam glucozơ (hiệu suất 80%) khí thoát ra hấp thụ hết vào dung dịch nước vôi trong thấy có 40 gam. Lọc tách lấy kết tủa sau đó đun nóng dung dịch nước lọc, lại thấy có thêm 10 gam kết tủa . Xác định m.
A. 54 gam	B. 60 gam	C. 67,5 gam	D. 45 gam.
Câu 14. Phản ứng tổng hợp glucozơ của cây xanh: 6CO2 + 6H2O + 28,13kJ đ C6H12O6 + 6O2.
1 phút 1cm2 bề mặt trên lá cây nhận đựơc 2,09J. 10% năng lượng này sử dụng tổng hợp glucozơ. Hỏi cần bao nhiêu thời gian để 10 lá cây tổng hợp được 1,8gam glucozơ biết 1 lá bề mặt có dung tích 10cm2.
A. 13,46 phút	B. 14,70 phút	C. 16 phút	D. 14,36 phút.
Câu 15. Các dung dịch chất sau: glucozơ, sacarozơ, mantozơ, fructozơ có tính chất chung nào sau đây?
A. hoà tan Cu(OH)2 cho dung dịch màu xanh lam; 	B. đun nóng với Cu(OH)2 có kết tủa đỏ gạch; 
C. đun nóng với Ag2O/ dung dịch NH3 cho kết tủa Ag. 	D. thủy phân axit cho các monosaccarit nhỏ hơn
Câu 16. Một hợp chất hữu cơ X tạp chức có mạch cacbon không phân nhánh và chứa nhóm chức –CH=O và nhóm -OH. Đốt cháy X cháy thu được CO2 và H2O với số mol bằng nhau và bằng số mol O2 đã đốt cháy. Đun nóng 9 gam X với lượng dư Ag2O/ dung dịch NH3 cho 10,8gam Ag (hiệu suất 100%) . Vậy công thức cấu tạo đúng của X là:
A. CH2OH-CHOH - CHO ; 	B. CH2OH(CHOH)4-CHO; 	
C. CH2OH(CHOH)3-CO-CH2OH; 	D. CH2OH-(CHOH)3-CH=O
Câu 17. Một hỗn hợp X gồm sacarozơ và mantozơ. Thuỷ phân hỗn hợp X thu được glucozơ và fructozơ theo tỷ lệ mol 4 : 1. Xác định tỷ lệ mol của sacarozơ và mantozơ trong hỗn hợp ban đầu.
A. 1 : 1,5	B. 1 : 1	C. 1 : 2	D. 1 : 3.
Câu 18. Tính khối lượng gạo (chứa 80% tinh bột) cần lấy để điều chế được 10 lít rượu 36,80. Biết hiệu suất phản ứng điều chế đạt 50%. Cho biết khối lượng riêng của rượu nguyên chất là 0,8 gam/ml;
A. 12960 gam	B. 16200 gam	C. 8100 gam	D. 20250 gam.
Câu 19. Từ 100 kg ngũ cốc (chứa 81% tinh bột) có thể điều chế được bao nhiêu lít rượu 920. Biết hiệu suất phản ứng đạt 80%.
A. 30 lít	B. 50 lít 	C. 70 lít	D. 45 lít 
Câu 20. Thực hiện phản ứng thủy phân a mol mantozơ trong môi trường axit, sau đó trung hòa axit bằng kiềm rồi cho hỗn hợp sau phản ứng tác dụng với Ag2O dư trong NH3. Số mol Ag thu được là k. 
a/ Hãy cho biết mối quan hệ giữa k và a.
A. a < k < 2a	B. 2a < k < 4a	C. a/2 < k < a	D. 2a < k < 3a.
b/ Nếu k = 3,5a. Hãy xác định hiệu suất của phản ứng thủy phân mantozơ.
A. 75%	B. 50%	C. 25%	D. 66,67%
Câu 21. Thực hiện phản ứng thủy phân 16,2 gam xenlulozơ trong môi trường axit, sau một thời gian phản ứng, đem trùng hòa axit bằng kiềm, sau đó lấy hỗn hợp sau phản ứng cho tác đụng với Ag2O/ dung dịch NH3 thì thu được 16,2 gam Ag. Xác định hiệu suất của phản ứng thủy phân.
A. 50%	B. 75%	C. 66,67%	D. 80%.
Câu 22. Cho sơ đồ phản ứng sau: Xenlulozơ đ X đ Y đ Z đ E đ F đ G đ M (C3H6O2)
Biết rằng Z, E, F, G đều có số nguyên tử cacbon ≤ số nguyên tử cacbon của Y. Hãy cho biết M là chất nào sau đây?
A. CH3COOCH3	B. HCOOCH2CH3	C. HCOOC2H5 hoặc CH3COOCH3	D. CH3-CH2COOH
Câu 23. Thủy phân hoàn toàn m gam mantozơ, sau đó cho sản phẩm thu được tác dụng với Ag2O/ dung dịch NH3 thì thu được a gam Ag. Thủy phân hoàn toàn m gam saccarozơ, sau đó cho sản phẩm thu được tác dụng với Ag2O/ dung dịch NH3 thì thu được b gam Ag. Hãy so sánh a và b.
A. a b	C. a = b	D. a = 2b
Câu 24. Đem thực hiện phản ứng chuyển hóaxenlulozơ thành xenlulozơ tri nitrat bằng phản ứng với HNO3 đặc, xúc tác H2SO4 đặc thì cứ 16,2 gam xenlulozơ thì thu được 23,76 gam xenlulozơ trinitrat. Xác định hiệu suất phản ứng phản ứng chuyển hóa đó.
A. 70%	B. 75%	C. 80%	D. 85% 
Câu 25. Đem thủy phân hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm saccarozơ và mantozơ, sau đó tiến hành trung hòa axit, cho toàn bộ lượng sản phẩm sau phản ứng tác dụng với Ag2O/ dung dịch NH3 thì thu được bao 32,4 gam Ag. Xác định m.
A. 25,65 gam	B. 34,2 gam	C. 27,36 gam	D. không xác định
b/ Cho toàn bộ m gam hỗn hợp X thủy phân hoàn toàn sau đó đem toàn bộ lượng glucozơ thu được lên men thì thu được 9,2 gam rượu etylic nguyên chất. Hiệu suất của phản ứng lên men đạt 80%. Xác định % khối lượng mantozơ có trong hỗn hợp X. 
A. 50%	B. 25%	C. 75%	D. 66,67%
Câu 26. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol gluxit X cần 26,88 lít O2 thu được a gam CO2 và b gam H2O. 
1/ Xác định a, b.
A. a = 26,4 gam và b = 10,8 gam	B. a = 52,8 gam và b = 19,8 gam.
C. a = 52,8 gam và b = 21,6 gam	D. a = 26,4 gam và b = 9,9 gam
2/ Thủy phân hoàn toàn m gam gluxit đó, sau đó trung hòa lượng axit dùng cho xúc tác, rồi cho hỗn hợp sau phản ứng vào dung dịch chứa Ag2O dư trong NH3 , thu được tối đa bao nhiêu gam Ag.
A. 21,6 gam	B. 32,4 gam	C. 43,2 gam	D. không xác định.
Câu 27. Đốt cháy hoàn toàn m gam gluxit cần 13,44 lít O2 (đktc) sau đó đem hấp thụ hoàn toàn sản phẩm cháy trong 200 ml dung dịch chứa đồng thời NaOH 1,75M và Ba(OH)2 1M thu được kết tủa có khối lượng là:
A. 39,4 gam	B. 29,55 gam	C. 19,7 gam	D. 9,85 gam
2/ Nếu đốt cháy m gam hỗn hợp trên thu được 9 gam nước. Hãy cho biết X có thể thuộc loại gluxit nào sau đây:
A. glucozơ	B. saccarozơ	C. mantozơ	D. xenlulozơ
3/ Đun nóng m gam X trong dung dịch H2SO4 loãng, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, trung hòa axit dư bằng bazơ. Cho hỗn hợp sau phản ứng tác dụng với Ag2O dư trong NH3 thì thu được tối đa bao nhiêu gam Ag.
A. 10,8 gam	B. 21,6 gam	C. 32,4 gam	D. 43,2 gam
Câu 28. Thủy phân 10 gam loại bông thiên nhiên trong dung dịch H2SO4 loãng, t0 sau đó lấy toàn bột lượng glucozơ thu được đem phản ứng tráng gương thu được 12,96 gam Ag. Hàm lượng xenlulozơ có trong bông đó là :
A. 97,2%	B. 98,1%	C. 93,6%	D. 95,4%.
Câu 29. Cho m gam xenlulozơ tác dụng HNO3 đặc, dư ( xt H2SO4 đặc) thu được sản phẩm chính là xenlulozơ trinitrat. Tính m và khối lượng sản phẩm tạo thành biết rằng có 3 mol HNO3 đã tham gia phản ứng. 
A. 162 gam và 297 gam	B. 129,6 gam và 297 gam	
C. 162 gam và 237,6 gam	D. 129,6 gam và 237,6 gam.	
Tổng hợp
Câu 1. Hợp chất X có công thức phân tử là C4H8O3. X vừa có tính chất của axit vừa có tính chất của rợu. Xác định số công thức cấu tạo có thể có của X.
A. 2	B. 3	C. 4	D. 5
Câu 2. Hợp chất X chứa C, H, O. X chỉ chứa các nhóm chức có hiđro linh động. X không tác dụng với NaHCO3 nhng tác dụng với NaOH ở nhiệt độ phòng theo tỷ lệ mol 1: 1. Khi cho X tác dụng với Na thì thu đợc số mol khí H2 đúng bằng số mol X đã phản ứng. Trong phân tử X, O chiếm 25,8% về khối lợng. Hãy cho biết X có bao nhiêu đồng phân?
A. 2	B. 3	C. 4	D. 5
Câu 3. Khi cho X có công thức p-HO-C6H4-CH2OH tác dụng với HNO3 đặc, nóng d (xúc tác H2SO4 đặc), các vị trí đều phản ứng thu đợc chất hữu cơ Y. Hãy cho biết công thức phân tử của Y. 
A. C7H7O4N	B. C7H6O6N2	C. C7H5O8N3	D. C7H4O10N4 .
Câu 4. Hợp chất X có chứa đông thời nhóm -CH=O và nhóm –OH. Công thức đơn giản của X là C2H4O. X tác dụng với Ag2O trong dung dịch NH3 đun nóng thu đợc số mol Ag gấp đôi số mol X. Mặt khác, cho X tác dụng với Na d thì thu đợc số mol H2 bằng 1/2 số mol X đã phản ứng. Hãy cho biết X có bao nhiêu đồng phân?
A. 3	B. 4	C. 5	D. 6
Câu 5. Hợp chất X có công thức phân tử là C8H10O2. X tác dụng với NaOH theo tỷ lệ mol 1: 1. Khi cho X tác dụng với Na thu đợc số mol khí đúng bằng số mol X đã phản ứng. Mặt khác, đề hiđrat hóa X thu đợc chất hữu cơ Y có công thức phân tử là C8H8O. Xác định số đồng phân có thể có của X.
A. 3	B. 4	C. 5	D. 6
Câu 6. Chất X có công thức cấu tạo sau: CH3-CH(OH)-COOH. Thực hiện phản ứng chuyển hóa X trong điều kiện thích hợp thu đợc chất hữu cơ Y có công thức phân tử là C6H8O4. X không tác dụng với Na. Hãy cho biết X chứa những nhóm chức gì?
A. 2 chức este	B. 1 chức este và 2 chức anđehit	
C. 1 chức anđehit, 1 chức xeton và 1 chức este.	D. 1 chức este và 2 chức xêton.
Câu 7. Chất X có công thức cấu tạo sau: HO-CH2-CH2-COOH. Ngời ta thực hiện dãy biến hóa sau:
	X X1 X2 X3 X4
Vậy X1, X2, X3 là các chất sau:
A. HO-CH2-CH2COOCH3; NaO-CH2-CH2-COONa; CH3OH; CH3ONa.
B. HO-CH2-CH2COOCH3; HO-CH2-CH2-COONa; CH3CH2 OH; CH3CH2 ONa.
C. CH3O-CH2-CH2COOCH3; CH3O-CH2-CH2-COONa; CH3CH2 OH; CH3CH2 ONa.
D. CH3O-CH2-CH2COOCH3; CH3O-CH2-CH2-COONa; CH3O CH2 OH; CH3CH2 ONa.
Câu 8. Hợp chất X có công thức phân tử là C4H8O2. X tác dụng với Na và nhng không tác dụng với Ag2O trong dung dịch NH3, đun nóng và không tác dụng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ phòng. Hiđro hóa X thu đợc chất hữu cơ Y, Y tác dụng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ phòng. Lựa chọn công thức cấu tạo đúng của X.
A. HO-CH2-CH(OH)-CH=CH2	B. CH3-CH(OH)-C(=O)-CH3	
C. HO-CH2-CH=CH-CH2-OH	D. CH3-CH2-CH(OH)-CH=O
Câu 9. X là một chất có công thức phân tử là C6H10O5. 
	X + 2NaOH 2Y + H2O
	Y + HCl (loãng) Z + NaCl

File đính kèm:

  • docChuyen de gluxit va tap chuc.doc
Giáo án liên quan