Chuyên đề : Crom - Sắt – đồng (tiếp theo)

 1. Cấu hình electron của ion Cr3+ l

 A. [Ar]3d5. B. [Ar]3d4. C. [Ar]3d3. D. [Ar]3d2.

2. Trong c¸c cu h×nh electron cđa nguyªn tư vµ ion crom sau ®©y, cu h×nh electron nµo ®ĩng

 A. 24Cr: [Ar]3d44s2. B. 24Cr2+: [Ar] 3d34s1. B. 24Cr2+: [Ar] 3d24s2. D. 24Cr3+: [Ar]3d3

doc27 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 1292 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Chuyên đề : Crom - Sắt – đồng (tiếp theo), để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 2,240 lÝt
96.Thªm dd NaOH d­ vµo dd chøa 0,015 mol FeCl2 trong kh«ng khÝ. Khi c¸c pø x¶y ra hoµn toµn th× khèi l­ỵng ↓thu ®­ỵc là
A. 1,095 gam	B. 1,350 gam	C. 1,605 gam	D. 13,05 gam
97. TÝnh l­ỵng I2 h×nh thµnh khi cho dung dÞch chøa 0,2 mol FeCl3 ph¶n øng hoµn toµn víi dung dÞch chøa 0,3 mol KI. 
A. 0,10 mol	B. 0,15 mol	C. 0,20 mol	D. 0,40 mol
98.	Hỗn hợp A gồm FeO, Fe3O4, Fe2O3. Trong hỗn hợp A, mỗi oxit đều cĩ 0,5 mol. Khối lượng của hỗn hợp A là 
	A. 231 g.	B. 232 g.	C. 233 g.	D. 234 g.
99. CÇn bao nhiªu tÊn quỈng manhetit chøa 80% Fe3O4 ®Ĩ cã thĨ luyƯn ®­ỵc 800 tÊn gang cã hµm l­ỵng s¾t 95%. L­ỵng s¾t bÞ hao hơt trong s¶n xuÊt lµ 1%.
A. 1325,16 tÊn 	B. 2351,16 tÊn	C. 3512,61 tÊn	D. 5213,61 tÊn
100. Cho hỗn hợp m gam gồm Fe và Fe3O4 được hoà tan hoàn toàn vào dung dịch H2SO4 loãng thu được 6,72 lít khí H2 (đktc) và dd Y. Dung dịch Y làm mất màu vừa đủ 12,008g KMnO4 trong dd . Giá trị m là : 
	A.42,64g 	B. 35,36g 	C.46,64g 	D. Đáp án khác
101. Hoà tan 10 g hh gồm bột Fe và FeO bằng một lượng dd HCl vừa đủ thu được 1,12 lít H2(đktc) và dd A. Cho dd A tác dụng với dd NaOH dư thu được kết tủa B, nung B trong không khí đến khối lượng không đổi thì được m g rắn . Tính m .
	A. 8g 	B. 16g 	C. 10g	D. 12g
102. Hoà tan hết hỗn hợp gồm FeO, Fe2O3, Fe3O4 bằng dung dịch HNO3 đặc nóng thu được 4,48lít khí NO2 (đktc). Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 145,2 g muối khan . Giá trị m sẽ là :
	A. 33,6g 	B. 42,8g	C.46,4g	D. Kết quả khác
103. Thổi một luồng khí CO qua ống sứ đựng m gam hh gồm : CuO, Fe2O3, Fe3O4, Al2O3 nung nóng. Luồng khí thoát ra ngoài dẫn vào nước vôi trong dư, khối lượng bình tăng lên 12,1 g. Sau pứ chất rắn trong ống sứ có khối lượng 225g . Tìm m
	A. 227,4 g 	B. 227,18g 	C.229,4g	D. Tất cả đều sai
104. Để tác dụng hồn tồn với 4.64 g hỗn hợp FeO, Fe2O3, Fe3O4 cần dùng vừa đủ 160 ml dung dịch HCl 1M. Nếu khử hồn tồn 4,64 g hỗn hợp trên bằng CO ở nhiệt độ cao thì khối lượng Fe thu được là:
A. 3,36 g	B. 3,63 g 	C. 4,36 g 	D. 4,63 g 
105. Một loại oxit sắt dùng để luyện gang. Nếu khử a gam oxit sắt này bằng CO ở nhiệt độ cao người ta thu được 0,84g Fe và 0,448 lít khí CO2 (đktc). Công thức hoá học của oxit sắt trên là:
	A. Fe2O3 B. FeO C. Fe3O4 	D. Không xác định được
106. Khử hồn tồn một oxit sắt nguyên chất bằng CO dư ở nhiệt độ cao. Kết thúc phản ứng, khối lượng chất rắn giảm đi 27,58%. Oxit sắt đã dùng là: 
A. Fe2O3 	B. Fe3O4 	C. FeO 	D. Cả A,B,C
107. Hoà tan 2,4 g một oxit sắt cần vừa đủ 90ml dung dịch HCl 1M. Công thức của oxit sắt nói trên là :
	A. Fe2O3 	B. FeO	C.Føe3O4	D. Không xác định được 
108. Hoà tan hết 0,15 mol oxit sắt trong dd HNO3 dư thu được 108,9g muối và V lít khí NO (25oC và 1,2atm). Oxit sắt là:
 	A. Fe2O3	 B. Fe3O4	 C.FeO	 	 D. không đủ giả thiết để kết luận 
109. Cho hh X có khối lượng 16,4g bột Fe và một oxit sắt hoà tan hết trong dd HCl dư thu được 3,36 lít khí H2(đktc) và dd Y. Cho Y tác dụng với dd NaOH dư thu được kết tủa Z. lọc kết tủa Z rồi rửa sạch sau đó nung đến khối lượng không đổi thu được 20 g chất rắn . Công thức oxit sắt đã dùng ở trên là : 
	A. Fe2O3 	B. FeO 	C.Føe3O4 D. Không xác định được
110. Chất X có công thức FexOy . Hoà tan 29g X trong dd H2SO4 đặc nóng dư giải phóng ra 4g SO2. Công thức của X là:
 	 A. Fe2O3	B. FeO	C.Fe3O4	D. đáp án khác
111. Hoà tan hoàn toàn m gam một oxit sắt trong dung dịch H2SO4 đặc dư thu được phần dung dịch chứa 120g muối và 2,24l khí SO2 (đktc). Công thức oxit sắt và giá trị m là:
 	A. Fe2O3 và48g 	 B. FeO và 43,2gC.Fe3O4 và46,4g 	D. đáp án khác
112. Cho hh gồm bột nhôm và oxit sắt. Thực hiện hoàn toàn phản ứng nhiệt nhôm (giả sử chỉ có phản ứng oxit sắt thành Fe) thu được hh rắn B có khối lượng 19,82 g. Chia hh B thành 2 phần bằng nhau:
 -Phần 1 : cho td với một lượng dư dd NaOH thu được 1,68 lít khí H2 đktc. 
 -Phần 2 : cho td với một lượng dư dd HCl thì có 3,472 lít khí H2 thoát ra. Xác định công thức của oxit sắt:
A. Fe2O3 B. Fe3O4	C. FeO	D. Không xác định được 
113. Khử hoàn toàn 4,06g oxit kim loại bằng CO ở nhiệt độ cao tạo kim loại và khí. Khí sinh ra cho hấp thụ hết vào dd Ca(OH)2 dư tạo 7 g kết tủa. kim loại sinh ra cho tác dụng hết với dd HCl dư thu được 1,176l khí H2 (đktc). oxit kim loại là
 	A. Fe2O3	B. ZnO	C.Fe3O4	D. đáp án khác
114. Hịa tan hết hỗn hợp A gồm x mol Fe và y mol Ag bằng dung dịch hỗn hợp HNO3 và H2SO4, cĩ 0,062 mol khí NO và 0,047 mol SO2 thốt ra. Đem cơ cạn dung dịch sau phản ứng thì thu được 22,164 gam hỗn hợp các muối khan. Trị số của x và y 
 A. x = 0,08; y = 0,03	 B. x = 0,12; y = 0,02 	C. x = 0,07; y = 0,02 	D. x = 0,09; y = 0,01
III .ĐỒNG VÀ MỘT SỐ HỢP CHẤT CỦA ĐỒNG
1: Đồng là kim loại thuộc nhĩm IB. So với kim loại nhĩm IA cùng chu kỳ thì
A. liên kết trong đơn chất đồng kém bền hơn. 	
B. ion đồng cĩ điện tích nhỏ hơn.
C. đồng cĩ bán kính nguyên tử nhỏ hơn. 	 
D. kim loại đồng cĩ cấu tạo kiểu lập phương tâm khối, đặc chắc.
2: Với sự cĩ mặt của oxi trong khơng khí, đồng bị tan trong dung dịch H2SO4 theo phản ứng sau:
A. Cu + H2SO4 CuSO4 + H2. 	
B. 2Cu + 2H2SO4 +O2 2CuSO4 + 2H2O
C. Cu + 2H2SO4 CuSO4 + SO2 + 2H2O. 	
D. 3Cu + 4H2SO4 + O2 3CuSO4 + SO2 + 4H2O
3: Để loại CuSO4 lẫn trong dung dịch FeSO4, cần dùng thêm chất nào sau đây?
	A. Al	B. Fe	C. Zn	D. Ni
4: Cho Cu tác dụng với từng dd sau : HCl (1), HNO3 (2), AgNO3 (3), Fe(NO3)2 (4), Fe(NO3)3 (5), Na2S (6). Cu pứ được với
	A. 2, 3, 5, 6.	B. 2, 3, 5.	C. 1, 2, 3.	D. 2, 3.
5: Từ quặng pirit đồng CuFeS2, malachit Cu(OH)2.CuCO3, chancozit Cu2S người ta điều chế được đồng thơ cĩ độ tinh khiết 97 – 98%. Các phản ứng chuyển hĩa quặng đồng thành đồng là 
A. CuFeS2 CuS CuO Cu. 
 B. CuFeS2 CuO Cu.
C. CuFeS2 Cu2S Cu2O Cu. 
D. CuFeS2 Cu2S CuO Cu.
6. KhuÊy kÜ 100 ml dd A chøa Cu(NO3)2 vµ AgNO3 víi hçn hỵp kim lo¹i cã chøa 0,03 mol Al vµ 0,05 mol Fe. Sau ph¶n øng thu ®­ỵc dd C vµ 8,12 gam chÊt r¾n B gåm3 kim lo¹i. Cho B t¸c dơng víi HCl d­ thu ®­ỵc 0,672 lÝt H2( ®ktc). 
 Nång ®é mol cđa AgNO3 vµ Cu(NO3)2 trong A lÇn l­ỵt lµ
	A. 0,5M vµ 0,3M 	B. 0,05M vµ 0,03M 	C. 0,5M vµ 0,3M 	D. 0,03M vµ 0,05M	 
7. TiÕn hµnh ®iƯn ph©n hoµn toµn 100 ml dd X chøa AgNO3 vµ Cu(NO3)2 thu ®­ỵc 56 gam hçn hỵp kim lo¹i ë catèt vµ 4,48 l khÝ ë anèt (®ktc). Nång ®é mol mçi muèi trong X lÇn l­ỵt lµ 
A. 0,2M ; 0,4M	B. 0,4M; 0,2M	C. 2M ; 4M	D. 4M; 2M	
8. Cho mét dd muèi clorua kim lo¹i.Cho mét tÊm s¾t nỈng 10 gam vµo 100 ml dd trªn, ph¶n øng xong khèi l­ỵng tÊm kim lo¹i lµ 10,1 gam. L¹i bá mét tÊm cacdimi (Cd) 10 gam vµo 100ml dd muèi clorua kim lo¹i trªn, ph¶n øng xong, khèi l­ỵng tÊm kim lo¹i lµ 9,4 gam. C«ng thøc ph©n tư muèi clorua kim lo¹i lµ 
A. NiCl2	B. PbCl2	C. HgCl2	D. CuCl2
9 : Cho các dung dịch : HCl , NaOH đặc , NH3 , KCl . Số dung dịch phản ứng được với Cu(OH)2 là
	A. 1	B. 3	C. 2	D. 4
10 : Tiến hành hai thí nghiệm sau :
	- Thí nghiệm 1 : Cho m gam bột Fe (dư) vào V1 lít dung dịch Cu(NO3)2 1M;
	- Thí nghiệm 2 : Cho m gam bột Fe (dư) vào V2 lít dung dịch AgNO3 0,1M.
các phản ứng xảy ra hồn tồn, khối lượng chất rắn thu được ở hai thí nghiệm đều bằng nhau. Giá trị của V1 so với V2 là
	A. V1 = V2	B. V1 = 10V2	C. V1 = 5V2	D. V1 = 2V2
11 : Hỗn hợp rắn X gồm Al, Fe2O3 và Cu cĩ số mol bằng nhau. Hỗn hợp X tan hồn tồn trong dung dịch 
	A. NaOH (dư)	B. HCl (dư)	C. AgNO3 (dư)	D. NH3 (dư)
12 : Thể tích dung dịch HNO3 1M (lỗng) ít nhất cần dùng để hồ tan hồn tồn một hỗn hợp gồm 0,15 mol Fe và 0,15 mol Cu là (biết phản ứng tạo chất khử duy nhất là NO)
	A. 1,0 lít	B. 0,6 lít	C. 0,8 lít	D. 1,2 lít
13: Cho m gam hh X gồm Al, Cu vào dd HCl (dư), sau khi kết thúc pứ sinh ra 3,36 lít khí (đktc). Nếu cho m gam hh X trên vào một lượng dư HNO3 (đặc, nguội), sau khi kết thúc pứ sinh ra 6,72 lít khí NO2 (sản phẩm khử duy nhất, đktc). Giá trị của m là 
	A. 11,5	B. 10,5	C. 12,3	D. 15,6
14: Từ quặng pirit đồng CuFeS2, malachit Cu(OH)2.CuCO3, chancozit Cu2S người ta điều chế được đồng thơ cĩ độ tinh khiết 97 – 98%. Để thu được đồng tinh khiết 99,99% từ đồng thơ, người ta dùng phương pháp điện phân dung dịch CuSO4 với
A. điện cực dương (anot) bằng đồng thơ, điện cực âm (catot) bằng lá đồng tinh khiết.
B. điện cực dương (anot) bằng đồng thơ, điện cực âm (catot) bằng than chì.
C. điện cực dương (anot) bằng đồng thơ, điện cực âm (catot) bằng đồng thơ.
D. điện cực dương (anot) bằng than chì, điện cực âm (catot) bằng đồng thơ.
15: Cho 3,6 g hỗn hợp CuS và FeS tác dụng với dd HCl dư thu được 896 ml khí (đktc). Khối lượng muối khan thu được là (g)
	A. 5,61.	B. 5,16.	C. 4,61.	D. 4,16.
16: Khối lượng đồng thu được ở catot sau 1 giờ điện phân dung dịch CuSO4 với cường độ dịng điện 2 ampe là (g)
A. 2,8.	B. 3,0.	C. 2,4.	D. 2,6.
17: Hịa tan hồn tồn 8,32 g Cu vào dung dịch HNO3 thu được dung dịch A và 4,928 lit hỗn hợp NO và NO2 (đktc). Khối lượng của 1 lit hỗn hợp 2 khí này là (g)
	A. 1.98	B. 1,89	C. 1,78	D. 1,87
18. Mét oxit kim lo¹i cã tØ lƯ phÇn tr¨m cđa oxi trong thµnh phÇn lµ 20%. C«ng thøc cđa oxit kim lo¹i ®ã lµ 
A. CuO	B. FeO	C. MgO	D. CrO	
19. Cho oxit AxOy cđa mét kim lo¹i A cã gi¸ trÞ kh«ng ®ỉi. Cho 9,6 gam AxOy nguyªn chÊt tan trong HNO3 d­ thu ®­ỵc 22,56 gam muèi. C«ng thøc cđa oxit lµ 
A. MgO	B. CaO	C. FeO	D. CuO	
20. Dïng mét l­ỵng dd H2SO4 nång ®é 20%, ®un nãng ®Ĩ hßa tan võa ®đ 0,2 mol CuO. Sau ph¶n øng lµm nguéi dung dÞch ®Õn 1000C. BiÕt r»ng ®é tan cđa dd CuSO4 ë 100C lµ 17,4 gam, khèi l­ỵng tinh thĨ CuSO4.5H2O ®· t¸ch ra khái dung dÞch lµ 
A. 30,7 g. 	B. 26,8g. 	C. 45,2 g. 	D. 38,7 g. 
21: Cho các chất Al, Fe, Cu, khí clo, dung dịch NaOH, dung dịch HNO3 lỗng. Chất nào tác dụng được với dd chứa ion Fe3+ là
	A. Al, Cu, dung dịch NaOH, khí clo.	B. Al, dung dịch NaOH.
	C. Al, Fe, Cu, dung dịch NaOH.	D. Al, Cu, dung dịch NaOH, khí clo.
22: Các hợp kim đồng cĩ nhiều trong cơng n

File đính kèm:

  • docCHUYEN DE TN LTDH CrFeCu.doc