Chuyên đề Bài tập trắc nghiệm khách quan Halogen

1. Kết luận nào sau đây là không đúng đối với các halogen ?Theo chiều điện tích hạt nhân tăng dần, từ F đến

A. tính phi kim giảm dần.

B. độ âm điện giảm dần.

C. năng lượng ion hóa tăng dần.

D. tính oxi hóa của các đơn chất giảm dần

 

doc2 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 1487 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Chuyên đề Bài tập trắc nghiệm khách quan Halogen, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài tập trắc nghiệm khách quan
Halogen
Kết luận nào sau đây là không đúng đối với các halogen ?Theo chiều điện tích hạt nhân tăng dần, từ F đến 
A. tính phi kim giảm dần.
B. độ âm điện giảm dần.
C. năng lượng ion hóa tăng dần.
D. tính oxi hóa của các đơn chất giảm dần.
Dựa vào tính chất vật lí của HCl, chọn câu trả lời đúng trong các câu sau :
A.  Để thu khí HCl trong phòng thí nghiệm người ta dùng phương pháp 
đẩy nước
B. Khi HCl tan nhiều trong nước vì tạo được liên kết hiđro với H2O.
C. Dung dịch HCl đậm đặc vì dung dịch HCl loãng đều “bốc khói” trong không khí ẩm.
D. Ở 20 oC, hòa tan HCl vào nước có thể thu được dung dịch HCl nồng độ gần 100% ở nhiệt độ và áp suất thường đó HCl tan nhiều trong nước.
Nhóm chất nào sau đây đều tác dụng với dung dịch HCl :
A. Quỳ tím, CaO, NaOH, Ag, CaCO3
B. Quỳ tím, CuO, Cu(OH)2, Zn, Na2CO3
C. Quỳ tím, SiO2, Fe(OH)3, Zn, Na2SO3
D. Quỳ tím, FeO, NH3, Cu, CaCO3
Phản ứng của dung dịch HCl với chất nào trong các chất sau là phản ứng oxi hóa - khử :
A. CuO	
B. CaO	
C. Fe	
D. Na2CO3
HCl thể hiện tính khử trong bao nhiêu phản ứng trong số các phản ứng sau :
(1) 4HCl + MnO2 ® MnCl2 + Cl2 + 2H2O
(2) 2HCl + Zn ® ZnCl2 + H2
(3) 14HCl + K2Cr2O7 ® 2KCl + 2CrCl3 + 3Cl2 + 7H2O
(4) 6HCl + 2Al ® 2AlCl3 + 3H2
A. 1	
B. 2	
C. 3	
D. 4
Chọn phương án đúng trong các phương án sau : 
Trong các phản ứng sau, phản ứng nào được dùng để điều chế HCl trong phòng thí nghiệm :
A. BaCl2 + H2SO4 ® BaSO4 + 2HCl
B. NaCl(r) + H2SO4 đđ ® NaHSO4 + HCl 
C. H2 + Cl2 2HCl
D. 2H2O + 2Cl2 4HCl + O2
Để nhận biết 4 dung dịch mất nhãn : HCl, HNO3, Ca(OH)2, CaCl2 thứ tự thuốc thử nào sau đây là đúng ?
A. Quỳ tím - dung dịch Na2CO3
B. Quỳ tím - dung dịch AgNO3
C. CaCO3 - quỳ tím 
D. Quỳ tím - CO2 
Trong những ứng dụng sau, ứng dụng nào không phải của nướcGia-ven :
A. Tẩy uế nhà vệ sinh 	
B. Tẩy trắng vải sợi
C. Tiệt trùng nước	
D. Tiêu diệt vi khuẩn cúm gà H5N1
Tên gọi của KClO3, KCl, KClO, KClO4 lần lượt là :
A. Kali clorua, kali clorat, kali clorit, kali peclorat
B. Kali clorit, kali clorat, kali clorơ, kali cloric
C. Kali clorat, kali clorua, kali hipoclorit, kali peclorat
D. Kali peclorat, kali clorua, kali clorit, kali clorat
Những ứng dụng nào sau đây không phải của KClO3 :
A. Chế tạo thuốc nổ - sản xuất pháo hoa.
B. Điều chế O2 trong phòng thí nghiệm.
C. Sản xuất diêm.
D. Tiệt trùng nước hồ bơi.
CaOCl2 thuộc loại muối nào trong các loại muối sau :
A. Muối axit 
B. Muối kép 
C. Muối bazơ 
D. Muối hỗn tạp 
Để điều chế 6,72 lít O2 (đktc trong PTN, cần dùng một lượng KClO3 là :
A. 12,5 g	
B. 24,5 g	
C. 36,75 g	
D. 73,5 g
Cho hai phản ứng sau :
(1) Cl2 + 2KI ® I2 + 2KCl
(2) 2KClO3 + I2 ® 2KIO3 + Cl2
Kết luận nào sau đây là đúng : 
A. Cl2 trong (1), I2 trong (2) đều là chất oxi hóa.
B. (1) chứng tỏ Cl2 có tính oxi hóa > I2, (2) Chứng tỏ I2 có tính oxi hóa > Cl2.
C. Do tính khử của KI và KClO3 khác nhau nên kết quả khác nhau.
D. (1) Chứng tỏ tính oxi hóa của Cl2 > I2, (2) chứng tỏ tính khử của I2 > Cl2.
Kết luận nào sau đây không đúng với flo :
A. F2 là khí có màu lục nhạt, rất độc.
B. F2 có tính oxi hóa mạnh nhất trong tất cả các phi kim.
C. F2 oxi hóa được tất cả các kim loại.
D. F2 cháy trong hơi H2O tạo HF và O2.
Để điều chế F2, người ta dùng cách :
A. Cho dung dịch HF tác dụng với MnO2 đun nóng.
B. Điện phân dung dịch hỗn hợp HF, KF với anôt bằng thép hoặc Cu.
C. Oxi hóa khí HF bằng O2 không khí.
D. Đun CaF2 với H2SO4 đậm đặc nóng.
Tính chất nào sau đây là tính chất đặc biệt của dung dịch HF. Giải thích bằng phản ứng.
A. Là axit yếu.
B. Có tính oxi hóa
C. Ăn mòn các đồ vật bằng thuỷ tinh.
D. Có tính khử yếu.
Không được dùng loại bình nào sau đây để đựng dung dịch HF :
A. Bằng thuỷ tinh. 
B. Bằng nhựa. 
C. Bằng sứ 
D. Bằng sành 
Trong phản ứng nào sau đây, Br2 vừa thể hiện tính khử, vừa thể hiện tính oxi hóa :
A. H2 + Br2 2HBr
B. 2Al + 3Br2 2AlBr3
C. Br2 + H2O ® HBr + HBrO
D. Br2 + 2H2O + SO2 ® 2HBr + H2SO4
Tính chất vật lí đặc biệt của I2 cần được lưu ý là 
A. Iot ít tan trong nước.
B. Iot tan nhiều trong ancol etylic tạo thành cồn iot dùng để sát trùng.
C. Khi đun nóng iot thăng hoa tạo thành hơi iot màu tím.
D. Iot là phi kim nhưng ở thể rắn.
Kết luận nào sau đây không đúng đối với tính chất hóa học của iot :
A. Iot vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử.
B. Tính oxi hóa của I2 > Br2.
C. Tính khử của I2 > Br2.
D. I2 chỉ oxi hóa được H2 ở nhiệt độ cao tạo ra khí HI.

File đính kèm:

  • dochalogen2.doc