Kiểm tra học kì I năm học: 2009 – 2010 môn: Hoá học 9 trường THCS Thới Thuận

A/ Trắc nghiêm : Hãy chọn câu trả lời đúng nhất ( 3 đ )

 1) Dãy oxit có thể tác dụng được với axít clohiđric là:

 A. CaO, Fe2O3. B. CaO, SO3 C. Fe2O3, SO3. D. CaO, SO2.

 2) Khí lưu huỳnh đioxit được tạo thành từ cặp chất

 A. K2SO3 và H2SO4 . B. K2SO4 và HCl.

 C. Na2SO4 và CuCl2 D. Na2SO3 và NaCl.

 3) Dãy các kim loại phản ứng đvới dung dịch CuSO4 là:

A. Mg , Al , Cu. B. Al , Fe , Ag. C. Fe , Al , Zn. D. Mg , Cu , Fe

4) Chất không tác dụng với dung dịch HCl và H2SO4 loãng là

 A. CuO. B.Mg. C. Cu. D. KOH.

5) Cặp chất không xảy ra phản ứng là

A. Mg + H2SO4 loãng. B. Cu + AgNO3. C. Fe + CuSO4. D. Fe + ZnCl2

6) Kim loại nào sau đây có tính dẻo lớn nhất?

 A. Al. B. Cu. C. Ag. D. Au

7) Khối lượng một thanh sắt (Fe) cho vào dung dịch CuSO4 khi kết thúc phản ứng là

 A. giảm. B. tăng. C. không thay đổi. D. không xác định được.

8) Dung dịch A có pH < 7="" và="" tạo="" kết="" tủa="" khi="" tác="" dụng="" với="" dung="" dịch="" bari="" clorua="" (bacl2)="">

 A. HCl . B. Na2SO4. C. H2SO4. D. Ca(OH)2.

 

doc3 trang | Chia sẻ: namphuong90 | Lượt xem: 921 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra học kì I năm học: 2009 – 2010 môn: Hoá học 9 trường THCS Thới Thuận, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THCS Thới Thuận 	 	 KIỂM TRA HỌC KÌ I Năm học: 2009 – 2010 
Lớp : 	Môn : Hoá học 9
Họ và tên : 	Thời gian : 60’ ( không kể phát đề)
Điểm
Lời phê giáo viên
A/ Trắc nghiêm : Hãy chọn câu trả lời đúng nhất ( 3 đ )
 1) Dãy oxit có thể tác dụng được với axít clohiđric là:
 A. CaO, Fe2O3. B. CaO, SO3 C. Fe2O3, SO3. 	 D. CaO, SO2.
 2) Khí lưu huỳnh đioxit được tạo thành từ cặp chất 
 A. K2SO3 và H2SO4 . 	B. K2SO4 và HCl. 
 C. Na2SO4 và CuCl2 	D. Na2SO3 và NaCl.
 3) Dãy các kim loại phản ứng đvới dung dịch CuSO4 là: 
A. Mg , Al , Cu.	B. Al , Fe , Ag.	 C. Fe , Al , Zn.	 D. Mg , Cu , Fe
4) Chất không tác dụng với dung dịch HCl và H2SO4 loãng là
 A. CuO. B.Mg. 	 C. Cu. 	 D. KOH.
5) Cặp chất không xảy ra phản ứng là
A. Mg + H2SO4 loãng. B. Cu + AgNO3. C. Fe + CuSO4.	 	 D. Fe + ZnCl2
Kim loại nào sau đây có tính dẻo lớn nhất?
 	A. Al.	B. Cu.	 	 C. Ag.	 	 D. Au 
7) Khối lượng một thanh sắt (Fe) cho vào dung dịch CuSO4 khi kết thúc phản ứng là
 	A. giảm.	 B. tăng.	 C. không thay đổi. 	 D. không xác định được.
8) Dung dịch A có pH < 7 và tạo kết tủa khi tác dụng với dung dịch bari clorua (BaCl2) là
	A. HCl	.	B. Na2SO4.	 C. H2SO4.	 D. Ca(OH)2.
9) Nhỏ một giọt quỳ tím vào dung dịch NaOH, dung dịch có màu xanh. Nhỏ từ từ từng giọt dung dịch HCl cho tới dư vào dung dịch trên thì màu xanh
A. vẫn không thay đổi.	B. nhạt dần rồi mất hẳn.
C. nhạt dần, mất hẳn rồi chuyển sang màu đỏ.	D. đậm thêm dần.
10) Dãy các kim loại nào sau đây được sắp xếp đúng theo chiều hoạt động hoá học tăng dần:
A. Mg, K, Cu, Al, Zn, Fe	B. Cu, Fe, Zn, Al, Mg, K
C. Fe, Cu, K, Mg, Al, Zn	D. K, Mg, Al, Zn, Fe, Cu
11) Phân bón nào sau đây được xếp vào nhóm phân bón kép?
	A. KNO3.	B. Ca3(PO4)2.	C. KCl.	D. NH4NO3.
12) Chất nào dưới đây làm đổi màu quỳ tím thành màu xanh:
A.. HCl 	B. NaOH 	 C. Cu(OH)2	 D. Na2SO4
B/ Tự luận : 
Câu 1 (2đ) : Hoàn thành các phương phản ứng sau 
 a. .. + NaOH Na2SO4 + 
b .  + H2SO4  + BaSO4
c. . +.. FeCl3 
d. .. + CaO CaSO4 + .
Câu 2 (2đ): Viết các phương trình phản ứng thực hiện chuỗi biến hoá sau :
 	 FeO FeCl2 Fe(OH)2 FeSO4 Fe( OH)2
Câu 3 (3 đ) Cho 13 g kim loại R hóa trị II tác dụng hoàn toàn với Cl2, sau phản ứng thu được 27,2 g muối clorua. 
	a. Xác định kim loại?
	b. Tính thể tích khí Cl2 (đktc) cần dùng?
	( Cho Mg = 24; Ca = 40; Cl = 35,5; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ba = 137)
TỰ LUẬN ĐỀ 2
 Câu 1 ( 3đ) : Viết các phương trình phản ứng thực hiện chuỗi biến hóa sau:
Al Al2O3 AlCl3 Al(OH)3 Al2O3 Al Al2(SO4)3.
 Câu 2 (1đ): Viết phương trình chứng minh Fe mạnh hơn Cu. Giải thích?
 Câu 3(3đ): Hoà tan 16,8 gam kim loại M (có hoá trị II) trong dung dịch axit HCl 14,6% thì thu được 6,72 lít khí ( đktc ).
a. Xác định kim loại M?
 b. Tính khối lượng dung dịch HCl 14,6 % cần dùng để hòa tan lượng kim loại nói trên.
ĐÁP ÁN 
A.Trắc nghiệm: Mỗi câu 0,25 đ x 12 = 	3 đ
 1. A	2.A	3. C	4. C	5. D 	6. D	
 7. B	8. C	9. C 	10. B 	11. A	12. B
B. 	Tự luận đề 1: 
 1. Mỗi phản ứng 0,5 đ x 4 = 	 2 đ
	 Sai cân bằng trừ 0,25 đ
 2 . Mỗi phản ứng 0,5 đ x 4 = 	2 đ
	 Sai cân bằng trừ 0,25 đ
 3. Gọi x là khối lượng mol của R.	0,25đ	
	R + Cl2 RCl2	1đ
 mol mol	0,5đ
 0,2mol 0,2 mol
a. Ta có = => x = 65 	0,5đ
Vậy R là Zn.	0,25đ
b. Thể tích Cl2( đktc) cần dùng: 0,2.22,4 = 4,48 (l)	0,5đ
TỰ LUẬN ĐỀ 2:
1. Mỗi phản ứng 0,5 đ x 6 = 	 3đ
	 Sai cân bằng trừ 0,25 đ
2 . Viết được phản ứng chứng minh và giải thích đúng	1 đ
3. Gọi x là khối lượng mol của M. (mol)	0,5đ	
	Số mol H2(đktc) thu được: 
 M + 2 HCl MCl2 + H2	1đ
 	0,3 mol 0,6 mol 0,3 mol	0,5đ
 Khối lượng mol của M = 56 => M là Fe	0,5đ
Khối lượng dung dịch HCl 14,6% cần dùng:
	 150(g)	0,5 đ
 Thới Thuận , ngày 11 tháng 12 năm 2009
	 GVBM
	 	 Nguyễn Hoàng Minh 

File đính kèm:

  • docDE THI HK I HOA9.doc