Chuyên đề Đề cương ôn tập học kì I
A/ LÝ THUYẾT
1/ SỰ ðIỆN LY
1. Nguyên nhân tính dẫn ñiện của các dung dịch axit, bazơ và muối trong nước.
2. Khái niệm về chất ñiện li mạnh, chất ñiện li yếu, cách biểu diễn phương trình ñiện li mạnh, yếu
2/ AXÍT, BAZƠ VÀ MUỐI
1. Axit khi tan trong nước phân li ra caction H
. Bazơ khi tan trong nước phân li ra anion OH
2. Chất lưỡng tính vừa có thể hiện tính axit, vừa có thể hiện tính bazơ.
3. Hầu hết các muối khi tan trong nước phân li hoàntoàn ra cation kim loại (hoặc cation NH
i trong dư, thấy có 10g kết tủa xuất hiện và khối lượng bình nước vôi tăng 7,1g. CTðGN của X là A. CH3O. B. C2H6O. C. CH2O. D. CH4O. 2/ Khi làm bay hơi 0,92g X có thể tích bằng thể tích của 0,64g O2 ở cùng ñiều kiện. CTPT của X là A. C4H12O2. B. C2H6O. C. C2H4O. D. C3H6O2. 3/ ðốt cháy hoàn toàn 7,6g chất hữu cơ X (chứa C, H, O) cần dùng V(l) O2 thu ñược 6,72 lít CO2 (ñktc) và 7,2g H2O. CTðGN của X là A. C3H8O2. B. C3H8O. C. C2H6O. D. C2H6O2. 4/ Biết tỉ khối hơi của X so với oxi là 2,375. CTPT của X là A. C3H8O2. B. C3H8O. C. C2H6O. D. C2H6O2. 5/ ðốt cháy hoàn toàn 7,3g chất hữu cơ X (C, H, N) cần dùng lượng O2 vừa ñủ. Sản phẩm cháy cho lội thật chậm qua bình ñựng nước vôi trong dư thấy có 40g kết tủa xuất hiện và có 1120ml khí không bị hấp thụ. CTðGN của X là A. C4H11N. B. C4H9N. C. C4H7N. D. C4H5N. 6/ ðốt cháy hoàn toàn a(g) chất hữu cơ X (C, H, N) cho sản phẩm ñi qua dd nước vôi trong dư thấy có 20g kết tủa và khối lượng bình ñựng nước vôi trong tăng 12,85g và có 560ml khí không bị hấp thụ. Giá trị a là A. 4,55. B. 3,55. C. 2,55. D. 5,55. 7/ ðót cháy hoàn toàn a(g) chất hữu cơ X (C, H, N) thu ñược 20,16 lít CO2 (ñktc); 9,45g H2O và 1,68 lít (ñktc). Giá trị a là A. 11,95. B. 12,95. C. 14,95. D. 13,95. 8/ Cho 10,6g Na2CO3 vào 110ml dung dịch H2SO4 1M. sau phản ứng thu ñược thể tích khí thoát ra là A. 2,464 lít. B. 1,12 lít. C. 2,24 lít. D. 3,36 lít. 9/ Cho dd hỗn hợp gồm: 0,2 mol Ba2+ ; 0,2 mol K+ ; 0,15 mol NH4 + ; 0,2 mol NO3 - và x mol HCO3 -. Giá trị của x là? A. 0,25mol B. 0,55mol C. 0,75mol D. 0,05mol 10/ Một dung dịch có chứa 2 cation là Fe2+ (0,1 mol); Al3+ (0,2 mol) và 2 anion là Cl- (x mol); SO4 2- (y mol). Khi cô cạn dung dịch thu ñược 46,9 gam muối khan. Giá trị của x và y lần lượt là: A. 0,1 và 0,2. B. 0,2 và 0,3. C. 0,2 và 0,1. D. 0,3 và 0,2. 11/ Trộn 150,0 ml dung dịch Na2CO3 1,00M và K2CO3 0,50M với 250,0 ml dung dịch HCl 2,00M thì thể tích khí CO2 sinh ra (ở ñktc)là: A. 3,36 lít. B. 2,52 lít. C. 5,6 lít. D. 5,04 lít. 12/ Cho 8,3 gam hỗn hợp Al và Fe tác dụng với dung dịch HNO3 loãng dư thì thu ñược 45,5 gam muối nitrat khan. Thể tích khí NO (ñktc) thoát ra là A. 2,24 lít. B. 4,48 lít. C. 3,36 lít. D. 6,72 lít. 13/ Cho 150ml dung dịch HCl 2M vào 50ml dd NaOH 5,6M. Dung dịch thu ñược có pH là A. 1,9. B. 3,5. C. 4,1. D. Kết quả khác. 14/ Trộn 500ml dung dịch HCl 0,02M với 500ml dd NaOH 0,018M ñược một dd có pH bằng A. 3. B. 5. C. 2,7. D. 4,6. 15/ Khi cho 3g hỗn hợp Cu và Al tác dụng với dung dịch HNO3 ñặc, dư, ñun nóng, sinh ra 4,48 lít khí duy nhất NO2 (ñktc). Phần trăm khối lượng của Cu có trong hỗn hợp là A. 45%. B. 35%. C. 55%. D. 45%. 16/ Cho 8,3 gam hỗn hợp Al và Fe tác dụng với dung dịch HNO3 loãng dư thì thu ñược 45,5 gam muối nitrat khan. Thể tích khí NO (ñktc) thoát ra là: A. 2,24 lít. D. 4,48 lít. C. 3,36 lít. D. 6,72 lít. 17/ Nung một lượng xác ñịnh muối Cu(NO3)2. Sau một thời gian dừng lại ñể nguội rồi ñem cân thấy khối lượng giảm 54 gam. Số mol khí thoát ra (ñktc) trong quá trình ñiều chế là : A. 1 mol. B. 2 mol. C. 0,25 mol. D. 1,25 mol. 18/ Cần thêm bao nhiêu ml nước cất vào 10ml dung dịch axit mạnh có pH = 3 ñể thu ñược dung dịch axit có pH = 4? A. 90ml. B. 100ml. C. 10ml. D. 40ml. luyÖn thii ®¹ii häc n¨m 2009 & 2010 Chuyªn ®Ò: §Ò C¦¥NG ¤N TËP HäC K× I ðể tìm hiểu và ñăng kí học, hãy gọi ñiện tới số 09798.17.8.85 (gặp Thầy Quỳnh) Biên soạn và giảng dạy: Thầy Ngô Xuân Quỳnh (E_mail: hoahoc.org@gmail.com – Website: hoahoc.org) trªn ®−êng thµnh c«ng kh«ng cã b−íc ch©n cña kÎ l−êi biÕng Trang 6 H N NH O O H N HN O O 19/ Cho 10,6g Na2CO3 vào 12g dung dịch H2SO4 98% thu ñược dung dịch A. + Cô cạn dung dịch A thu ñược khối lượng chất rắn thu ñược là A. 14,2g. B. 16,16g. C. 9,1g. D. 12,72g. + Thể tích khí (ñktc) thu ñược sau phản ứng là A. 3,128 lít. B. 3,36 lít. C. 2,24 lít. D. 4,48 lít. 20/ Nung một lượng xác ñịnh muối Cu(NO3)2. Sau một thời gian dừng lại ñể nguội rồi ñem cân thấy khối lượng giảm 54 gam. Khối lượng Cu(NO3)2 ñã bị phân hủy là : A. 87 gam. B. 94 gam. C. 69 gam. D. 141 gam 21/ Trộn 100ml dung dịch H2SO4 0,1M với 150ml dung dịch NaOH 0,3M. Dung dịch tạo thành có pH A. 12. B. 13. C. 1. D. 2. 22/ Có 250ml dd HCl 0,4M. Hỏi phải thêm bao nhiêu nước vào dung dịch này ñể ñược dung dịch có pH=1? Biết rằng sự biến ñổi thể tích khi pha trộn là không ñáng kể. A. 550ml B. 650ml C. 750ml D. 850ml. 23/ Một dung dịch có [OH-] = 1,5.10-5. Môi trường của dung dịch này là A. axit B. trung tính C. kiềm D. không xác ñịnh ñược. 24/ Cần bao nhiêu gam NaOH ñể pha chế 250ml dung dịch có pH = 10? A. 10-1g. B. 10-2g. C. 10-4g. D. 10-4g. 25/ Cho 100ml dung dịch axit HCl 0,1M tác dụng với 100ml dung dịch Ba(OH)2 0,06M thu ñược dung dịch có pH là A. 3. B. 11. C. 4. D. 12. 26/ Khi hoà tan 15 g hỗn hợp gồm Cu và CuO trong 1 lít dd HNO3 ñặc 1M thấy thoát ra 6,72 lít NO2 (ñktc). Khối lượng Cu, CuO lần lượt là: A. 9,6g; 5,4g. B. 5,4g; 9,6g. C. 7g; 8g. D. Kết quả khác. 27/ Nhiệt phân hoàn toàn 13,65g hỗn hợp rắn X gồm NaNO3 và Cu(NO3)2 thu ñược hỗn hợp khí có thể tích 3,36 lít (ñktc). Khối lượng NaNO3 là: A. 4,25g. B. 9,4g. C. 4,5g. D. Kết quả khác. 28/ Khi cho 75ml dd NaOH 1M tác dụng với 100ml dd H3PO4 0,5M. Muối tạo ra là: A. Na2HPO4. B. Na3PO4. C. Na3PO4, Na2HPO4. D.NaH2PO4, Na2HPO4. 29/ Cho 112ml khí CO2 (ñktc) hấp thụ hết trong 100ml dung dịch KOH 0,1M. Khối lượng của muối tạo thành: A. 1,5g. B. 0,69g. C. 1g. D. Kết quả khác. 30/ Nung 50g CaCO3 ở 1000 0C và cho toàn bộ lượng khí thoát ra hấp thụ hết vào 500ml dung dịch NaOH 1,2M. Muối tạo thành là: A. Na2CO3. B. Na2CO3, NaHCO3. C. NaHCO3. D. Không có muối nào. 31/ Khi hòa tan 30g hỗn hợp Cu và CuO trong dung dịch HNO3 1M lấy dư, thấy thoát ra 6,72 lít khí NO (ñktc). Hàm lượng % của CuO trong hỗn hợp là A. 4% B. 2,4% C. 3,2% D. 4,8% 32/ Cho 1,86g hợp kim Mg và Al vào dd HNO3 loãng, dư thấy có 560ml (ñktc) khí N2O duy nhất bay ra. Khối lượng của Mg trong hợp kim là A. 2,4g B. 0,24g C. 0,36g D. 0,08g 33/ Hòa tan 12,8g KL hóa trị II trong một lượng vừa ñủ dung dịch HNO3 60% (D=1,365g/ml), thu ñược 8,96 lít (ñktc) một khí duy nhất màu nâu ñỏ. Tên của KL và thể tích dung dịch HNO3 ñã phản ứng là A. Cu; 61,5ml B. Hg; 125,6ml C. Pb; 65,1ml D. Fe; 82,3ml 34/ Chia hỗn hợp hai KL Cu và Al thành hai phần bằng nhau. Phần 1 cho tác dụng hoàn toàn với dd HNO3 ñặc, nguội thu ñược 8,96 lít khí NO2 (giả thiết pứ chỉ tạo khí NO2). Phần 2 cho tác dụng hoàn toàn với dd HCl, thu ñược 6,72 lít. Xác ñịnh % Al A. 70,33% B. 60,33% C. 39,67% D. 29,67% 35/ Hòa tan hoàn toàn 16,2g một KL hóa trị III bằng dd HNO3 thu ñược 5,6 lít (ñktc) hh X gồm NO và N2. Biết tỉ khối hơi của X so với oxi bằng 0,9. Xác ñịnh tên KL ñem dùng? A. Al B. Fe C. Cr D. Zn 36/ Cho 13 g một KL chưa rõ hoá trị tác dụng hết với dung dịch HNO3 loãng, dư thì thu ñược 0,896 lít khí N2 (ñktc) . KL ñó là A. Cu. B. Fe. C. Zn. D. Al. 37/ Nhiệt phân 340gam AgNO3 một thời gian thu ñược 309 gam thu ñược chất rắn. Hiệu suất của phản ứng là A. 20% B. 25% C. 30% D. 50% luyÖn thii ®¹ii häc n¨m 2009 & 2010 Chuyªn ®Ò: §Ò C¦¥NG ¤N TËP HäC K× I ðể tìm hiểu và ñăng kí học, hãy gọi ñiện tới số 09798.17.8.85 (gặp Thầy Quỳnh) Biên soạn và giảng dạy: Thầy Ngô Xuân Quỳnh (E_mail: hoahoc.org@gmail.com – Website: hoahoc.org) trªn ®−êng thµnh c«ng kh«ng cã b−íc ch©n cña kÎ l−êi biÕng Trang 7 H N NH O O H N HN O O 38/ Cho dung dịch có chứa 39,2g H3PO4 tác dụng với dung dịch có chứa 44g NaOH. Muối nào ñược tạo ra với khối lượng bao nhiêu? A. 14,2g NaH2PO4 và 49,2g Na2HPO4 B. 50g Na3PO4 và 14g Na2HPO4 C. 49,2g Na3PO4 và 14,2g Na2HPO4 D. 14g Na3PO4 và 50g Na2HPO4 39/ Khi nung 200kg ñá vôi chứa 10% tạp chất. Nếu hiệu suất phản ứng chỉ ñạt 90% thì lượng vôi sống (CaO) thu ñược là A. 100,8g. B. 100,8kg. C. 90,72kg. D. 112kg 38/ Khử hoàn toàn 52g hỗn hợp CuO và FeO người ta phải dùng 15,68 lít khí CO (ñktc). Khối lượng kim loại thu ñược sau phản ứng là A. 40,8g. B. 30,8g. C. 50,8g. D. 20,8g. 39/ Trộn ñều 15,2 CuO và FeO ñược hỗn hợp A. Cho khí CO dư ñi qua hỗn hợp A ñun nóng, khí ñai ra sau phản ứng cho tác dụng với dung dịch Ca(OH)2 dư ñược 20g kết tủa. Khối lượng kim loại thu ñược là A. 12g B. 9,4g. C. 7,4g. D. 8,4g. 40/ Sục V lít khí CO2 (ñktc) vào 100ml dung dịch Ca(OH)2 0,3M thấy xuất hiện 1g kết tủa trắng. Lọc kết tủa rồi ñem nung nóng dung dịch thu ñược 0,5g kết tủa nữa. Giá trị V là A. 4,48. B. 0,448. C. 6,72. D. 0,672. 41/ Cho 224ml khí CO2 (ñktc) hấp thụ hết trong 150ml dung dịch KOH 0,1M. Khối lượng của muối tạo thành A. 1,5g. B. 1,25g. C. 1g. D. 1,19g. 42/ Mỗi hecta ñất trồng 60kg nitơ. Vậy khối lượng NH4Cl cần dùng ñể bón cho 1 hecta ñất trồng này là A. 185,3kg. B. 175,3kg. C. 128,57kg. D. Kết quả khác. 43/ Hòa tan 9,8 gam H2SO4 vào nước thu dược 2 lít dung dịch. pH của dd thu ñươc là A. 1 B.2 C. 3 D. 13 44/ Trộn 200ml dung dịch ZnCl2 1M với 600ml dung dịch KOH. khối lượng kết tủa tạo thành sau phản ứng là A. 9,9g B. 18,8g C. 29,7g D. 30,0g 45/ Dung dịch X có chứa : a mol Fe2+ , b mol NH4 + , c mol SO4 2- , và d mol NO3 -. Biểu thức nào sau ñây ñúng? A. 2a – b = c + d B. 2a + 2b = c + d C. 2a + 2b = c – d D. 2a + b = 2c + d 46/ pH của dd A chứa HCl 0,0050M và H2SO4 0,0025M là? A. 2,0 B. 3,0 C. 4,0 D. 12,0 47/ Trộn lẫn 1500ml dd H2SO4 0,01M với 500ml dd NaOH 0,064M. Dung dịch thu ñược có pH là? A. 11 B. 3 C. 13 D. 12 48/ Cho 350 ml dung dịch Ba(OH)2 0,25M. Thể tích nước (ml) cần cho vào dung dịch trên ñể thu ñược dd có pH = 13 là A. 350 B.1400 C.1500 D.1750 49/ Cho 115,0g hỗn hợp gồm ACO3, B2CO3, R2CO3 tác dụng hết với dung dịch HCl thấy thoát ra 2,24 lít CO2 (ñktc). Khối lượng muối clorua tạo ra trong dung dịch là? A. 162,0g B. 126,0g C
File đính kèm:
- de cuong hoa hoc.pdf