Chuyên đề điện phân ( luyện thi đại học)

Câu 2.Điện phân dung dịch chứa NaCl và HCl có thêm vài giọt quỳ. Màu của dung dịch sẽ biến đổi như thế nào trong quá trình điện phân

A.Đỏ sang tím B.Đỏ sang tím rồi sang xanh

C.Đỏ sang xanh D.Chỉ một màu đỏ

 

doc4 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 1345 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Chuyên đề điện phân ( luyện thi đại học), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
4 trong dung dịch ban đầu và cường độ dòng điện. A.0,1M;16,08A B.0,25M;16,08A C.0,20 M;32,17A D.0,12M;32,17A
Câu 16.Điện phân 100ml dung dịch CuCl2 0,08M.Co dung dịch thu được sau khi điện phân tác dụng với dung dịch AgNO3 dư thì thu được 0,861g kết tủa.Tính khối lượng Cu bám bên catot và thể tích thu được bên anot. 
A.0,16g Cu;0,056 l Cl2 B.0,64g Cu;0,112l Cl2 C.0,32g Cu;0,112l Cl2 D.0,64g Cu;0,224 l Cl2
Câu 17.Cho một dòng điện có cường độ I khong đổi đi qua 2 bình điện phân mắc nối tiếp,bình 1 chứa 100ml dung dịch CuSO4 0,01M, bình 2 chứa 100 ml dung dịch AgNO3 0,01M.Biết rằng sau thời gian điện phân 500s thì bên bình 2 xuất hiện khí bên catot,tính cường độ I và khối lượng Cu bám bên catot cuẩ bình 1 và thể tích khí(đktc) xuất hiện bên anot của bình 1. A.0,193A;0,032g Cu;5,6 ml O2 B.0,193A;0,032g Cu;11,2 ml O2
C.0,386A;0,64g Cu;22,4 ml O2 D.0,193A;0,032g Cu;22,4 ml O2
Câu 20.Điện phân 100 ml dung dịch CuSO4 0,1M và AgNO3 0,2M với điện cực trơ.Sau khi ngừng điện phân thu được dung dịch A chứa 2 ion kim loại.Thêm NaOH dư vào dung dịch A được kết tủa.Đem nung kết tủa này ngoài không khí đến khối lượng không đổi được một chất rắn nặng 1,48g.Tính thể tích khí thu được bên anot(đktc).
A.22,4ml B.56ml C.33,6ml D.11,2ml
Câu 22.Điện phân 100 ml dung dịch CuSO4 0,12M thu được 0,384g Cu bên catot lúc t1= 200s; nếu tiếp tục điện phân với cường độ I2 bằng 2 lần cường độ I1 của giai độan trên thì phải tiếp tục điện phân trong bao lâu để bắt đầu sủi bọt bên catot ? 
A.150s B.200s C.180s D.100s
Câu 23.Điện phân với 2 bình mắc nối tiếp. Bình 1 chứa 100 ml dung dịch CuSO4 0,1M, bình 2 chứa 100 ml dung dịch NaCl 0,1M. Ngưng điện phân khi dung dịch thu đựoc trong 2 bình có pH =13. Tính nồng độ mol của Cu2+ còn lại trong bình 1, thể tích dung dịch được xem như không đổi A.0,05M B.0,04M C.0,08M D.0,10M
Toán điện phân:
Câu 3: Điện phân 2 lít dung dịch CuSO4 với điện cực trơ và dòng điện một chiều có cường độ I=10A cho đến khi catot bắt đầu có khí thoát ra thì ngừng thấy phải mất 32 phút 10 giây. Nồng độ mol CuSO4 ban đầu và pH dung dịch sau phản ứng là bao nhiêu?(Cu=64;Ag=108;S=32;N=14;O=16)
A. [Ag(NO3)]=0,5M, pH=1	B. [Ag(NO3)]=0,05M, pH=10 
C. [Ag(NO3)]=0,005M, pH=1 	D. [Ag(NO3)]=0,05M, pH=1
Câu 4: Điện phân có màng ngăn điện cực trơ 100ml dd MgCl2 0,15M với cường độ dòng điện 0,1A trong 9650 giây. Tính nồng độ mol các ion trong dung dịch sau điện phân biết thể tích dung dịch thay đổi không đáng kể.
A. [Mg2+]=0,01M, [Cl-]=0,02M 	B. [Mg2+]=0,1M, [Cl-]=0,2M
C. [Mg2+]=0,001M, [Cl-]=0,02M 	D. [Mg2+]=0,01M, [Cl-]=0,2M
Câu 5: Điện phân dung dịch CuCl2 với điện trơ, sau một thời gian thu dược 0,32gam Cu ở catot và một lượng khí X ở anot. Hấp thụ hoàn toàn lượng khí X trên vào 200 ml dung dịch NaOH (ở nhiệt độ thường). Sau phản ứng nồng độ NaOH còn lại là 0,05M (giả thiết thể tích dung dịch không thay đổi). Nồng độ ban đầu của dung dịch NaOH là?(Cu=64)
A. 0,15M	B. 0,2M	C. 0,1M	D. 0,05M
(Câu 27 ĐTTS Đại học khối A năm 2007)
Câu 6: Điện phân dung dịch chứa a mol CuSO4 và b mol NaCl (với điện cực trơ có màng ngăn xốp). Để dung dịch sau điện phân làm dung dịch phenolphtalein chuyển sang màu hồng thì điều kiện của a và b là(biết ion SO42- không bị điện phân trong dung dịch)?
A. b>2a	B. b=2a	C. b<2a	D. 2b=a
(Câu 32 ĐTTS Đại học khối B năm 2007)
Câu 7: Điện phân có màng ngăn 150 ml dd BaCl2. Khí thoát ra ở anot có thể tích là 112 ml (đktc). Dung dịch còn lại trong bình điện phân sau khi được trung hòa bằng HNO3 đã phản ứng vừa đủ với 20g dd AgNO3 17%. Nồng độ mol dung dịch BaCl2 trước điện phân là?(Ag=108;N=14;O=16)
A. 0,01M	B. 0.1M	C. 1M	 	D.0,001M
Câu 8: Điện phân 200 ml dung dịch muối nitrat kim loại M hóa trị I điện cực trơ cho đến khi bề mặt catot xuất hiện bọt khí thì ngừng điện phân. Để trung hòa dung dịch sau điện phân phải cần 250 ml dd NaOH 0,8M. Nếu ngâm 1 thanh Zn có khối lượng 50 g vào 200 ml dung dịch muối nitrat trên, phản ứng xong khối lượng lá Zn tăng thêm 30,2% so với khối lượng ban đầu. Tính nồng độ mol muối nitrat và kim loại M? A. [MNO3]=1M, Ag	B. [MNO3]=0,1M, Ag	
C. [MNO3]=2M, Na	D. [MNO3]=0,011M, Cu
Câu 10: Điện phân 400 ml dung dịch chứa 2 muối KCl và CuCl2 với điện cực trơ và màng ngăn cho đến khi ở anot thoát ra 3,36lít khí(đktc) thì ngừng điện phân. Để trung hòa dung dich sau điện phân cần 100 ml dd HNO3. Dd sau khi trung hòa tác dụng với AgNO3 dư sinh ra 2,87 (gam) kết tủa trắng. Tính nồng độ mol của mỗi muối trong dung dịch trước điện phân.(Ag=108;Cl=35,5)
A. [CuCl2]=0,25M,[KCl]=0,03M	B. [CuCl2]=0,25M,[KCl]=3M
C. [CuCl2]=2,5M,[KCl]=0,3M	D. [CuCl2]=0,25M,[KCl]=0,3M
 Câu 11: Điện phân hoàn toàn 200 ml một dung dịch có hòa tan Cu(NO3)2 và AgNO3 với cường độ dòng điện là 2 giờ, nhận thấy khối lượng của catot tăng thêm 3,44gam. Nồng độ mol của mỗi nuối trong dung dịch ban đầu là?(Cu=64;Ag=108)
A. [AgNO3]=[Cu(NO3)2]=0,1M	B. [AgNO3]=[Cu(NO3)2]=0,01M
C. [AgNO3]=[Cu(NO3)2]=0,2M	D. [AgNO3]=[Cu(NO3)2]=0,12M
Câu 12: Điện phân 200 ml dd CuSO4(dung dịch X) với điện cực trơ sau thời gian ngừng điện phân thì thấy khối lượng X giảm. Dung dịch sau điện phân tác dụng vừa đủ với 500ml dd BaCl2 0,3M tạo kết tủa trắng. Cho biết khối lượng riêng dung dịch CuSO4 là 1,25g/ml; sau điện phân lượng H2O bay hơi không đáng kể. Nồng độ mol/lít và nồng độ % dung dich CuSO4 trước điện phân là?
A. 0,35M, 8%	B. 0,52, 10%	C. 0,75M,9,6%	D. 0,49M, 12%
Câu 13: Điện phân nóng chảy a gam một muối X tạo bởi kim loại M và một halogen thu được 0,896 lít khí nguyên chất (đktc). Cũng a gam X trên nếu hòa tan vào 100 ml dd HCl 1M rồi cho tác dụng với AgNO3 dư thì thu được 25,83 gam kết tủa .Tên của halogen đó là:
A. Flo	=19	B. Clo=35,5	C. Brom=80	D. Iot=127
Câu 14: Điện phân nóng chảy a gam một muối X tạo bởi kim loại M và một halogen thu được 0,224 lít khí nguyên chất (đktc). Cũng a gam X trên nếu hòa tan vào 100 ml dd HCl 0,5M rồi cho tác dụng với AgNO3 dư thì thu được 10,935 gam kết tủa .tên của halogen đó là:
A. Flo	=19	B. Clo=35,5	C. Brom=80	D. Iot=127
C©u 17: TiÕn hµnh ®iÖn ph©n 200ml dung dÞch gåm HCl 0,6M vµ CuSO4 1M víi c­êng ®é dßng ®iÖn 1,34 A trong thêi gian 4 giê. BiÕt hiÖu suÊt ®iÖn ph©n lµ 100%. ThÓ tÝch khÝ (®ktc)
tho¸t ra trªn anot lµ A. 1,344 lÝt.	B. 1,568 lÝt.	C. 1,792 lÝt.	D. 2,016 lÝt.
C©u 18: TiÕn hµnh ®iÖn ph©n (®iÖn cùc tr¬, mµng ng¨n xèp) 1 dung dÞch chøa m gam hçn hîp CuSO4 vµ NaCl cho tíi khi n­íc b¾t ®Çu bÞ ®iÖn ph©n ë c¶ 2 ®iÖn cùc th× dõng l¹i, thu ®­îc 0,448 lÝt khÝ (®ktc). Dung dÞch sau ®iÖn ph©n cã m«i tr­êng axit vµ cã thÓ hoµ tan tèi ®a 0,68 gam Al2O3. Gi¸ trÞ cña m lµ A. 4,955 gam.	B. 5,385.	C. 4,370.	D. 5,970 gam.
C©u 23: Trong 500ml dung dÞch A chøa 0,4925g mét hçn hîp gåm muèi clorua vµ hi®roxit cña kim lo¹i kiÒm. Dung dÞch A cã pH =12. Khi ®iÖn ph©n 1/10 dung dÞch A cho ®Õn khi hÕt clo th× thu ®­îc 11,2ml khÝ clo (2730C vµ 1atm).
a) X¸c ®Þnh kim lo¹i
b) 1/10 A t¸c dông võa ®ñ víi 25ml dung dÞch CuCl2. T×m nång ®é mol cña dd CuCl2
Câu 45 : Tiến hành điện phân 150ml dung dịch CuSO4 1M với hai điện cực trơ, sau một thời gian, khi ngưng điện phân thấy khối lượng dd giảm 8 gam. Số mol CuSO4 còn dư sau phản ứng là :
A. 0,05mol	B. 0,1 mol	C. 0,09 mol	D. 0,07 mol
Câu 47: Điện phân có màng ngăn hai điện cực trơ 100ml dung dịch hỗn hợp CuSO4 0,1 M và NaCl 0,1 M với I = 0,5 A, sau một thời gian thu được dd có pH = 2( thể tích dung dịch không đổi). Thời gian điện phân là: A. 193s	B. 1930s	C. 2123s	D. 1727s
Câu 48: Điện phân có màng ngăn hai điện cực trơ 2 Lít dung dịch chứa 0,2 mol CuCl2 và 0,4 mol BaCl2 đến khi được dd có pH= 13 thì ngưng điện phân. Xem thể tích dd không đổi. Tính thể tích khí lần lượt thoát ra ở catot và anot?
A. 6,72 và 2,24 lít	B. 2,24 và 6,72 lít	C. 4,48 và 2,24 lít	D. 2,24 và 4,48 lít
Câu 50: Tiến hành điện phân có màng ngăn, hai điện cực trơ 500ml dd hỗn hợp HCl 0,02M và NaCl 0,2 M. Sau khi ở anot thoát ra 0,448 lít khí ( đktc) thì ngừng điện phân. Giả sử thể tích dung dịch không đổi, pH của dd sau điện phân là:
A. 1,7	B. 1,22	C. 12,78	D. 12,3
ĐIỆN PHÂN – ĂN MÒN KIMLOẠI
Câu 1: Khi điện phân NaCl nóng chảy (điện cực trơ), tại catôt xảy ra (DHKA 08)
A. sự khử ion Na+.	B. sự khử ion Cl-.	C. sự oxi hoá ion Cl-.	D. sự oxi hoá ion Na+.
Câu 2: Điện phân (với điện cực trơ) 200 ml dung dịch CuSO4 nồng độ x mol/l, sau một thời gian thu 
được dung dịch Y vẫn còn màu xanh, có khối lượng giảm 8 gam so với dung dịch ban đầu. Cho 16,8 
gam bột sắt vào Y, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 12,4 gam kim loại. Giá trị của x 
là A. 2,25. 	B 1,50. 	C. 1,25. 	D. 3,25. (DHKB 2010) 
Câu 3 (B-07): Có 4 dung dịch riêng biệt: A (HCl), B (CuCl2), C (FeCl3), D (HCl có lẫn CuCl2). Nhúng vào mỗi dung dịch một thanh sắt nguyên chất. Số trường hợp ăn mòn điện hoá là
A. 1.                            B. 2.                                        C. 3.                            D. 0.
Câu 4 (KA-2010) Điện phân một dung dịch gồm NaCl và CuSO4 có cùng số mol đến khi ở catot xuất hiện bọt khí thì dừng điện phân . Trong cả quá trình điện phân trên sản phẩm thu được ở catot là ?
xA: khí Cl2 và O2	B : H2 và O2 	C : Cl2 	D : Cl2 và H2 
Câu 5 (KA-2010) Điện phân dung dịch X 0,2 mol CuSO4 ; 0,12 mol NaCl với I = 2A . Thể tích khí (đktc) thoát ra ở anot sau 9650 s là :
A : 2,24 lit	B : 2,912 lit	xC : 1,792 lit	D : 1,344 lit
Câu 13: Điện phân dung dịch AgNO3 (với điện cực trơ). Nếu dung dịch sau khi điện phân có pH = 1, hiệu suất điện phân là 80 %, thể tích của dung dịch được coi như không đổi (100ml) thì nồng độ AgNO3 trong dung dịch ban đầu là
A. 0,08.                       B. 0,1.                         C. 0,325.                     D. 0,125.
Dùng cho câu 15, 16: Điện phân 200ml dung dịch X gồm NiCl2 0,1M; CuSO4 0,05M và KCl 0,3M với cường độ dòng điện 3A trong thời gian 1930 giây với điện cực trơ, có màng ngăn và hiệu suất điện phân là 100%. Thể tích dung dịch coi như không đổi.
Câu 15: Tổng nồng độ mol/lít của các chất trong dung dịch thu được sau điện phân là
A. 0,2M.                      B. 0,25M.                                C. 0,3M.                      D. 

File đính kèm:

  • docchuyen de dien phan(1).doc