Chuyên đề Bảo toàn khối lượng (tiết 4)
ĐLBTKL: Trong các phản ứng hóa học, tổng khối lượng các chất tham gia phản ứng bằng tổng khối lượng các chất tạo thành sau phản ứng.
A + B -> C + D
Ta có mA + mB = mC + mD
Từ đó tính được khối lượng của 1 trong 4 chất A, B, C, D khi biết khối lượng của 3 chất còn lại.
* Đối với phản ứng chỉ có chất rắn tham gia :
nkan A thu đư ợc hỗn hợp sản phẩm gồm 5 hiđrocacbon có M = 36,25, hiệu suất phản ứng là 60%. Công thức phân tử của A là : A. C4H10. B. C5H12. C. C3H8. D. C2H6. Câu16: Hỗn hợp khí X gồm H 2 và C2H4 có tỉ khối so với He là 3,75. Dẫn X qua Ni nung nóng, thu được hỗn hợp khí Y có tỉ khối so với He l à 5. Hiệu suất của phản ứng hiđro hoá l à : A. 20%. B. 40%. C. 50%. D. 25%. Câu17: Cho hỗn hợp X gồm anken và hiđro có tỉ khối so với heli bằng 3,33. Cho X đi qua bột niken nung nóng đ ến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được hỗn hợp Y có tỉ khối so với heli l à 4. CTPT của X là : A. C2H4. B. C3H6. C. C4H8. D. C5H10. Câu18: Hỗn hợp khí X gồm H 2 và một anken có khả năng cộng HBr cho sản phẩm hữu c ơ duy nhất. Tỉ khối của X so với H 2 bằng 9,1. Đun nóng X có xúc tác Ni, sau khi phản ứng xảy ra ho àn toàn, thu được hỗn hợp khí Y không l àm mất màu nước brom; tỉ khối của Y so với H 2 bằng 13. Công thức cấu tạo của anken là : A. CH3CH=CHCH3. C. CH2=C(CH3)2. B. CH2=CHCH2CH3. D. CH2=CH2. Câu19: Hỗn hợp X gồm hiđro v à một hiđrocacbon. Nung nóng 14,56 lít hỗn hợp X (đktc), có Ni xúc tác đến khi phản ứng hoàn toàn thu được hỗn hợp Y có khối l ượng 10,8 gam. Biết tỉ khối của Y so với metan là 2,7 và Y có khả năng làm mất màu dung dịch brom. Công thức phân tử của hiđrocacbon là : A. C3H6. B. C4H6. C. C3H4. D. C4H8. Câu20: Hỗn hợp X gồm hi đrocacbon B với H2 (dư), có d X/H 2 = 4,8. Cho X đi qua Ni nung nóng đ ến phản ứng hoàn toàn được hỗn hợp Y có d Y/H 2 = 8. Công thức phân tử của hiđrocacbon B là : A. C3H6. B. C2H2 C. C3H4 D. C4H8 Câu21: Đun nóng hỗn hợp khí X gồm 0,02 mol C 2H2 và 0,03 mol H2 trong một bình kín (xúc tác Ni), thu được hỗn hợp khí Y. Cho Y lội từ từ vào bình nước brom (dư), sau khi kết thúc các phản ứng, khối lượng bình tăng m gam và có 280 ml hỗn hợp khí Z (đktc) thoát ra. Tỉ khối của Z so với H2 là 10,08. Giá trị của m là : A. 0,328. B. 0,205. C. 0,585. D. 0,620. Câu22: Đun nóng hỗn hợp khí gồm 0,06 mol C2H2 và 0,04 mol H 2 với xúc tác Ni, sau một thời gian thu được hỗn hợp khí Y. Dẫn to àn bộ hỗn hợp Y lội từ từ qua b ình đựng dung dịch brom (d ư) thì còn lại 0,448 lít hỗn hợp khí Z (đktc) có tỉ khối so với O 2 là 0,5. Khối lượng bình đựng dung dịch brom tăng là : A. 1,04 gam. B. 1,32 gam. C. 1,64 gam. D. 1,20 gam. Câu23: Cho 4,96 gam gồm CaC2 và Ca tác dụng hết với nước được 2,24 lít (đktc) hỗn hợp khí X. Dẫn X qua bột Ni nung nóng một thời gian được hỗn hợp Y. Cho Y qua bình đựng brom dư thấy thoát ra 0,896 lít (đktc) hỗn hợp Z. Cho tỉ khối của Z so với hiđro l à 4,5. Độ tăng khối lượng bình nước brom là : A. 0,4 gam. B. 0,8 gam. C. 1,2 gam. D. 0,86 gam. Câu24: Dẫn 2,24 lít hỗn hợp khí X gồm C 2H2 và H2 (có tỉ lệ thể tích tương ứng là 2 : 3) đi qua Ni nung nóng thu đư ợc hỗn hợp Y, cho Y đi qua dung dịch Br 2 dư thu được 896 ml hỗn hợp khí Z bay ra khỏi bình dung dịch Br2. Tỉ khối của Z đối với H 2 bằng 4,5. Biết các khí đều đo ở đktc. Khối lượng bình Br2 tăng thêm là : A. 0,4 gam. B. 0,8 gam. C. 1,6 gam. D. 0,6 gam. Câu25: Hỗn hợp khí X gồm 0,3 mol H 2 và 0,1 mol vinylaxetilen. Nung X m ột thời gian với xúc tác Ni thu được hỗn hợp khí Y có tỉ khối s o với không khí là 1. Nếu cho toàn bộ Y sục từ từ vào dung dịch brom (dư) thì có m gam brom tham gia ph ản ứng. Giá trị của m l à : A. 32,0. B. 8,0. C. 3,2. D. 16,0. Câu26: Hỗn hợp A gồm C 3H6, C3H4, C3H8. Tỉ khối hơi của A so với H 2 bằng 21,2. Đốt cháy hoàn toàn 4,48 lít (đktc) h ỗn hợp A rồi cho sản phẩm cháy v ào dung dịch Ca(OH)2 dư. Khối lượng dung dịch sau phản ứng A. giảm 20,1 gam. C. tăng 19,6 gam. B. giảm 22,08 gam. D. tăng 22,08 gam. Câu27: Cho Na tác dụng vừa đủ với 1, 24 gam hỗn hợp 3 ancol đ ơn chức X, Y, Z thấy thoát ra 0,336 lít khí H2 (đkc). Khối lượng muối natri ancolat thu đ ược là : A. 2,4 gam. B. 1,9 gam. C. 2,85 gam. D. không xác định được. Câu28: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp 3 ancol đơn chức, thuộc cùng dãy đồng đẳng, thu được 3,808 lít khí CO2 (đktc) và 5,4 gam H2O. Giá trị của m là : A. 4,72. B. 5,42. C. 7,42. D. 5,72. Câu29: Cho 15,6 gam hỗn hợp hai ancol (r ượu) đơn chức, kế tiếp nhau trong d ãy đồng đẳng tác dụng hết với 9,2 gam Na, thu đ ược 24,5 gam chất rắn. Hai ancol đó l à : C3H5OH và C4H7OH. B. C2H5OH và C3H7OH C. C3H7OH và C4H9OH. D. CH3OH và C2H5OH Câu30: Khi đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp hai ancol no, đ ơn chức, mạch hở thu đ ược V lít khí CO2 (đktc) và a gam H 2O. Biểu thức liên hệ giữa m, a và V là : A. B. C. D. Câu31: Cho m gam một ancol (rượu) no, đơn chức X qua bình đựng CuO (dư), nung nóng. Sau khi phản ứng hoàn toàn, khối lượng chất rắn trong b ình giảm 0,32 gam. Hỗn hợp h ơi thu được có tỉ khối đối với hiđro là 15,5. Giá trị của m là : A. 0,92. B. 0,32. C. 0,64. D. 0,46. Câu32: Cho m gam hỗn hợp etanal và propanal phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO 3 trong NH3, thu được 43,2 gam kết tủa v à dung dịch chứa 17,5 gam muối amoni của hai axit hữu cơ. Giá trị của m là : A. 10,9. B. 14,3. C. 10,2 D. 9,5. Câu33: Khi oxi hóa hoàn toàn 2,2 gam m ột anđehit đơn chức thu được 3 gam axit tương ứng. Công thức của anđehit là : A. HCHO. B. C2H3CHO. C. C2H5CHO. D. CH3CHO. Câu34: Cho hỗn hợp khí X gồm HCHO v à H2 đi qua ống sứ đựng bột Ni nung nóng. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được hỗn hợp Y gồm hai chất hữu c ơ. Đốt cháy hết Y thì thu được 11,7 gam H2O và 7,84 lít khí CO 2 (ở đktc). Phần trăm theo thể tích của H 2 trong X là : A. 65,00%. B. 46,15%. C. 35,00%. D. 53,85%. Câu35: Hiđro hoá hoàn toàn m gam h ỗn hợp X gồm hai anđehit no, đ ơn chức, mạch hở, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng thu được (m + 1) gam hỗn hợp hai ancol. Mặt khác, khi đốt cháy ho àn toàn cũng m gam X thì cần vừa đủ 17,92 lít khí O 2 (ở đktc). Giá trị của m l à : A. 10,5. B. 17,8. C. 8,8. D. 24,8. Câu36: Trung hoà 5,48 gam h ỗn hợp gồm axit axetic, phenol và axit benzoic, cần dùng 600 ml dung dịch NaOH 0,1M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu đ ược hỗn hợp chất rắn khan có khối lượng là : A. 8,64 gam. B. 6,84 gam. C. 4,90 gam. D. 6,80 gam. Câu37: Cho 5,76 gam axit h ữu cơ X đơn chức, mạch hở tác dụng hết với CaCO 3 thu được 7,28 gam muối của axit hữu c ơ. Công thức cấu tạo thu gọn của X l à : A. CH2=CHCOOH. C. HC≡C-COOH. B. CH3COOH. D. CH3CH2COOH. Câu38: Cho 0,1 mol axit h ữu cơ X tác dụng với 11,5 gam hỗn hợp Na và K thu được 21,7 gam chất rắn và thấy thoát ra 2,24 lít khí H 2 (đktc). Công thức cấu tạo của X l à : A. (COOH)2. C. CH2(COOH)2. B. CH3COOH. D. CH2=CHCOOH. Câu39: Cho 3,6 gam axit cacboxylic no, đơn ch ức X tác dụng hoàn toàn với 500 ml dung dịch gồm KOH 0,12M và NaOH 0,12M. Cô c ạn dung dịch thu đ ược 8,28 gam hỗn hợp chất rắn khan. Công thức phân tử của X là : A. C2H5COOH. B. CH3COOH. C. HCOOH. D. C3H7COOH. Câu40: Cho 16,4 gam hỗn hợp X gồm 2 axit cacboxylic là đồng đẳng kế tiếp nhau phản ứng hoàn toàn với 200 ml dung dịch NaOH 1M và KOH 1M thu được dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y, thu được 31,1 gam hỗn hợp chất rắn khan. Công thức của 2 axit trong X là : A. C2H4O2 và C3H4O2. C. C3H4O2 và C4H6O2. B. C2H4O2 và C3H6O2. D. C3H6O2 và C4H8O2. Câu41: Đốt cháy hoàn toàn 29,6 gam h ỗn hợp các axit gồm CH 3COOH, CxHyCOOH, (COOH) 2, thu được 14,4 gam nước và m gam CO2. Mặt khác cho 29,6 gam hỗn hợp các axit đó tác dụng với NaHCO3 dư thì thu được 11,2 lít khí CO 2 (đktc). Giá trị của m là : A. 44 gam. B. 22 gam. C. 35,2 gam. D. 66 gam. 4.3.Bàitập dànhchohọc sinh lớp 12 Câu42: 0,1 mol este E phản ứng vừa đủ với dung dịch chức 0,2 mol NaOH, cho ra hỗn hợp 2 muối natri có công thức C2H3O2Na và C3H3O2Na và 6,2 gam ancol X. E có công thức là : A. C6H10O4. B. C6H8O4. C. C7H10O4. D. C7H12O4 Câu43: 0,1 mol este E phản ứng vừa đủ với dung dịch chứa 0,3 mol NaOH, cho ra h ỗn hợp gồm 3 muối natri có công thức CHO2Na ; C2H3O2Na ; C3H3O2Na và 9,2 gam ancol X. E có công thức phân tử phân tử là : A. C8H10O4. B. C10H12O6. C. C9H12O6. D. C9H14O6. Câu44: Cho 0,1 mol este A vào 50 gam dung d ịch NaOH 10% đun nóng đế n khi este phản ứng hoàn toàn (Các chất bay hơi không đáng kể) dung dịch thu đ ược có khối lượng 58,6 gam. Ch ưng khô dung dịch thu được 10,4 gam chất rắn khan. Công thức của A l à : A. HCOOCH2CH=CH2. C. CH2=CHCOOCH3. B. C2H5COOCH3. D. CH3COOCH=CH2. Câu45: Hỗn hợp A gồm 1 axit no đ ơn chức và một axit không no đ ơn chức có một liên kết đôi ở gốc hiđrocacbon. Khi cho a gam A tác dụng hết với CaCO 3 thoát ra 1,12 lít CO 2 (đktc). Hỗn hợp B gồm CH3OH và C2H5OH khi cho 7,8 gam B tác d ụng hết Na thoát ra 2,24 lít H 2 (đktc). Nếu trộn a gam A với 3,9 gam B rồi đun nóng có H 2SO4 đặc xúc tác thì thu được m gam este (hiệu suất h%). Giá trị m theo a, h là : A. (a +2,1)h%. B. (a + 7,8) h%. C. (a + 3,9) h%. D. (a + 6)h%. Câu46: Xà phòng hoá hoàn toàn 1 7,24 gam chất béo cần vừa đủ 0,06 mol NaOH. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được khối lượng xà phòng là : A. 17,80 gam. B. 18,24 gam. C. 16,68 gam. D. 18,38 gam. Câu47: Để phản ứng với 100 gam chất béo có chỉ số axit bằng 7 phải dùng 17,92 gam KOH. Kh ối lượng muối thu được là : A. 98,25gam. B. 109,813 gam. C. 108,265 gam. D. Kết quả khác. Câu48: Đun nóng a gam m ột hợp chất hữu c ơ (chứa C, H, O), mạch không phân nhánh với dung dịch chứa 11,2 gam KOH đến khi phản ứn g xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch B, để trung ho à dung dịch KOH dư trong B cần dùng 80 ml dung d ịch HCl 0,5M. Làm bay hơi hỗn hợp sau khi trung hoà một cách cẩn thận, ng ười ta thu được 7,36 gam hỗn hợp hai ancol đ ơn chức và 18,34 gam hỗn hợp hai muối. Giá trị của a là : A. 14,86 gam. B. 16,64 gam. C. 13,04 gam. D. 13,76 gam. Câu49: α-aminoaxit X chứa một nhóm -NH2. Cho 10,3 gam X tác d ụng với axit HCl (d ư), thu được 13,95 gam muối khan. Công thức cấu tạo thu gọn của X l à : A. H2NCH2COOH. C. CH3CH2CH(NH2)COOH. B. H2NCH2CH2COOH. D. CH3CH(NH2)COOH. Câu50: X là một -amino axit chỉ chứa một nhóm NH 2 và một nhóm
File đính kèm:
- bao toan khoi luong cho 10 1112 vip.doc