Chuyên đề Dạng 11: Hoàn thành chuỗi phản ứng

Bài 1: Hoàn thành các phương trình phản ứng sau:

1. KMnO4 + HClđ 2. MnO2 + HClđ

2. PbO2 + HClđ 4. KClO3 + HClđ

5. NaClO + HClđ 5. CaOCl2 + HClđ

 

doc2 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 1238 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Chuyên đề Dạng 11: Hoàn thành chuỗi phản ứng, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
DẠNG 11. HOÀN THÀNH CHUỖI PHẢN ỨNG.
Bài 1: Hoàn thành các phương trình phản ứng sau:
1. KMnO4 + HClđ 2. MnO2 + HClđ 
2. PbO2 + HClđ 4. KClO3 + HClđ 
5. NaClO + HClđ 5. CaOCl2 + HClđ 
Bài 2: Hoàn thành các phương trình phản ứng:
 1. NaOH + F2 	 2. NaOH + Cl2 → 
3. NaOH + Cl2 → (đun nóng) 4. NaOH + Br2 → 
5. NaOH + I2 → 6. Ca(OH)2 + Cl2 
to
Bài 3. Dự đoán sản phẩm của các phản ứng sau đây:
1. MnO2 + NaClTT + H2SO4đ → 2. KClO3 (xúc tác MnO2)
3. MnO2 + NaBrTT + H2SO4đ → 	4. FeSO4 + Cl2 → 	 
5. FeCl2 + Cl2 → 	 6. Fe(NO3)2 + Cl2 → 
Bài 4. Bổ túc và cân bằng phản ứng sau, ghi rõ điều kiện.
to
a ) 1. NaClO3 A + B.	2. A D + G.	3. D + H2O E + H2
4. E + G Muối clorat.
to
to
b) 1. Cl2 + A B	2. B + Fe C + H2	3. C + Cl2 D.
4. D + E 	5. F G + H	6. G + A 
to
Bài 5. Tương tự như trên:
1. KClO3 A + B.	2. A + MnO2 + H2SO4 C + D + MnCl2 + F.
to
3. A G + C.	4. G + F E + 
5. C + E ? + ? + H2O.	6. C + E ? + ? + H2O.
7. NaClTT + ? A1↑ + B1.	8. A1 + MnO2 C1↑ + D1 + E1.
9. C1 + NaBr 	
Bài 6. Viết 5 dãy phản ứng có dạng: Cl2 → A → B → C → A → Cl2.
Bài 7. Viết 5 phương trình ở dạng: BaCl2 +.→ NaCl + 
Bài 8. Tìm chất thích hợp:
1. X1 + X2 → Br2 + MnBr + H2O.	2. X3 + X4 + X5 → HCl + H2SO4.
3. A1 + A2 → SO2 + H2O.	4. B1 + B2 → S + H2O
5. D1 + D2 → NaCl + CO2 + H2O.	6. C1 + C2 + C3 → NaCl + CO2 + H2O + HClO
7.E1 + E2 → KCl + Cl2 + H2O.	8. F1 → CaCl2 + O2
9.G1 → HCl + O.	10. H1 + H2 → CaCl2 + Cl2 + H2O.
11. K1 + K2 + K3 → NaHCO3 + HClO.	12. L1 + L2 + L3 → CaCO3 + CaCl2 + HClO
Bài 9. Dự đoán sản phảm của phản ứng sau:
1. HBr + H2SO4đ → SO2 + H2O + ..	2. Cl2 + SO2 + H2O. → 
3. HI + H2SO4đ → H2S + H2O + ..	4. Br2 + Cl2 + H2O → HBrO3 + ..
5.KI + K2Cr2O7 + H2SO4 → Cr2(SO4)3 + K2SO4 + H2O + 
6. NaClO + NH3 → N2 + H2O +.	7. NaClO + H2O2 → H2O + O2 + .
9. KI + FeCl3 + H2O → KIO3 + HCl + .	10. H2S + FeCl3 → FeCl2 + S + 
Bài 10. Thực hiện sơ đồ chuyển hóa sau:
	B	C	D
HCl 	 HCl	 HCl
	E	F	G
Bài 11. Tương tự như trên:
	 A1	A2	A3
NaCl NaCl NaCl NaCl
	 B1	B2	B3
Bài 12. Thực hiện sơ đồ chuyển hóa sau:
1. MnO2 + HCl Khí B	2. Ba(HCO3)2 + HNO3 Khí D.
3. NaHSO3 + H2SO4 Khí C 	4. Cu + HNO3đ Khí G.
5. FeS + HCl Khí A.	6. (NH4)2CO3 + NaOH Khí E.
7. B + E ? + ? 	8. C + A ? + ?
to
9. B + A + H2O → ? + ? 	10. Fe + B → ?
11. KOH + B → ? + ? + ?	12. KOH + B → ? + ? + ?

File đính kèm:

  • docBai tap chuoi phan ung.doc
Giáo án liên quan