Chủ đề tự chọn Đại số 11 tuần 3: Hàm số lượng giác

Tiết 1, 2 tuần 3

 HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC

 I/ Mục tiêu :

– Tìm TXĐ, TGT, BBT, vẽ được đồ thị hàm số : sin, cos, tan , cot trên một chu kì và

trên MXĐ của nó

– Giải các bài tập trắc nghiện và tự luận

II/ Chuẩn bị: sgk, sgv, sbt, stk, phấn màu, thước kẻ

III/ Phương pháp: Nêu vấn đề, gợi mở giải quyết vấn đề

IV/ Tiến trình bài dạy:

1) Kiểm tra: gọi 2 hs 1 khá + 1 tb yếu lên giải 2 loại bài tập

2) Bài mới: ôn tập hàm số LG

 

doc3 trang | Chia sẻ: tuananh27 | Lượt xem: 571 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Chủ đề tự chọn Đại số 11 tuần 3: Hàm số lượng giác, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 1, 2 tuần 3
Ngày soạn 21/8/010	 HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC
	I/ Mục tiêu :
Tìm TXĐ, TGT, BBT, vẽ được đồ thị hàm số : sin, cos, tan , cot trên một chu kì và 
trên MXĐ của nó 
Giải các bài tập trắc nghiện và tự luận
II/ Chuẩn bị: sgk, sgv, sbt, stk, phấn màu, thước kẻ
III/ Phương pháp: Nêu vấn đề, gợi mở giải quyết vấn đề
IV/ Tiến trình bài dạy:
Kiểm tra: gọi 2 hs 1 khá + 1 tb yếu lên giải 2 loại bài tập
Bài mới: ôn tập hàm số LG
Hoạt động của thầy và trò
Nội dung ghi bảng
Gv đưa câu hỏi 
HS trả lời : D = R ; T = [ –1; 1 ]
Vẽ vòng tròn LG kết quả 
Hoặc vẽ đồ thị y = cosx kết quả
Hs nhìn vòng tròn LG hoặc đồ thị mà suy ra kết quả
Gọi hs khá lên vẽ đồ thị y = sinx
Gv vẽ đồ thị y = – sinx
Tìm đ/k xác định suy ra tập xác định 
Chú ý : Dấu bằng xẩy ra và giải được nghiệm mới có giá trị lớn nhất, nhỏ nhất
Cho hs giải pt: sin2x = 1
Và pt sin2x = – 1
1.a) H/s y = sinx, y = cosx, có TXĐ là D = ? và TGT là T = ?
 b) Vẽ đồ thị y = sinx trên [ ] suy ra trên D
 c) Vẽ đồ thị y = cosx trên [ 0 ;2] suy ra trên D
2. Dựa trên đồ thị hàm số y = cosx, tìm các khoảng giá trị của x để h/s đó nhận giá trị âm, hoặc giá trị dương.
Giải
Cosx < 0 ứng với phần đồ thị nằm dưới trục hoành ox . Đó là các khoảng ( )
Cosx > 0 ứng với phần đồ thị nằm trên trục hoành . Đó là các khoảng
( ) 
Từ đồ thị của h/s y = sinx suy ra đồ thị của các h/s sau và vẽ đồ thị của các hàm số đó:
a) y = – sinx b) y = | sinx|
 Giải 
Đồ thị của y = – sinx là hình đx qua trục hoành của đt y = sinx (GV tự vẽ)
Tìm tập xđ của mỗi hsố sau:
y = Vì 3 – sinx > 0 nên TXĐ là D = R
y = Hsố xđ khi và chỉ khi sinx . Vậy txđ là 
y = Vì 1 – sinx và 1 + cosx 
Do đó hsố xđ khi 1 + cosx . 
Vậy 
Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của các hsố sau:
a) b) 
 Giải 
Ta có: y = 3 + sinx.cosx = 3 + sin2x
x, ta có: – 1 sin2x 1 nên : – sin2x 
3 – 3 + sin2x 3 + Hay 
Vậy giá trị lớn nhất của y là đạt được khi :
Sin2x = 1 2x = + k2 x = + k ( k Z )
Giá trị nhỏ nhất của y là đạt được khi:
Sin2x = –1 2x = + k2 x = + k ( k Z )
V/ Củng cố: Nhắc lại các phần lí thuyết quan trọng đã học 
 Củng cố khắc sâu trong từng bài tập 

File đính kèm:

  • docGiao an tuan 2 DS2010.doc
Giáo án liên quan