Chuyên đề Bài luyện số 5 đề kiểm tra 45 phút – năm học 2006

Câu 1 : Hai ion A2- và B3+ có cấu hình e ở phân lớp cuối cùng là 2p6 và 3d5. Hãy xác định cấu hình e của A và B.

Câu 2 : Cho nguyên tố có Z = 19.

a/ Viết cấu hình e của A ? Từ cấu hình trên cho biết vị trí trong bảng HTTH?

b/ Khuynh hướng hoạt động hóa học của nguyên tố trên ? Viết cấu hình electron mà A có thể tạo ra ?

 

doc4 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 1100 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Chuyên đề Bài luyện số 5 đề kiểm tra 45 phút – năm học 2006, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 BÀI LUYỆN SỐ 5
ĐỀ KIỂM TRA 45' – NĂM HỌC 2006
Đề số 1 :
Câu 1 : Hai ion A2- và B3+ có cấu hình e ở phân lớp cuối cùng là 2p6 và 3d5. Hãy xác định cấu hình e của A và B.
Câu 2 : Cho nguyên tố có Z = 19.
a/ Viết cấu hình e của A ? Từ cấu hình trên cho biết vị trí trong bảng HTTH?
b/ Khuynh hướng hoạt động hóa học của nguyên tố trên ? Viết cấu hình electron mà A có thể tạo ra ?
Câu 3 : Bài toán.
Cho 4,6g kim loại Na vào H2O.
a/ Tính thể tích khí thoát ra ở ĐKTC.
b/ Cho 200ml dung dịch H2SO4 0,2 M vào dung dịch trên.
 Tính số g muối thu được sau phản ứng.
 Cho Na = 23, S = 32, O = 16.
Câu 4 : Một nguyên tố R có tổng các loại hạt là 48, trong đó hạt mang điện gấp đôi số hạt không mang điện. 
Hãy xác định thành phần cấu tạo và viết cấu hình electron của R.
Đề số 2 :
Câu 1 : 2 nguyên tố A, B có cấu hình (e) ngoài cùng lần lượt là 3P6, 4P2.
Hãy viết cấu hình (e) đầy đủ của hai nguyên tố trên. Từ đó cho biết vị trí của chúng trong bảng tuần hoàn.
Câu 2 : 
1. Nguyên tố Y nằm ở chu kỳ 3, phân nhóm chính nhóm VIA. Vậy cấu hình đúng của Y là :
a/ 1s22s22p63s23p6 	
c/ 1s22s22p63s23p4
b/ 1s22s22p4	
d/ Đáp án khác.
2. Cho ký hiệu : 	 238 
 	 X
 	92
Số hạt p, n, e trong nguyên tử X lần lượt là :
a/ 92, 92, 92	c/ 92, 92, 146
b/ 92, 146, 92	d/ Đáp án khác.
Câu 3 : Nguyên tử X có tổng các loại hạt = 52. Trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 16 hạt. Hãy xác định cấu tạo (số e, p, n) và dự đoán tính chất của nguyên tử X.
Câu 4 : 2,3g kim loại Na vào H2O.
a/ Tính thể tích khí thoát ra (đo ở ĐKTC).
b/ Cho 200ml dd H2SO4 0,1M vào dung dịch trên. Tính số gam muối thu được sau phản ứng.
Đề số 3 :
Câu 1 : Hai nguyên tố A, B có cấu hình (e) ngoài cùng lần lượt là 3s2, 4p1
Hãy viết cấu hình (e) đầy đủ của 2 nguyên tử trên. Từ đó cho biết vị trí của chúng trong bảng TH.
Câu 2 : 
1. Nguyên tố A nằm ở chu kỳ 3, PNC nhóm III. Vậy cấu hình đúng của A là :
a/ 1s22s22p3 	
c/ 1s22s22p1
b/ 1s22s22p63s23p1	
d/ Đáp án khác.
2. Cho ký hiệu :
 65
 Y
 29
Số hạt p, n, e trong nguyên tử Y lần lượt là :
a/ 29, 36, 29	
c/ 36, 29, 29
b/ 29, 29, 36	
d/ Đáp án khác.
Câu 3 : Nguyên tử Y có tổng các loại hạt = 46. Trong đó số hạt không mang điện nhiều hơn số hạt mang điện tích âm là 1 hạt. Hãy xác định cấu tạo (số p, n, e) và cho biết số (e) độc thân có trong nguyên tử Y.
Câu 4 : 6,2g ô xít kim loại Na2O vào H2O được 200ml dung dịch.
a/ Tính nồng độ Mol/l của dung dịch đó.
b/ Cho 300ml dung dịch H2SO4 0,1M vào dung dịch trên. Sau phản ứng thu được những chất nào, tính số mol từng chất.
Cho Na = 23, O = 16.
ĐỀ KIỂM TRA 45' - HÓA HỌC
Đề số 4 :
Câu 1 : Ion X- có 10 electron. Hạt nhân nguyên tử của nguyên tố X chứa 10 nơtron.
a/ Xác định khối lượng của nguyên tử nguyên tố X ? 
b/ Xác định số e hóa trị.
Câu 2 : Viết cấu hình electron của nguyên tử và Ion sau :
a/ 7N, 11Na, 13Al
b/ 7N3-, 11Na+, 13Al3+, 8O2-
Câu 3 : Một nguyên tố A có tổng các loại hạt là 95 hạt. Trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 25.
a/ Xác định thành phần cấu tạo và kết cấu hình electron của A ?
b/ X là kim loại ? PK ? Khí hiếm ?
c/ Xác định vị trí của A trong bảng hệ thống TH ?
Câu 4 : Bài toán.
Cho 10g một kim loại hóa trị 2 tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 5,6l khí (ĐKTC). Tìm kim loại đó ? 
Cho Ca = 40, Mg = 24, C = 12, Si = 28
Đề số 1
Cấu tạo nguyên tử – Hệ thống tuần hoàn
Bài 1 (3,0 điểm)
Tổng số proton, notron, electron trong nguyên tử của một nguyên tố là 34.
a/ Hãy mô tả cấu tạo nguyên tử của nguyên tố đó.
b/ Viết cấu hình electron và sự phân bố của elelctrron vào các orbital nguyên tử.
c/ Xác định ví trí (chu kỳ, nhóm, phân nhóm) của nguyên tố. Cho biết nguyên tố là kim loại, phi kim hay khí hiếm.
Bài 2 (2,0 điểm)
Một nguyên tố X có 2 đồng vị mà số nguyên tử có tỷ lệ là 27 : 23. Hạt nhân của đồng vị thứ nhất có 35 proton và 44 notron. Hạt nhân của đồng vị thứ 2 hơn đồng vị thứ nhất 2 notron. Tính khối lượng nguyên tử trung bình của X.
Bài 3 (2,0 điểm)
Hoà tan 1,44g kim loại hoá trị II bằng 250ml dung dịch H2SO4 0,3M. Để trunghoà lượng axit dư cần dùng 60ml dung dịch NaOH 0,5M. Hỏi đó là kim loại gì?
Bài 4 (3,0 điểm)
1/ Nguyên tố X có cấu hình phân lớp ngoài 3s. Nguyên tố đó là :
A. Kim loại	B. Phi kim	C. Khí hiếm	D. A, B, C đều chưa đúng.
2/ Cấu hình nguyên tố kết thúc 4s1. Số hiệu nguyên tủa của nguyên tố là :
A. 19	B. 24	C. 29	D. A, B, C đều đúng.
3/ Một nguyên tố R có cấu hình electron 1s22s22p3. Công thức hợp chất với Hidro và công thức oxit cao nhất là :
A. RH2	B. RH3, R2O3	C. RH5, R2O5	D. Kết quả khác
4/ Nguyên tố X có cấu hình 1s22s22p63s23p6. Vị trí của X trong bảng HTTH là :
A. Chu kỳ 3, nhóm IA B. Chu kỳ 3, nhóm IIIA	C. Chu kỳ 3, nhóm VIA	D. Chu kỳ 3, nhóm VIIIA 
5/ Cấu hình của nguyên tố X : 1s22s22p63s23p64s1. Vậy nguyên tố X có đặc điểm :
A. Chu kỳ 4, nhóm IA	B. Số notron bằng 20
C. X là kim loại	D. Tất cả đều đúng
Đề số 2
Cấu tạo nguyên tử – Hệ thống tuần hoàn
Bài 1 (3,0 điểm)
Tổng số hạt của nguyên tử X bằng 36 hạt. hạt mang điện gấp đôi hạt không mang điện.
a/ Xác định số khối.
b/ Viết cấu hình electron, sự phân bố electron vào orbital, tính tổng số orbital.
c/ Xác định ví trí (chu kỳ, nhóm, phân nhóm) của nguyên tố. Cho biết nguyên tố là kim loại, phi kim hay khí hiếm.
Bài 2 (2,0 điểm) 
Đồng có 2 loại đồng vị là 6329Cu và 6529Cu với hàm lượng tương ứng bằng 25% và 75%. Hỏi khối lượng nguyên tử trung bình của đồng là bao nhiêu. Cho biết khối lượng của thanh đồng chứa 2 mol đồng nặng bao nhiêu gam.
Bài 3 (2,0 điểm)
Dung dịch A chứa hỗn hợp NaOH và Ba(OH)2. Để trung hoà 50ml dung dịch A cần dùng 60ml HCl 0,1 M. Khi cho A tác dụng với lượng dư Na2CO3 tạo thành 0,197g kết tủa. Tính nồng độ NaOH, Ba(OH)2 trong dung dịch A.
Bài 4 (3,0 điểm)
1/ Nguyên tố X có cấu hình phân lớp ngoài 3p. Nguyên tố đó là :
A. Kim loại	B. Phi kim	C. Khí hiếm	D. A, B, C đều chưa đúng.
2/ Nguyên tố Y có cấu hình phân lớp cuối là 3d5. Số lớp electron của Y là :
A. 3	B. 4	C. 5	D. Tất cả đều sai.
3/ Các nguyên tử có cấu hình electron : (X1) 1s22s22p1 ; (X2) 1s22s22p4 ; (X3) 1s22s22p63s23p1 ; (X4) 1s22s22p63s23p5. Những nguyên tố nào thuộc cùng một phân nhóm :
A. X1, X3	B. X2, X3	C. X3, X4	D. X2, X4
4/ So sánh năng lượng của electron trên các orbital p
A. Bằng nhau	B. Khác nhau	C. Gần bằng nhau
D. Bằng nhau nếu cùng 1 lớp, khác nhau nếu khác lớp.
5/ Cấu hình nguyên tố kết thúc 3d7. Số hiệu nguyên tủa của nguyên tố là :
A. 25	B. 24	C. 27	D. 29
ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT ( BAN CƠ BẢN)
Câu 1: Khối lượng 1 hạt prôton bằng:
A. 1,6.10-27 kg	B. 9,1.10-31 kg	C. 1,67.10-24 kg	D. Kết quả khác
Câu 2 : Hạt nhân nguyên tử gồm:
A. Các hạt prôton	B. Các hạt prôton và nơtơron	C. Các hạt nơtoron D. Các hạt prôton và electron
Câu 3: Nguyên tử của 1 nguyên tố M được cấu tạo bởi115 hạt trong đó hạt mang điện nhiều hơn hạt không mang điện là 25 hạt. Xác định Z, A dự đoán tính chất của M
a) Số hiệu nguyên tử của M là:
A. 35 	B. 45 	C. 33 	D. Kết quả khác
b) Số khối của nguyên tử M là:
A. 81 	B. 79 	C. 80 	D. Kết quả khác
c) Tính chất của M là:
A. phi kim 	B. kim loại 	C. khí hiếm
Câu 4 : Khối lượng nguyên tử trung bình của nguyên tố R là 79,91. R có 2 đồng vị biết 79R chiếm 54,5%. Tìm sốkhối của đồng vị thứ 2.
A. 80 	B. 81 	C. 83 	D. Kết quả khác 
Câu 5:Cho câú hình của các nguyên tố 
1/ 1s22s22p63s2 2/ 1s22s22p5 	3/ 1s22s22p63s23p6 4/ 1s22s22p63s23p64s2 
Xác định nguyên tố kim loại
A. 1,3 	B. 1,2 	C. 1,2,3,4	D. Kết quả khác
Xác định nguyên tố phi kim :
A. 4 	B. 1,2 	C.1,2,3,4	D. 2
Câu 6 : Chọn câu trả lời đúng
A. Đồng vị là những chất có cùng điện tích hạt nhân	B. Đồng vị là những nguyên tử có cùng vị trí
C. Đồng vị là những nguyên tử có cùng điện tích hạt nhân	D. Tất cả các câu trên
Câu 7: Nguyên tố hoá học gồm các nguyên tử có cùng 
A. khối lượng nguyên tử 	B. số nơtơron C. số khối 	D. số prôton
Câu 8 : Trong kí hiệu AZX hãy chọn câu trả lời đúng
A. A là số khối luôn nguyên và là khối lượng gần đúng của nguyên tử X	B. Z là số lớp e ở lớp vỏ	
C. Z là số p trong hạt nhân	D. Z là điện tích hạt nhân	E. tất cả đều đúng
Câu 9 : Nguyên tử Xcó cấu hình kết thúc ở 3s1 .Tìm Z của nguyên tử X
A. 11 	B. 21 	C. 20 D. tất cả đều đúng
Câu 10 : Nguyên tử Al có bán kính R = 1,43 A0,có khối lượng = 27đvC. Khối lượng riêng của nguyên tử Al 
A. 3,66g/cm3 	B. 3.66kg/dm3 C. 3,66tấn /dm3 D. Tất cả đều đúng
Câu 11 : Cho 3 nguyên tử X,Y,Z có số prôton, nơtron như sau :
A. 20 prôton và 20 nơtơron	B. 18 prôton và 20 nơtơron	C. 18 prôton và 22 nơtơron
Câu 12 : Nguyên tử 3115P có khối lượng m = 30,98u. Hãy chọn câu phát biểu đúng
1/ số khối hạt nhân Phốtpho là
A. 30,98 	B. 31 	C. 30,98g/mol
2/ nguyên tử khối của Phốtpho là
A. 30,98 	B. 31 	C. 30,98g/mol

File đính kèm:

  • doccau_tao_nguyen_tu5.doc
Giáo án liên quan