Chuyên đề 1: Este - Lipit (tiết 4)
2. DANH PHÁP
* Tên gốc rượu + tên gốc axit (tương tự như gọi tên muối, chỉ cần thay thế tên của kim loại bằng tên của gốc rượu)
* VD:
HCOOCH3 Metyl fomiat
CH3COOCH3 Metyl axetat
CH3COOCH2CH3 Etyl axetat
CH3CH2COOCH2CH3 Etyl propionate
ó thể tham gia phản ứng tráng bạc và tác dụng với Cu(OH)2. Bài 10: Viết các phương trình phản ứng theo sơ đồ sau CO2 glucozơ tinh bột glocozơ CO2 Bài 11: Từ xenlulozơ, các hợp chất vô cơ cần thiết và các điều kiện thích hợp, hãy viết các phương trình phản ứng điều chế ra cao su buna; axit axêtic; Polietilen ; 1,2–đibrometan ;Etyl axetat Bài 12: Từ xenlulozơ và các hóa chất vô cơ, xúc tác cần thiết viết các phương trình phản ứng điều chế rượu êtylic, axit axêtic, rượu isopropylic, isopropyl axêtat. Bài 13: Từ xenlulozơ và các chất vô cơ tùy ý, hãy viết các phương trình phản ứng điều chế trinitroxenlulô, cao su buna, penta axêtat gluco. Bài 14: Thế nào là mônôsaccarit, disaccarit, polisaccarit: Bài 15: Viết công thức dạng mạch hở và dạng mạch vòng của glucozơ. Bài 16: Dẫn xuất nào của glucozơ mạch vòng không thể chuyển hóa được thành dạng mạch hở tương ứng, cho ví dụ. Bài 17: Nêu tính chất hóa học của glucozơ: viết các phương trình minh họa với điều kiện và xúc tác phản ứng thích hợp. Bài 18: Hãy nêu 2 phản ứng hóa học có thể dùng để xác nhận sự có mặt của glucozơ trong dung dịch. Bài 19: Cho 5kg glucozơ (chứa 20% tạp chất) lên men. Hãy tính thể tích của rượu 40O thu được, biếtt rằng khối lượng rượu bị hao hụt 10% và khối lượng riêng của rượu etylic nguy6en chất là 0,8 g/ml. (Học viện Quan hệ Quốc tế 1998) Bài 20: Cho xenlulozơ phản ứng với anhidrit axetic có chất xúc tác là H2SO4 đặc, thu được 6,6 gam axit axetic và 11,1 gam hỗn hợp A gồm xenlulozơ triaxetat và xenlulozơ điaxetat. Tính thành phần phần trăm về khối lượng các chất trong A. (ĐH Ngoại thương phía Bắc 1999) Bài 21: Tính khối lượng xenlulozơ và khối lượng HNO3 cần để sản xúât 1 tấn xenlulozơ trinitrat, biết sự hao hụt trong sản xuất là 12%. Bài 22: Tính thể tích dung dịch HNO3 99,67% (D = 1,52 g/ml) cần để sản xuất 59,4 kg xenlulozơ trinitrat với hiệu suất phản ứng là 90%. (ĐH Ngoại thương phía Nam 1999) Bài 23: Từ một loại mùn cưa chứa 60% xenlulozơ được dùng làm nguyên liệu sản xuất rượu êtylic. Nếu dùng 1 tấn mùn cưa trên có thể điều chế được bao nhiêu lít rượu 70O ? Biết hiệu suất của quá trình là 70%, khối lượng riêng của rượu etylic nguyên chất là 0,8 g/ml. (ĐH Y Hà Nội 1999) Bài 24: Một chất A có chứa C, H, O. Đốt cháy hoàn toàn A cần thể tích O2 bằng thể tích CO2 sinh ra ở cùng điều kiện. a)Hỏi A thuộc hợp chất gì ? b)Lấy 21,6 gam A phản ứng hết với dung dịch AgNO3 trong NH3 dư ta thu được 25,92 gam Ag. Xác định công thức cấu tạo của A, biết rằng 1 mol A tạo ra 2 mol Ag. Chuyên đề 3 AMINOAXIT VÀ PROTIT KIẾN THỨC CẦN NHỚ I. AMIN 1. KHÁI NIỆM VỀ AMIN Amin là những hợp chất hữu cơ tạo thành do nguyên tử H trong phân tử NH3 được thay thế bằng gốc hydrocacbon . 2. CÔNG THỨC TỔNG QUÁT. Công thức tổng quát của amin bậc I CnH2n+2-2k-a(NH2)a hay CnH2n+2-2k+aNa trong đó n là số nguyên tử C (n³1, nguyên); k là tổng số liên kết Õ và vòng có trong phân tử (k³ 0); a là số nhóm amino (đó cũng chính là số nguyên tử N) thỏa mãn ³1. 3. BẬC AMIN Nếu có một gốc hyđrocacbon lên kết với nguyên tử N (hoặc có một nguyên tử H trong NH3 bị thay thế ta có amin bậc I CH3 – NH2; C6H5 – NH2 Nếu có 2 nguyên tử H trong NH3 bị thay thế bằng gốc hyđrocacbon, ta có có amin bậc II CH3 – NH – CH2CH3 (Etylmetyl amin) Nếu có 3 nguyên tử H trong NH3 bị thay thế bằng gốc hyđrocacbon ta có amin bậc 3. (CH3)3N 4. GỌI TÊN TÊN THƯỜNG tên gốc hyđrocacbon + “amin” (CH3)2NH đimetylamin C6H5 – NH2 phenylamin TÊN IUPAC Chọn mạch chính là mạch cacbon dài nhất gọi tên các nhóm amino (hoặc amino có nhóm thế như những tiếp đầu ngữ) - NH2 amino; - NH2CH3 metylamino; - (CH3)2NH– đimetyl amino + tên hiđrocacbon tương ứng CH3CH2CH(NH)2CH3 2 – amino butan CH3CH2CH –NH – CH3 là 1- metyl amino propan. Một số tên vẫn dùng C6H5 – NH2 Anilin CH3 – C6H4 – NH2 (o - ; m-; p -) Toluiđin. 5. TÍNH CHẤT CHUNG Amin có tính bazơ Dung dịch amin mạch hở trong nước làm đổi màu quì tím sang xanh Amin phản ứng với axit tạo muối . II. ANILIN (C6H7N; C6H5NH2; M = 93) 1. CÔNG THỨC CẤU TẠO 2. TÍNH CHẤT VẬT LÝ Lỏng không màu, để lâu trong không khí ngả sang màu nâu đen vì bị ôxihóa, hơi nặng hơn nước, rất ít tan trong nước, tan nhiều trong rượu và benzen ,ête...độc, có mùi khó chịu. Là một bazơ yếu, do ảnh hưởng nhóm –NH2 mà vòng benzen dễ dàng thamgia phản ứng thế với nhiều chất (halogen, HNO3) 3. TÍNH BAZƠ C6H5-NH2 + HCl > C6H5-NH2.HCl (phenylamoni clorua) Tính bazơ của Anilin < NH3 (do nhómC6H5- là nhóm hút electron) cho nên Anilin không làm xanh quỳ tím. Dung dịch kiềm có thể đẩy anilin ra khỏi muối C6H5-NH3Cl + NaOH > C6H5- NH2 + NaCl + H2O 4. TÁC DỤNG VỚI DUNG DỊCH BRÔM 5. ĐIỀU CHẾ C6H5- NO2 + 6[H] Fe , HCl > C6H5- NH2 + 2H2O III. AMINO AXIT Là hợp chất hữu cơ tạp chức, trong phân tử chứa đồng thời nhóm chức amino (-NH2) và nhóm chức cacboxyl (-COOH) NH2CH2COOH; CH3CH(NH2)COOH là hai amono axit 1. TÊN GỌI Axit + vị trí nhóm -NH2 + amino + tên của axitcacboxylic tương ứng Vị trí nhóm –NH2 xác định theo qui ước H2N–CH2–COOH axit aminoaxetic (axit a-aminoaxetic; glixin hay licocol) CH3CH(NH2)–COOH axit a-aminopropionic (alanin) CH2(NH2)–CH2–CH2–CH2–CH2–COOH axit HOOC–CH2–CH2–CH2–CH(NH2)–COOH axit a-aminoglutaric (axit glutamic). CH2(NH2) – CH2 – CH2 – CH2 – CH2 – CH2 – COOH Axit . 2. CÔNG THỨC TỔNG QUÁT (NH2)bCnH2n+2-2k-a-b(COOH)a hay (NH2)bR(COOH)a hay (NH2)bCxHy(COOH)a Cũng thể là NbCxHy(COOH)a hay NbR(COOH)a Amino axit vừa có tính bazơ (-NH2 ) vừa có tính axit (-COOH) 3. TÍNH BAZƠ H2NCH2COOH + HCl ClH3N – CH2 – COOH 4. TÍNH AXIT H2NCH2 – COOH + NaOH NH2CH2COONa + H2O H2NCH2COOH + C2H5OH H2NCH2COOC2H5 + H2O 5. PHẢN ỨNG TRÙNG NGƯNG khi bị đun nóng các phân tử amino axit có thể tác dụng với nhau IV. PROTIT VÀ PROTEIN 1. THÀNH PHẦN VÀ CẤU TẠO THÀNH PHẦN Các protit đều chứa cacbon, hidro, oxi và nitơ. Ngoài ra còn có thêm S, Fe, P, Ca, Mg, Zn CẤU TẠO Polime phức tạp, khối lượng phân tử của protit rất lớn, phân tử protit gồm các mạch dài - các chuỗi - poli petit hợp thành 2. KHẢ NĂNG HÒA TAN khả năng hòa tan của các protit khác nhau trong các dung môi khác nhau thì khác nhau 3. SỰ ĐÔNG TỤ Sự kết tủa protit bằng nhiệt gọi là sự đông tụ 4. PHẢN ỨNG THUỶ PHÂN PROTIT 5. PHẢN ỨNG MÀU ĐẶC TRƯNG Dung dịch lòng trắng trứng + HNO3 đậm đặc ® vàng đậm Dung dịch lòng trắng trứng + Cu(OH)2 ( xanh) ® tím xanh 6. TÁC DỤNG CỦA NHIỆT ĐỘ CAO protit cháy có mùi đặc trưng B. CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI 1. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM Câu 1: Số đồng phân amin có công thức phân tử C2H7N là A. 4. B. 3. C. 2. D. 5. Câu 2: Số đồng phân amin có công thức phân tử C3H9N là A. 4. B. 3. C. 2. D. 5. Câu 3: Số đồng phân amin có công thức phân tử C4H11N là A. 5. B. 7. C. 6. D. 8. Câu 4: Số đồng phân amin bậc một ứng với công thức phân tử C3H9N là A. 4. B. 3. C. 2. D. 5. Câu 5: Số đồng phân amin bậc một ứng với công thức phân tử C4H11N là A. 4. B. 3. C. 2. D. 5. Câu 6: Có bao nhiêu amin chứa vòng benzen có cùng công thức phân tử C7H9N ? A. 3 amin. B. 5 amin. C. 6 amin. D. 7 amin. Câu 7: Anilin có công thức là A. CH3COOH. B. C6H5OH. C. C6H5NH2. D. CH3OH. Câu 8: Trong các chất sau, chất nào là amin bậc 2? A. H2N-[CH2]6–NH2 B. CH3–CH(CH3)–NH2 C. CH3–NH–CH3 D. C6H5NH2 Câu 9: Có bao nhiêu amin bậc hai có cùng công thức phân tử C5H13N ? A. 4 amin. B. 5 amin. C. 6 amin. D. 7 amin. Câu 10: Trong các tên gọi dưới đây, tên nào phù hợp với chất CH3–CH(CH3)–NH2? A. Metyletylamin. B. Etylmetylamin. C. Isopropanamin. D. Isopropylamin. Câu 11: Trong các tên gọi dưới đây, chất nào có lực bazơ mạnh nhất ? A. NH3 B. C6H5CH2NH2 C. C6H5NH2 D. (CH3)2NH Câu 12: Trong các tên gọi dưới đây, chất nào có lực bazơ yếu nhất ? A. C6H5NH2 B. C6H5CH2NH2 C. (C6H5)2NH D. NH3 Câu 13: Trong các tên gọi dưới đây, tên nào phù hợp với chất C6H5-CH2-NH2? A. Phenylamin. B. Benzylamin. C. Anilin. D. Phenylmetylamin. Câu 14: Trong các chất dưới đây, chất nào có tính bazơ mạnh nhất ? A. C6H5NH2. B. (C6H5)2NH C. p-CH3-C6H4-NH2. D. C6H5-CH2-NH2 Câu 15: Chất không có khả năng làm xanh nước quỳ tím là A. Anilin B. Natri hiđroxit. C. Natri axetat. D. Amoniac. Câu 16: Chất không phản ứng với dung dịch NaOH là A. C6H5NH3Cl. B. C6H5CH2OH. C. p-CH3C6H4OH. D. C6H5OH. Câu 17: Để tách riêng từng chất từ hỗn hợp benzen, anilin, phenol ta chỉ cần dùng các hoá chất (dụng cụ,điều kiện thí nghiệm đầy đủ) là A. dung dịch NaOH, dung dịch HCl, khí CO2. B. dung dịch Br2, dung dịch HCl, khí CO2. C. dung dịch Br2, dung dịch NaOH, khí CO2. D. dung dịch NaOH, dung dịch NaCl, khí CO2. Câu 18: Dãy gồm các chất đều làm giấy quỳ tím ẩm chuyển sang màu xanh là: A. anilin, metyl amin, amoniac. B. amoni clorua, metyl amin, natri hiđroxit. C. anilin, amoniac, natri hiđroxit. D. metyl amin, amoniac, natri axetat. Câu 19: Kết tủa xuất hiện khi nhỏ dung dịch brom vào A. ancol etylic. B. benzen. C. anilin. D. axit axetic. Câu 20: Chất làm giấy quỳ tím ẩm chuyển thành màu xanh là A. C2H5OH. B. CH3NH2. C. C6H5NH2. D. NaCl. Câu 21: Anilin (C6H5NH2) phản ứng với dung dịch A. NaOH. B. HCl. C. Na2CO3. D. NaCl. Câu 22: Có 3 chất lỏng benzen, anilin, stiren, đựng riêng biệt trong 3 lọ mất nhãn. Thuốc thử để phân biệt 3 chất lỏng trên là A. dung dịch phenolphtalein. B. nước brom. C. dung dịch NaOH. D. giấy quì tím. Câu 23: Anilin (C6H5NH2) và phenol (C6H5OH) đều có phản ứng với A. dung dịch NaCl. B. dung dịch HCl. C. nước Br2. D. dung dịch NaOH. Câu 24: Dung dịch metylamin trong nước làm A. quì tím không đổi màu. B. quì tím hóa xanh. C. phenolphtalein hoá xanh. D. phenolphtalein không đổi màu. Câu 25: Chất có tính bazơ là A. CH3NH2. B. CH3COOH. C. CH3CHO. D. C6H5OH. Câu 26: Cho 500 gam benzen phản ứng với HNO3 (đặc) có mặt H2SO4 đặc, sản phẩm thu được đem khử thành anilin. Nếu hiệu suất chung của quá trình là 78% thì khối lượng anilin thu được là A. 456 gam. B. 564 gam. C. 465 gam. D. 546 gam. Câu 27: Cho 9,3 gam anilin (C6H5NH2) tác dụng vừa đủ với axit HCl. Khối lượng muối thu
File đính kèm:
- On thi TN THPT Hoa hoc huu co nam 2010.doc