Chuyên đề cacbon và hợp chất (tiếp)

Câu 1. Đốt cháy hoàn toàn 68g hỗn hợp khí H2 và CO cần dùng 89,6 liítkhí O2(đktc). Xác định phần trăm về thể tích và khối lượng của hỗn hợp khí trên.

Câu 2. Khi đốt cháy hêt 3,6g C trong bình kín chứa 4,48 lít khí O2(đktc) sinh ra 1 hônc hợp gồm hai khí. Xác định thành phần phần trăm của hỗn hợp khí đó.

 

doc11 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 1281 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Chuyên đề cacbon và hợp chất (tiếp), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
u được dd có pH là:
a. 7 	b. 7 	 d. Không xác định
Câu 33. Khử hoàn toàn 24g hỗn hợp CuO và Fe2O3 có tỉ lệ mol là 1:1 cần 8,96 lít CO(đktc). Phần trăm khối lượng của CuO và Fe2O3 trong hỗn hợp là:
a. 33,33% và 66,67% 	b. 66,67% và 33,33% c. 40,33% và 59,67% d. 59,67% và 40,33%
Câu 34. Khi cho khí CO đi qua hỗn hợp CuO, FeO, Fe3O4, Al2O3 và MgO, sau phản ứng chất rắn thu được là:
a. Al và Cu 	b. Cu, Al và Mg 	c. Cu, Fe, Al2O3 và MgO 	d. Cu, Fe, Al và MgO
Câu 35. Cho khí Co khử hoàn toàn hỗn hợp gồm FeO, Fe2O3, Fe3O4 thấy có 4,48 lít khí CO2(đktc) thoát ra. Thể tích khí CO(đktc) tham gia phản ứng là:
a. 1,12lít 	b. 2,24 lít 	c. 3,36 lít 	d. 4,48 lít 
SILIC VÀ HỢP CHẤT CỦA SILIC
Phần trắc nghiệm
Câu 1. Hoàn thành các phản ứng sau:
a. Silic đioxit ® natri silicat ® axit silisic ® silic đioxit ® silic
b. Cát thạch anh ® Na2SiO3 ® H2SiO3 ® SiO2 c. Si ® Mg2Si ® SiH4 ® SiO2 ® Si
Câu 2. Từ silic đioxit và các chất cần thiết viết phương trình hoá học để điều chế axit silixic
Câu 3. Khi đốt cháy hỗn hợp SiH4 và CH4 thu được sản phẩm rắn cân nặng 6g và sản phẩm khí. Cho sản phẩm khí đi qua dung dịch Ca(OH)2 lấy dư thu được 30g kết tủa. Xác định phần trăm về thể tích của hỗn hợp ban đầu.
Câu 4. Viết phương trình hóa học cuả phản ứng mô tả thủy tinh bị axit HF ăn mòn. Biết rằng thành phần chủ yếu của thủy tinh là Na2SiO3( Na2O.SiO2) và CaSiO3(CaO.SiO2)
Câu 5. Tính hàm lượng % CaF trong florit, biết rằng khi cho 80g khoáng vật florit tác dụng với H2SO4 thu được 1 lượng khí có thể tác dụng với SiO2 tạo thành 5,6 lít(đktc) khí SiF4
Câu 6. Khi cho 14,9 gam hỗn hợp Si, Zn và Fe tác dụng với dung dịch NaOH thu được 6,72lít khí(đktc). Cũng lượng hỗn hợp đó khi tác dụng với dư dung dịch HCl sinh ra 4,48 lít khí(đktc). Xác định thành phần của hỗn hợp trên. Biết Zn tan theo phản ứng: Zn + NaOH ® Na2ZnO2 + H2
Câu 7. Một loại thủy tinh dùng để chế tạo dụng cụ nhà bếp có thành phần khối lượng như sau: SiO2 75%, CaO 9%, Na2O 16%. Trong loại thủy tinh này có 1 mol CaO kết hợp với bao nhiêu mol Na2O và bao nhiêu mol SiO2.
Phần trắc nghiệm
Câu 1. Số oxi hóa cao nhất của Silic thể hiện ở hợp chất nào trong các chất sau đây:
a. SiO b. SiO2 c. SiH4 d. Mg2Si
Câu 2. Để khắc chử lên thủy tinh người ta dựa vào phản ứng nào sau đây:
a. SiO2 + Mg 2MgO + Si 	b. SiO2 + 2MaOH Na2SiO3 + CO2 
c. SiO2 + HF SiF4 + 2H2O	d. SiO2 + Na2CO3 Na2SiO3 + CO2
Câu 3. Phản ứng nào dùng để điều chế silic trong cồng nghiệp.
a. SiO2 + 2Mg ® Si + 2MgO 	b. SiO2 + 2C ®Si + 2CO 	c. SiCl4 + 2Zn ® 2ZnCl2 + Si	d. SiH4 ®Si + 2H2 
Câu 4. Để sản xuất 100kg loại thủy tinh có công thưc Na2O.CaO.6SiO2 cần phải dùng bao nhiêu kg natri cacbonat, với hiệu suất là 100%.
a. 22,17kg 	b. 27,12kg 	c. 25,15kg 	d. 20,92kg
Câu 5. Natri silicat có thể được tạo thành bằng cách nào sau đây:
a. Đun SiO2 với NaOH nóng chảy b. Cho SiO2 tác dụng với dung dịch NaOH loãng c. Cho K2SiO3 tác dụng với NaHCO3 d. Cho Si tác dụng với dung dịch NaCl
Câu 6. Nghiền thủy tinh loại thông thường rồi cho vào nước đã pha vài giọt qùy tím, thì nước có màu gì:
a. Màu tím 	b. Màu đỏ	 c. Màu xanh 	d. không màu
Câu 7. Có hỗn hợp gồm Si và Al. Hỗn hợp này phản ứng được với dãy các dung dịch nào sau đây:
a. HCl, HF 	b. NaOH KOH 	c. Na2CO3 và KHCO3 	d. BaCl2 và AgNO3 
Câu 8. Silic phản ứng với dãy chất nào sau đây:
a. CuSO4, SiO2 H2SO4 (l) b. F2, Mg, NaOH c. HCl, Fe(NO3)2, CH3COOH d. Na2SiO3, Na3PO4, NaCl
Câu 9. Các silicat có thành phần CaO 73,7%, Sio2 26,3% và CaO 65,1% SiO2 34,9%. Trong mỗi chất silicat trên 1mol SiO2 kết hợp với bao nhiêu mol CaO
a. 3 và 2 mol CaO b. 2 avf 3 mol CaO c. 3 và 1,5mol CaO d. 2,8 và 2 mol CaO
Câu 10. Cho các axit sau H2CO3(1), H2SiO3 và HCl, dãy được sắp xếp đúng theo thứ tự tăng dần tính axit là:
a. 1<2<3 b. 2<1<3 3<2<1 2<1<3
PHỐT PHO
Phần tự luận
Câu 1. Hoàn thành các chuyển hóa sau:
a. Ca3(PO4)2A B C D
b. Quặng photphorit ® Photpho ® điphôtpho pentaoxit® axit phophoric® amoni photphat ® axit photphoric ® canxi photphat
c. H2PO4- + ? ® HPO42- + ? HPO42- + ? ® H2PO4- + ?
Câu 2. Hãy lập thành một dãy biến hóa rồi viết phương trình theo dãy:
Ag3PO4, Ca3(PO4)2, H3PO4, P2O5, P, PH3, Ca3P2 và Na3PO4
Câu 3. Quặng chứa hàm lượng 35% Ca3(PO4)2. tính hàm lượng P2O5 trong 10 tấn quặng trên.
Câu 4: bằng phản ứng hóa học hãy nhận biết các chất sau: Na2SO4, NaNO3, Na2S và Na3PO4
Câu 5. Cho 40g dung dịch NaOH 10% tác dụng với 10g H3PO4 39,2%. Tính khối lượng muối tạo thành.
Câu 6. Phân kali KCl sản xuất được từ quặng sinvinit thường chỉ chứa 50% K2O. Tính hàm lượng % của KCl trong phân bón đó
Câu 7. Phân lân suphephotphat kép thực sản xuất được thường chỉ chứa 40% P2O5. Tính hàm lượng % của Ca(HPO4)2 trong phân đó.
Câu 8. Trộn lẫn 100ml dung dịch NaOH 1M với 50ml dung dịch H3PO4 1M. Tính nồng độ mol/l của muối trong dung dịch thu được.
Câu 9: Từ 6,2 kg có thể điêu chế được bao nhiêu kg H3PO4 giả sử hiệu suất các giai đoạn lần lược là 70% và 90%.
Câu 10. Đốt cháy hoàn toàn 6,2g photpho trong oxi dư. Cho sản phẩm tạo thành tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH 32%, tạo thành muối Na2HPO4
a. Viết phương trình phản ứng
b. Tính khối lượng NaOH cần dùng
c. Tính nồng độ phần trăm của muối trong dung dịch thu được.
Câu 11. Để trung hòa hoàn toàn dung dịch thu được khi thủy phân 4,54g photpho halogenua cần dùng 55ml dung dịch NaOH 3M. Xác định công thức của phốtpho trihalogen đó, biết rằng phản ứng thủy phân tạo ra hai axit, trong đó có axit H3PO3 là axit hai nấc.
Câu 12. Thêm 6g P2O5 vào 25ml dung dịch H3PO4 6,0%( d=1,03g/ml). Tính khối lượng phần trăm của H3PO4 trong dung dịch thu được.
Câu 13. Nhận biết HCl, HNO3 và H3PO4 
Câu 14. Cho dung dịch chứa 11,76g H3PO4 vào dung dịch chứa 16,80g KOH. Tính khối lượng muối thu được và phần trăm của dung dịch sau phản ứng.
Câu 15. Từ không khí than và nước, các chất vo cơ cần thiết viết phản ứng điều chế NH4NO3
Phần trắc nghiệm
Câu 1. Công thức hóa học của magie photphua là:
A. Mg2P2 	B. Mg3P2 	C. Mg5P2 	D. Mg3(PO4)2
Câu 2. Trong phương trình phản ứng H2SO4 + P ® H3PO4 + SO2 + H2O. Hệ số của P là:
A. 1 	B. 2 	C. 4	 D. 5
Câu 3. Cho phốtphin vào nước ta được dung dịch có môi trường gì?
A. Axit 	B. Bazơ 	C. Trung tính 	D. Không xác định
Câu 4. Thuốc thử dùng để biết: HCl, HNO3 và H4PO3
A. Quỳ tím 	B. Cu 	C. dd AgNO3 	D. Cu và AgNO3
Câu 5. Trong dung dịch H3PO4 có bao nhiêu ion khác.
A. 2 	B. 3 	C. 4 	 D. vô số
Câu 6. Hòa tan 1mol Na3PO4 vào H2O. Số mol Na+ được hình thành sau khi tách ra khỏi muối là:
A. 1 	B. 2 	C. 3 	D. 4
Câu 7. Hóa chất nào sau đây để điều chế H3PO4 trong công nghiệp:
A.Ca3(PO4)2 và H2SO4(l) 	B. Ca2HPO4 và H2SO4(đđ) 
C. P2O5 và H2SO4đ 	D. H2SO4(đặc) và Ca3(PO4)2
Câu 8. Khi cho a mol H3PO4 tác dụng với b mol NaOH, khi b= 2a ta thu được muối nòa sau đây:
A. NaH2PO4 	B. NaH2PO4 	C. Na3PO4 	D. NaH2PO4 và Na3PO4
Câu 9. Trộn 50 ml dung dịch H3PO4 1M với V ml dung dịch KOH 1M thu được muối trung hòa. Giá trị của V là.
A. 200ml 	B. 170ml 	C. 150ml 	D. 300ml
Câu 10. Cho Cu tác dụng với HNO3 đặc tạo ra một khí nào sau đây:
A. Không màu 	B. Màu nâu đỏ 	C. Không hòa tan trong nước 	D. Có mùi khai
Câu 11. Nhiệt phân KNO3 thu được các chất nào sau đây:
A. KNO3, NO2 và O2 	B. K, NO2, O2 	C. KNO2, NO2 và O2 	D. KNO2 và O2
Câu 12. Phân lân được đánh giá bằng hàm lượng nào sau đây:
A. P 	B. P2O3 	C. P2O5 	 D. H3PO4
Câu 13. Phân bón nào sau đây có hàm lượng nitơ cao nhất:
A. NH4Cl 	B. NH4NO3 	 C. (NH4)2SO4 	D. (NH4)2CO
Câu 14. Kim loại nào sau đây phản ứng với nitơ ở điều kiện thường.
A. Li 	B. Na 	C. Mg 	 D. Al
Câu 15. Công thức hóa học của đạm một lá là:
A. NH4Cl 	B. (NH4)2SO4 	C. NH4NO3 	D. NaNO3
Câu 16. Trong các câu sau câu nào sai:
A. NH3 có thể hiện tính oxi hóa 	 B. Tất cả các muối amoni đều dể tan trong nước. 
C. Có thể dùng dung dịch kiềm đặc để nhận biết muối amoni với các muối khác 
D. Ở điều kiện thường nitơ hoạt động hoá học hơn phốtpho
Câu 17. Cho 300 ml dung dịch NaOH 1M tác dụng với 200ml dung dịch H3PO4 1M. Muối thu được sau phản ứng là:
A.NaH2PO4 	B. NaH2PO4 và Na2HPO4 	
C. Na2HPO4 và Na3PO4 	D. Na3PO4
Câu 18. Cho các chất FeO, Fe2O3, Fe(NO3)2, CuO, FeS. Số chất tác dụng được với HNO3 giải phóng khí NO là:
A. 3 	B. 4 	C. 5 	 D. 6
Câu 19. Dùng thuốc thử ở phương án nào để nhận biết được muối nitrat?
A. Cu, H2SO4 	B. Cu, NaOH 	 C. Fe và KCl 	D. Cu và HCl
Câu 20. Trong phòng thí nghiệp để làm khô khí NH3 người ta dùng hóa chất nào sau đây:
A. H2SO4 đặc 	B. CaO 	 C. P2O5 	D. CuSO4
Câu 21. Khí N2 tác dụng với dãy chất nào sau đây:
A. Li, CuO và O2 	B. Al, H2 và Mg 	 C. NaOH, H2 và Cl2 	D. HI, O3 và Mg
Câu 22. Khối lượng dung dịch H2SO4 65% dùng để điều chế được 500kg supephotphat kép là:
A. 677kg 	B. 700kg 	C. 650kg 	D. 720kg
Câu 23. Dung dịch nào sau đây không hòa tan được Cu kim loại:
A. dd HNO3 	B. dd hỗn hợp NaNO3 + HCl 	 C. dd FeCl3 	D. dd FeCl3
Câu 24. Để điều chế HNO3 trong phòng thí nghiệm, hóa chất nào sau đây được chọn làm nguyên liệu chính:
A. NaNO3, H2SO4 đặc 	B. N2 và H2 	
C. NaNO3, N2, H2 và HCl 	 D. AgNO3 và HCl
Câu 25. Cho Fe(III) oxit tác dụng với axit nitric thì sản phẩm thu được là:
A. Fe(NO3)2, NO và H2O 	 B. Fe(NO3)2, NO2 và H2O 
C. Fe(NO3)2, N2 	 D. Fe(NO3)3 và H2O
Câu 26. Khí N2 có lẫn khí CO2, có thể dùng chất nào sau đây để loại bỏ CO2.
A. Nước Br2 	B. Nước vôi trong 	C. Dung dịch thuốc tím 	D. Nước clo
Câu 27. Cho 2mol axit H3PO4 tác dụng với dung dịch chứa 5 mol NaOH thì sau phản ứng thu được muối nào:
A. NaH2PO4 và Na2HPO4 	B. Na2HPO4 và Na3PO4 
C. Na3PO4, NaH2PO4 và NaH2PO4 	 D. Na3PO4
Câu 28. Hòa tan 14,2g P2O5 trong dung dịch 250g H3PO4 9,8%. Nồng độ dung dịch axit H3PO4 mới là:
A. 5,4% 	B. 14,7% 	C. 16,8% 	D. 17,6%
Câu 29. Cho dung dịch KOH đến dư vào 50ml (NH4)2SO4 1M. Đun nóng nhẹ, thu được thể tích khí thoát ra (đktc) là:
A. 2,24 lít 	B. 1,12 lít 	C. 0,112 lít 	 D. 4,48 lít
Câu 30. Để điều chế 2 lít NH3 từ N2 và H2 với hiệu suất 25% thì thể tích N2 cần dùng ở điều kiện tiêu chuẩn là:
A. 8 lít 	B. 2 lít 	C. 4 lít 	D. 1 lít
Câu 31. Trong phòng thí nghiệm N2 tinh khiết

File đính kèm:

  • dochoa cuc hay.doc
Giáo án liên quan