Chuyên đề Giải nhanh đề thi về trắc nghiệm hóa học bằng định luật bảo toàn khối lượng
. Trong một nguyên tử nguyên tố hóa học ta luôn có:
Khối lượng nguyên tử bằng tổng khối lượng các loạihạt (proton; notron; electron) có trong
nguyên tử ñó.
TRUNG TÂM BỒI DƯỠNG KIẾN THỨC – LUYỆN THI ðẠI HỌC CHEMISTRY CLUB - HOAHOC.ORG đ NGễ XUÂN QUỲNH Mọi thắc mắc về đề thi và các vấn đề liên quan tới bộ môn Hoá học xin vui lòng liên hệ với giáo viên theo số máy 0979.817.885 (ngoài giờ hành chínH – GặP Mr.QUỳNH) hoặc địa chỉ E mail: HOAHOC.ORG@GMAIL.COM | 2 | Như vậy chất rắn A cú thể gồm 3 chất Fe, FeO, Fe3O4 hoặc ớt hơn, ủiều ủú khụng quan trọng và việc cõn bằng cỏc phương trỡnh trờn cũng khụng cần thiết, quan trọng là số mol CO phản ứng bao giờ cũng bằng số mol CO2 tạo thành. B 11,2 n 0,5 22,5 = = mol. Gọi x là số mol của CO2 ta cú phương trỡnh về khối lượng của B: 44x + 28(0,5 − x) = 0,5 ì 20,4 ì 2 = 20,4 nhận ủược x = 0,4 mol và ủú cũng chớnh là số mol CO tham gia phản ứng. Theo ðLBTKL ta cú: mX + mCO = mA + 2CO m ⇒ m = 64 + 0,4 ì 44 − 0,4 ì 28 = 70,4 gam. (ðỏp ỏn C) Vớ dụ 2: ðun 132,8 gam hỗn hợp 3 rượu no, ủơn chức với H2SO4 ủặc ở 140 oC thu ủược hỗn hợp cỏc ete cú số mol bằng nhau và cú khối lượng là 111,2 gam. Số mol của mỗi ete trong hỗn hợp là bao nhiờu? A. 0,1 mol B. 0,15 mol C. 0,4 mol D. 0,2 mol Hướng dẫn giải Ta biết rằng cứ 3 loại rượu tỏch nước ở ủiều kiện H2SO4 ủặc, 140 oC thỡ tạo thành 6 loại ete và tỏch ra 6 phõn tử H2O. Theo ðLBTKL ta cú: 2H O ete m m m 132,8 11,2 21,6= − = − =r−ợu gam ⇒ 2H O 21,6 n 1,2 18 = = mol. Mặt khỏc cứ hai phõn tử rượu thỡ tạo ra một phõn tử ete và một phõn tử H2O do ủú số mol H2O luụn bằng số mol ete, suy ra số mol mỗi ete là 1,2 0,2 6 = mol. (ðỏp ỏn D) Nhận xột: Chỳng ta khụng cần viết 6 phương trỡnh phản ứng từ rượu tỏch nước tạo thành 6 ete, cũng khụng cần tỡm CTPT của cỏc rượu và cỏc ete trờn. Nếu cỏc bạn xa ủà vào việc viết phương trỡnh phản ứng và ủặt ẩn số mol cỏc ete ủể tớnh toỏn thỡ khụng những khụng giải ủược mà cũn tốn quỏ nhiều thời gian. Vớ dụ 3: Cho 12 gam hỗn hợp hai kim loại Fe, Cu tỏc dụng vừa ủủ với dung dịch HNO3 63%. Sau phản ứng thu ủược dung dịch A và 11,2 lớt khớ NO2 duy nhất (ủktc). Tớnh nồng ủộ % cỏc chất cú trong dung dịch A. A. 36,66% và 28,48%. B. 27,19% và 21,12%. C. 27,19% và 72,81%. D. 78,88% và 21,12%. Hướng dẫn giải Fe + 6HNO3 → Fe(NO3)3 + 3NO2 + 3H2O Cu + 4HNO3 → Cu(NO3)2 + 2NO2 + 2H2O 2NO n 0,5= mol → 3 2HNO NO n 2n 1= = mol. Áp dụng ủịnh luật bảo toàn khối lượng ta cú: 2 23 NOd HNO 1 63 100 m m m m 12 46 0,5 89 gam. 63 2 2d muối h k.loại ì ì = + − = + − ì = ðặt nFe = x mol, nCu = y mol ta cú: 56x 64y 12 3x 2y 0,5 + = + = → x 0,1 y 0,1 = = ⇒ 3 3Fe(NO ) 0,1 242 100 %m 27,19% 89 ì ì = = ; 3 2Cu(NO ) 0,1 188 100 %m 21,12%. 89 ì ì = = (ðỏp ỏn B) TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG KIẾN THỨC HểA HỌC CHEMISTRY CLUB - HOAHOC.ORG đ NGễ XUÂN QUỲNH Mọi thắc mắc về đề thi và các vấn đề liên quan tới bộ môn Hoá học xin vui lòng liên hệ với giáo viên theo số máy 0979.817.885 (ngoài giờ hành chínH – GặP Mr.QUỳNH) hoặc địa chỉ E mail: HOAHOC.ORG@GMAIL.COM | 3 | Vớ dụ 4: Hoà tan hoàn toàn 23,8 gam hỗn hợp một muối cacbonat của cỏc kim loại hoỏ trị (I) và muối cacbonat của kim loại hoỏ trị (II) trong dung dịch HCl. Sau phản ứng thu ủược 4,48 lớt khớ (ủktc). ðem cụ cạn dung dịch thu ủược bao nhiờu gam muối khan? A. 13 gam B. 15 gam C. 26 gam D. 30 gam Hướng dẫn giải M2CO3 + 2HCl → 2MCl + CO2 + H2O R2CO3 + 2HCl → 2MCl2 + CO2 + H2O 2CO 4,88 n 0,2 22,4 = = mol ⇒ Tổng nHCl = 0,4 mol và 2H O n 0,2 mol.= Áp dụng ủịnh luật bảo toàn khối lượng ta cú: 23,8 + 0,4ì36,5 = mmuối + 0,2ì44 + 0,2ì18 ⇒ mmuối = 26 gam. (ðỏp ỏn C) Vớ dụ 5: Hỗn hợp A gồm KClO3, Ca(ClO2)2, Ca(ClO3)2, CaCl2 và KCl nặng 83,68 gam. Nhiệt phõn hoàn toàn A ta thu ủược chất rắn B gồm CaCl2, KCl và 17,472 lớt khớ (ở ủktc). Cho chất rắn B tỏc dụng với 360 ml dung dịch K2CO3 0,5M (vừa ủủ) thu ủược kết tủa C và dung dịch D. Lượng KCl trong dung dịch D nhiều gấp 22/3 lần lượng KCl cú trong A. % khối lượng KClO3 cú trong A là A. 47,83%. B. 56,72%. C. 54,67%. D. 58,55%. Hướng dẫn giải o o o 2 t 3 2 t 3 2 2 2 t 2 2 2 2 2 2 (A) (A) h B 3 KClO KCl O (1) 2 Ca(ClO ) CaCl 3O (2) 83,68 gam A Ca(ClO ) CaCl 2O (3) CaCl CaCl KCl KCl → + → + → + 2O n 0,78 mol.= Áp dụng ủịnh luật bảo toàn khối lượng ta cú: mA = mB + 2O m → mB = 83,68 − 32ì0,78 = 58,72 gam. Cho chất rắn B tỏc dụng với 0,18 mol K2CO3 Hỗn hợp B 2 2 3 3 (B) (B) CaCl K CO CaCO 2KCl (4) 0,18 0,18 0,36 mol KCl KCl ↓ + → + ← → hỗn hợp D ⇒ (B) 2KCl B CaCl (B) m m m 58,72 0,18 111 38,74 gam= − = − ì = ⇒ (D)KCl KCl (B) KCl (pt 4) m m m 38,74 0,36 74,5 65,56 gam= + = + ì = ⇒ ( A ) ( D )KCl KCl 3 3 m m 65,56 8,94 gam 22 22 = = ì = ⇒ (B) (A)KCl pt (1) KCl KCl m = m m 38,74 8,94 29,8 gam.− = − = Theo phản ứng (1): 3KClO 29,8 m 122,5 49 gam. 74,5 = ì = 3KClO (A) 49 100 %m 58,55%. 83,68 ì = = (ðỏp ỏn D) TRUNG TÂM BỒI DƯỠNG KIẾN THỨC – LUYỆN THI ðẠI HỌC CHEMISTRY CLUB - HOAHOC.ORG đ NGễ XUÂN QUỲNH Mọi thắc mắc về đề thi và các vấn đề liên quan tới bộ môn Hoá học xin vui lòng liên hệ với giáo viên theo số máy 0979.817.885 (ngoài giờ hành chínH – GặP Mr.QUỳNH) hoặc địa chỉ E mail: HOAHOC.ORG@GMAIL.COM | 4 | Vớ dụ 6: ðốt chỏy hoàn toàn 1,88 gam chất hữu cơ A (chứa C, H, O) cần 1,904 lớt O2 (ủktc) thu ủược CO2 và hơi nước theo tỉ lệ thể tớch 4:3. Hóy xỏc ủịnh cụng thức phõn tử của A. Biết tỉ khối của A so với khụng khớ nhỏ hơn 7. A. C8H12O5. B. C4H8O2. C. C8H12O3. D. C6H12O6. Hướng dẫn giải 1,88 gam A + 0,085 mol O2 → 4a mol CO2 + 3a mol H2O. Áp dụng ủịnh luật bảo toàn khối lượng ta cú: 2 2CO H O m m 1,88 0,085 32 46 gam+ = + ì = Ta cú: 44ì4a + 18ì3a = 46 → a = 0,02 mol. Trong chất A cú: nC = 4a = 0,08 mol nH = 3aì2 = 0,12 mol nO = 4aì2 + 3a − 0,085ì2 = 0,05 mol ⇒ nC : nH : no = 0,08 : 0,12 : 0,05 = 8 : 12 : 5 Vậy cụng thức của chất hữu cơ A là C8H12O5 cú MA < 203. (ðỏp ỏn A) Vớ dụ 7: Cho 0,1 mol este tạo bởi 2 lần axit và rượu một lần rượu tỏc dụng hoàn toàn với NaOH thu ủược 6,4 gam rượu và một lượng mưối cú khối lượng nhiều hơn lượng este là 13,56% (so với lượng este). Xỏc ủịnh cụng thức cấu tạo của este. A. CH3−COO− CH3. B. CH3OCO−COO−CH3. C. CH3COO−COOCH3. D. CH3COO−CH2−COOCH3. Hướng dẫn giải R(COOR′)2 + 2NaOH → R(COONa)2 + 2R′OH 0,1 → 0,2 → 0,1 → 0,2 mol R OH 6,4 M 32 0,2 ′ = = → Rượu CH3OH. Áp dụng ủịnh luật bảo toàn khối lượng ta cú: meste + mNaOH = mmuối + mrượu ⇒ mmuối − meste = 0,2ì40 − 64 = 1,6 gam. mà mmuối − meste = 13,56 100 meste ⇒ meste = 1,6 100 11,8 gam 13,56 ì = → Meste = 118 ủvC R + (44 + 15)ì2 = 118 → R = 0. Vậy cụng thức cấu tạo của este là CH3OCO−COO−CH3. (ðỏp ỏn B) Vớ dụ 8: Thuỷ phõn hoàn toàn 11,44 gam hỗn hợp 2 este ủơn chức là ủồng phõn của nhau bằng dung dịch NaOH thu ủược 11,08 gam hỗn hợp muối và 5,56 gam hỗn hợp rượu. Xỏc ủịnh cụng thức cấu tạo của 2 este. A. HCOOCH3 và C2H5COOCH3, B. C2H5COOCH3 và CH3COOC2H5. C. HCOOC3H7 và C2H5COOCH3. D. Cả B, C ủều ủỳng. Hướng dẫn giải ðặt cụng thức trung bỡnh tổng quỏt của hai este ủơn chức ủồng phõn là RCOOR′ . RCOOR′ + NaOH → RCOONa + R′OH 11,44 11,08 5,56 gam Áp dụng ủịnh luật bảo toàn khối lượng ta cú: MNaOH = 11,08 + 5,56 – 11,44 = 5,2 gam ⇒ NaOH 5,2 n 0,13 mol 40 = = ⇒ RCOONa 11,08 M 85,23 0,13 = = → R 18,23= ⇒ R OH 5,56 M 42,77 0,13′ = = → R 25,77′ = ⇒ RCOOR 11,44 M 88 0,13′ = = ⇒CTPT của este là C4H8O2 CTCT 2 este ủồng phõn là: HCOOC3H7 và C2H5COOCH3 hoặc C2H5COOCH3 và CH3COOC2H5. TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG KIẾN THỨC HểA HỌC CHEMISTRY CLUB - HOAHOC.ORG đ NGễ XUÂN QUỲNH Mọi thắc mắc về đề thi và các vấn đề liên quan tới bộ môn Hoá học xin vui lòng liên hệ với giáo viên theo số máy 0979.817.885 (ngoài giờ hành chínH – GặP Mr.QUỳNH) hoặc địa chỉ E mail: HOAHOC.ORG@GMAIL.COM | 5 | Vớ dụ 9: Chia hỗn hợp gồm hai anủehit no ủơn chức làm hai phần bằng nhau: - Phần 1: ðem ủốt chỏy hoàn toàn thu ủược 1,08 gam H2O. - Phần 2: Tỏc dụng với H2 dư (Ni, t o) thỡ thu ủược hỗn hợp A. ðem ủốt chỏy hoàn toàn thỡ thể tớch khớ CO2 (ủktc) thu ủược là A. 1,434 lớt. B. 1,443 lớt. C. 1,344 lớt. D. 0,672 lớt. Hướng dẫn giải Phần 1: Vỡ anủehit no ủơn chức nờn 2 2CO H O n n= = 0,06 mol. ⇒ 2CO C n n 0,06(phần 2) (phần 2)= = mol. Theo bảo toàn nguyờn tử và bảo toàn khối lượng ta cú: C C (A)n n 0,06(phần 2) = = mol ⇒ 2CO (A)n = 0,06 mol ⇒ 2CO V = 22,4ì0,06 = 1,344 lớt. (ðỏp ỏn C) Vớ dụ 10: Cho một luồng CO ủi qua ống sứ ủựng 0,04 mol hỗn hợp A gồm FeO và Fe2O3 ủốt núng. Sau khi kết thỳc thớ nghiệm thu ủược B gồm 4 chất nặng 4,784 gam. Khớ ủi ra khỏi ống sứ cho hấp thụ vào dung dịch Ba(OH)2 dư thỡ thu ủược 9,062 gam kết tủa. Phần trăm khối lượng Fe2O3 trong hỗn hợp A là A. 86,96%. B. 16,04%. C. 13,04%. D.6,01%. Hướng dẫn giải 0,04 mol hỗn hợp A (FeO và Fe2O3) + CO → 4,784 gam hỗn hợp B + CO2. CO2 + Ba(OH)2 dư → BaCO3 ↓ + H2O 2 3CO BaCO n n 0,046 mol= = và 2CO( ) CO n n 0,046 molp.− = = Áp dụng ủịnh luật bảo toàn khối lượng ta cú: mA + mCO = mB + 2CO m ⇒ mA = 4,784 + 0,046ì44 − 0,046ì28 = 5,52 gam. ðặt nFeO = x mol, 2Fe O3 n y mol= trong hỗn hợp B ta cú: x y 0,04 72x 160y 5,52 + = + = → x 0,01 mol y 0,03 mol = = ⇒ %mFeO = 0 , 0 1 7 2 1 0 1 1 3 , 0 4% 5 , 5 2 ì ì = ⇒ %Fe2O3 = 86,96%. (ðỏp ỏn A) TRUNG TÂM BỒI DƯỠNG KIẾN THỨC – LUYỆN THI ðẠI HỌC CHEMISTRY CLUB - HOAHOC.ORG đ NGễ XUÂN QUỲNH Mọi thắc mắc về đề thi và các vấn đề liên quan tới bộ môn Hoá học xin vui lòng liên hệ với giáo viên theo số máy 0979.817.885 (ngoài giờ hành chínH – GặP Mr.QUỳNH) hoặc địa chỉ E mail: HOAHOC.ORG@GMAIL.COM | 6 | MỘT SỐ BÀI TẬP VẬN DỤNG GIẢI THEO PHƯƠNG PHÁP SỬ DỤNG ðỊNH LUẬT BẢO TOÀN KHỐI LƯỢNG Bài 01. Hũa tan 9,14 gam hợp kim Cu, Mg, Al bằng một lượng vừa ủủ dung dịch HCl thu ủược 7,84 lớt khớ X (ủktc) và 2,54 gam chất rắn Y và dung dịch Z. Lọc bỏ chất rắn Y, cụ cạn cẩn thận dung dịch Z thu
File đính kèm:
- Tai lieu 01 phuong phap bao toan khoi luong.pdf