Chuyên đề bồi dưỡng học sinh giỏi Vật lý 9

1/. DÒNG ĐIỆN, NGUỒN ĐIỆN:

- Muốn duy trì một dòng điện lâu dài trong một vật dẫn cần duy trì một điện trường trong vật dẫn đó. Muốn vậy chỉ cần nối 2 đầu vật dẫn với 2 cực của nguồn điện thành mạch kín.

- Càng gần cực dương của nguồn điện thế càng cao. Quy ứơc điện thế tại cực dương của nguồn điện , điện thế là lớn nhất , điện thế tại cực âm của nguồn điện bằng 0.

Quy ước chiều dòng điện là chiều chuyển dời có hướng của các hạt mang điện tích dương, Theo quy ước đó ở bên ngoài nguồn điện dòng điện có chiều đi từ cực dương, qua vật dẫn đến cực âm của nguồn điện (chiều đi từ nơi có điện thế cao đến nơi có diện thế thấp).

 - Độ chênh lệch về điện thế giữa 2 điểm gọi là hiệu điện thế giữa 2 điểm đó : VA-VB= UAB. Muốn duy trì một dòng điện lâu dài trong một vật dẫn cần duy trì một HĐT giữa 2 đầu vật dẫn đó ( U=0 I =0)

 

doc29 trang | Chia sẻ: nguyenngoc | Lượt xem: 4726 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Chuyên đề bồi dưỡng học sinh giỏi Vật lý 9, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
1.
Ta coự: UAB = U1 + U2 = I1R1 + I2R2 = I1 + 2I2 = 6 
 I2 = 	(1)
- Tửứ nuựt M. I5 = I2 – I1 = 3 -0.5I1 - I1 = 3 – 1.5I1	
	 I5 = 3 – 1.5I1	(2)
- Maột khaực: U5 = UMN = UMA + UAN = -U1 + U3 = U3 –U1 
 = I3R3 – I1R1 = 3I3 – I1=5I5
	 => I3 = 	
	 I3 = 	(3)
- Tửứ nuựt N. 	I4 = I3 – I5 = - 3 – 1.5I1 = 
	I4 = 	(4)
-Maởt khaực. 	UANB = UAN + UNB = U3 + U4 = I3R3 + I4R4 = 3I3 + 4I4 = 6
	 3. + 4. = 6	
Giaỷi ra ta ủửụùc I1 1.1 A. Theỏ vaứo (1), (2), (3), (4) ta tớnh ủửụùc caực I coứn laùi.
	+ Chuự yự: Neỏu doứng ủi qua MN theo chieàu ngửụùc laùi thỡ seừ coự keỏt quaỷ khaực.
Caựch 3. Duứng phửụng phaựp chuyeồn maùch: 
-Phửụng phaựp chung:
+Chuyeồn maùch sao thaứnh maùch tam giaực vaứ ngửụùc laùi.( ú )
+Veừ laùi maùch ủieọn tửụng ủửụng, roài duùng ủũnh luaọt Õm, tớnh ủieọn trụỷ toaứn maùch, tớnh caực doứng qua caực ủieọn trụỷ
	a/ Phửụng phaựp chuyeồn maùch : => ú.
- Loàng hai maùch vaứo nhau, sau ủoự tớnh x,y, z theo R1, R2, R3.
R1
R2
R3
A
B
C
R1
R2
R3
x
y
z
A
B
C
y
x
z
A
B
C
	Ta coự: RAB = 	(1)
	RBC = 	(2)
	RAC = 	(3)
R1
R2
R3
A
B
C
Coọng 3 phửụng trỡnh theo veỏ roài chia cho 2 ta ủửụùc.
	(4)
Trửứ (4) cho (1), (2), (3) ta ủửụùc:
	Z = ;	X = ;	Y = 	(5)
=> Toồng quaựt: 	 Tớch 2 ủieọn trụỷ keà
 X, Y, X = 
	 Toồng 3 ủieọn trụỷ
b/ Phửụng phaựp chuyeồn maùch : ú => 
A
B
C
Y
X
Z
X
Y
Z
R1
R3
C
R2
A
A
B
C
R3
R2
B
- Tửứ (5) ta chia caực ủaỳng thửực theo veỏ.
	 ; 	
Khửỷ R2, R3 trong (5) suy ra:
; ;	
=>Toồng quaựt: 	Toồng caực tớch luaõn phieõn
	 X,Y,Z = 
	 	 	 ẹieọn trụỷ vuoõng goực
c/ Aựp duùng giaỷi baứi toaựn treõn.
* Theo caựch chuyeồn tam giaực thaứnh sao 
A
B
M
N
R1
R3
x
z
y
R1
R2
R3
R4
R5
A
B
M
N
- Maùch ủieọn tửụng ủửụng luực naứy laứ: [(R1nt X) // (R3 nt Y)] nt Y
	- Tớnh ủửụùc ủieọn trụỷ toaứn maùch
	- Tớnh ủửụùc I qua R1, R3. 
	- Tớnh ủửụùc U1, U3 
+Trụỷ veà sụ ủoà goỏc 
- Tớnh ủửụùc U2, U4.
	- Tớnh ủửụùc I2, I4
	- Xeựt nuựt M hoaởc N seừ tớnh ủửụùc I5
* Theo caựch chuyeồn sao thaứnh tam giaực.
A
B
X
Y
Z
R3
R4
N
R1
R2
R3
R4
R5
A
B
M
N
Ta coự maùch tửụng ủửụng: Goàm 	{(Y// R3) nt (Z // R4)}// X.
	- Ta tớnh ủửụùc ủieọn trụỷ tửụng ủửụng cuỷa maùch AB.
	- Tớnh ủửụùc IAB.
	- Tớnh ủửụùc UAN = U3 , UNB = U4
	- Tớnh ủửụùc I3 , I4 
- Trụỷ veà sụ ủoà goỏc tớnh ủửụùc I1 = IAB – I3 ; I2 = IAB – I4
	- Xeựt nuựt M hoaởc N, aựp duùng ủũnh lớ nuựt maùch tớnh ủửụùc I5
3. Maùch caàu khuyeỏt: 
Thửụứng duứng ủeồ reứn luyeọn tớnh toaựn veà doứng ủieọn khoõng ủoồi.
A
B
N
R3
R5
R4
R2
R2
R3
R4
R5
A
B
M
N
	a. Khuyeỏt 1 ủieọn trụỷ ( Coự 1 ủieọn trụỷ baống khoõng vd R1= 0)
+ Phửụng phaựp chung. 
- Chaọp caực ủieồm coự cuứng ủieọn theỏ, roài veừ laùi maùch tửụng ủửụng. Aựp duùng ủũnh luaọt OÂm giaỷi nhử caực baứi toaựn thoõng thửụứng ủeồ tớnh I qua caực R. Trụỷ veà sụ ủoà goỏc xeựt nuựt maùch ủeồ tớnh I qua R khuyeỏt.
- Khuyeỏt R1: Chaọp A vụựi M ta coự maùch tửụng ủửụng 
goàm: {(R3 // R5) nt R4 } // R2
- Khuyeỏt R2: Chaọp M vụựi B ta coự maùch tửụng ủửụng
 goàm: {(R4 // R5) nt R3 } // R1
- Khuyeỏt R3: Chaọp A vụựi N ta coự maùch tửụng ủửụng 
goàm: {(R1 // R5) nt R2 } // R4
- Khuyeỏt R4: Chaọp N vụựi B ta coự maùch tửụng ủửụng 
goàm: {(R2 // R5) nt R1 } // R3
- Khuyeỏt R5: Chaọp M vụựi N ta coự maùch tửụng ủửụng 
goàm: {(R4 // R3) // (R2 //R4)
R2
R4
R5
A
B
M
N
	b. Khuyeỏt 2 ủieọn trụỷ. (coự 2 ủieọn trụỷ baống 0)
A
B
R2
R4
- Khuyeỏt R1 vaứ R3: chaọp AMN ta coự maùch tửụng ủửụng goàm : R2 // R4
	Vỡ I5 = 0 neõn ta tớnh ủửụùc I2 = ,	I4 = , 	I1 = I2 , I3 = I4
- Khuyeỏt R2 vaứ R4 tửụng tửù nhử treõn
- Khuyeỏt R1 vaứ R5 : chaọp AM luực naứy R3 bũ noỏi taột (I3 = 0), ta coự maùch tửụng ủửụng goàm : R2 // R4. Aựp duùng tớnh ủửụùc I2, I4, trụỷ veà sụ ủoà goỏc tớnh ủửụùc I1, I5
- Khuyeỏt R2 vaứ R5 ; R3 vaứ R5 ; R4 vaứ R5 tửụng tửù nhử khuyeỏt R1 vaứ R5
	c. Khuyeỏt 3 ủieọn trụỷ. (coự 3 ủieọn trụỷ baống 0)
R2
R3
R2
R3
A
B
M
N
- Khuyeỏt R1, R2, R3 ta chaọp AMN. Ta coự maùch tửụng ủửụng goàm R2 // R4. Thỡ caựch giaỷi vaón nhử khuyeỏt 2 ủieọn trụỷ
- Khuyeỏt R1, R5, R4 ta chaọp A vụựi M vaứ N vụựi B. Ta thaỏy R2, R3 bũ noỏi taột.
Chuyên đề 4: Mạch điện có am pe kế, vôn kế:
Bài 1: Cho mạch điện như hình 3.1, các điện trở Giống nhau, có giá trị là r ; điện trở của các am pe kế không đáng kể; UAB có giá trị U0 không đổi. Xác định số chỉ của các am pe kế khi 
 a.Cả 2 khóa cùng đóng. Chốt (+) của am pe kế mắc vào đâu?
 b. khi cả 2 khóa cùng mở? 
HD 
a. khi cả hai khoá cùng đóng, mạch điện có dạng:
	[R1 nt( R2//R3//R4)
- Số chỉ ampe kế A1 : IA1=I1 - I2 = I3 + I4 
- Số chỉ ampe kế A2 : IA2= I2 + I3 
b. Khi cả 2 khoá mở:
 (R1ntR2ntR3ntR4), số chỉ các ampe kế bằng 0.
Bài 2: Cho mạch điện như hình 3.3.2 ; R1=R4= 1 W; R2=R3=3 W; R5= 0,5 W; UAB= 6 v.
a. Xác định số chỉ của am pe kế? Biết Ra=0.
b. Chốt (+) của am pe kế mắc vào đâu.
HD:
a. khi Ra = 0
- Chập C với D, mạch điện có dạng:
	[(R3//R4) nt(R1//R2) nt R5 ]
	- Tính được: RAB = 0,2W
	- Tính được Imạch chính = 3A
	- Vì C và D là hai điểm có cùng hiệu điện thế nên :
	UCF= UDF= IM . = 9/4V
	UCE= UDE = IM . = 9/4V
=> Cường độ dòng điện qua các mạch rẽ:
	I1 = ; 	I2= ; I3= ; I4= 
 - Để tính cường độ dòng điện qua ampe kế ta xét nút C. Tại C có I1 > I3 nên dòng điện qua ampe kế phải là từ C đến D.
	=> Ia = 1,5A
b. Dấu cộng(+) của ampe kế phải nối với C.
Bài 3: Một ampekế có Ra 0 được mắc nối tiếp với điện trở R0 =20 W, vào 2 điểm M,N có UMNkhông đổi thì số chỉ của nó là I1=0,6A. Mắc song song thêm vào ampekế một điện trở r=0,25 W, thì số chỉ của am pekế là I2=0,125A.Xác định Io khi bỏ ampekế đi?
HD:
- Khi (Ra nt R0): UMN = I1. (Ra + R0) = 0,6( 20+ Ra) (1)
- Khi [(Ra//r)nt R0] :
+ Điện trở của mạch: R'MN = (Ra.r)/( Ra+r) + R0 = (20,25 Ra +5)/( Ra+0,25)
+ Hiệu điện thế hai đầu am pe kế là: I2. Ra = I. (Ra .r)/( Ra + r)
với I là cường độ dòng điện qua mạch chính. nên:
	I = I2. (Ra+r)/r = 0,125. (Ra +0,25)/0,25
+ Hiệu điện thế hai đầu mạch là:
	UMN = I.R'MN = [0,125. (Ra +0,25)/0,25]. [(20,25 Ra +5)/( Ra+0,25)]
	UMN = 0,125. [(20,25 Ra +5)/0,25] (2)
- Từ (1) và (2) ta có: 
	0,125(20,25 Ra +5) = 0,25. 0,6( 20+ Ra)
	=> Ra = 0,997 ằ 1W
 => UMN = 12,6V
- Khi bỏ am pe kế đi thì I0 = UMN/R0 = 0,63A
Bài 4: Có 2 ampekế điện trở lần lượt là R1 , R2 , một điện trở R=3 W, một nguồn điện không đổi U.Nếu mắc nối tiếp cả 2 ampekế và R vào nguồn thì số chỉ của mỗi ampekế là 4,05A.Nếu mắc 2 ampekế song song với nhau rồi mới mắc nối tiếp với R vào nguồn thì Ampekế thứ nhất chỉ 3A, Ampekế thứ 2 chỉ 2A.
a.Tính R1 và R2 ?
b.Nếu mắc trực tiếp R vào nguồn thì cường độ dòng điện qua R là bao nhiêu?
HD: 
- Hiệu điện thế của đoạn mạch khi cả hai ampe kế mắc nối tiếp:
	U = I(R1 + R2 + R) = 4,05(R1 + R2 + 3) 	(1)
- Hiệu điện thế của đoạn mạch khi cả hai ampe kế mắc song song:
	U = (I1 +I2) () =(3 + 2) () 	(2) 
+ Mặt khác: R1.I1 = R2I2 => R1 = = 	(3)
- Thay vào (1) ta được:
	U = 4,05(5 R2/3 + 3)	(4)
- Thay vào (2) ta được:
	U =5(2R2/5 +3)	(5)
- Từ (4) và (5) ta giải ra được R2 = 0,6 W , R1 = 0,4W
b. Ta có : U = 4,05(5 R2/3 + 3) = 16,2V
- Cường độ dòng điện qua R khi không mắc điện kế là:
	I = U/R = 5,4A
Bài 5: Cho mạch điện như hình vẽ 3.3. 5 Trong đó R/=4R, vôn kế có điện trở Rv, UMN không đổi. Khi k đóng và khi K mở , số chỉ của vôn kế có giá trị lần lượt là 8,4V và 4,2 V. Tính U và Rv theo R. ( 98/nc9/XBGD)
HD:- Chập C với D
- Điện trở đoạn mạch MC là
 	RMC = 
- Số chỉ của vôn kế khi k đóng và khi k mở lần lượt là:
	U1 = 	(1)
	U2 = 	(2)
- Giải (1) và (2) ta được RV = 6R và U = 11,2V
Bài 6: .Một mạch điện gồm một ampekế có điện trở Ra, một điện trở R=10 W và một vôn kế co điện trở Rv=1000V,mắc nối tiếp.Đặt vào 2 đầu đoạn mạch một hiệu điện thế U, thì số chỉ của vôn kế là 100V. nếu mắc vôn kế song song với R thì số chỉ của nó vẫn là 100V. Tính Ra và U 
HD:
- Khi mắc vôn kế nối tiếp với điện trở R thì điện trở tương đương toàn phần của mạch là:
	Rt = Ra + R + RV
+ Số chỉ của vôn kế là: 
	U1 = 	(1)
- Khi mắc vôn kế song song với điện trở R thì điện trở tương đương của R và RV là:
	R1 = 
+Số chỉ của vôn kế là:
	U2 = hay 	(2)
- Từ (1) và (2) ta có phương trình:
	=> R.Ra+RVRa+RRV = RRa+R2+RRV => RVRa = R2 => Ra = 0,1W
- Thay Ra vào (1) ta được U = 101,01V.
Bài 7 Hai điện trở R1 , R2 được mắc nối tiếp với nhau vào 2 điểm A và B có hiệu điện thế UAB không đổi. Mắc một vôn kế song song với R1 , thì số chỉ của nó làU1 . mắc vôn kế song song với R2 thì số chỉ của nó là U2 .
 a. Chứng minh : U1 /U2 =R1 /R2 .
b. Biết U=24V, U1 =12V, U2 = 8V. Tính các tỉ số Rv/R1 ;Rv/R2 ;điện trở Rv của vôn kế,và hiệu điện thế thực tế giữa 2 đầu R1 và R2 ? 
HD:
- Gọi R1 là điện trở của vôn kế. khi vôn kế mắc song song với R1 thì điện trở đoạn mạch đó là:
	R1V = 
- Điện trở toàn mạch là:
	Rt = R1V +R2 = 
Ta có :
	(1)
* Khi vôn kế mắc song song với R2, tương tự ta cúng có:
	(2)
Chia vế với vế của hai phương trình 1 và hai ta được:
	 	(Đpcm)	(3)
b. Khi vôn kế mắc song song với R1 và chỉ 12 V thì hiệu điện thế hai đầu R2 cũng là 12V và điện trở hai đoạn mạch đó bằng nhau. ta có:
	= R2 do đó: 
- Mặt khác từ (3) với U1 = 12V, U2 = 8V, ta suy ra R1 = 1,5R2 
	và 
- Đặt k1 = , k2 = và thế vào phương trình trên ta được:
	k2 = 	=> k2 = 1/3 và RV = 3R2
	k1 = = 1/2 ; RV = 2R1 
- Hiệu điện thế thực tức là hiệu điện thế khi không mắc vôn kế, giữa hai đầu R1 và R2 là:
	U01 = UAB.
 U02 = UAB.
 A3
 A4
A2
 A1
M
N
C
D
+
_
Bài 8: Cho mạch điện như hỡnh vẽ: 
Cỏc ampe kế giống nhau và cú điện trở RA , ampekế A3 chỉ giỏ trị I3= 4(A), ampe kế A4 chỉ giỏ trị I4= 3(A)..Tỡm chỉ số của cỏc ampe kế cũn lại? Nếu biết UMN = 28 (V). Hóy tỡm R, RA?
HD:
- *Tỡm I1 và I2:
Ta cú dũng điện đi vào chốt M và đi ra chốt N
Ta thấy: U3 = UCN = 4RA 
 U4 = UDN = 3RA tức là :UCN >UDN hay VC > VD
Nờn dũng điện đi qua A2 cú chiều từ C sang D 
UCN = UCD +UDN = 4RA =I2RA + 3RA 
=>I2 = 1 (A )
Xột tại nỳt D ta cú : I1 + I2 = I4 = I1 + 1 = 3 (A)
=>I1 = 2 (A)
*Tỡm R,

File đính kèm:

  • docChuyen de boi duong HSG li 9 Phan Dien.doc