Chủ đề tự chọn Đại số 11 tuần 16: Ôn tập chương III – Ôn tập học kì I

ÔN TẬP CHƯƠNG III – ÔN TẬP HỌC KÌ I

I/ Mục tiêu: Chọn một số bài tập dựa theo cấu trúc đề KTHK I năm 2010 – 2011 của Sở GD&ĐT để ôn tập cho hsinh

II/ Chuẩn bị: sgk, stk,sbt, chọn và giải một số bài tập phù hợp đối với hs nhằm ôn các kiến thức cơ bản

III/ Phương pháp: Đàm thoại gợi mỏ

IV/ Tiến trình bài dạy: Ghi bài tập gọi hs lên làm

 

doc4 trang | Chia sẻ: tuananh27 | Lượt xem: 642 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Chủ đề tự chọn Đại số 11 tuần 16: Ôn tập chương III – Ôn tập học kì I, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 24, 25 tuần 16 + 17
Ngày soạn 26/11/2011 	ÔN TẬP CHƯƠNG III – ÔN TẬP HỌC KÌ I
I/ Mục tiêu: Chọn một số bài tập dựa theo cấu trúc đề KTHK I năm 2010 – 2011 	của Sở GD&ĐT để ôn tập cho hsinh
II/ Chuẩn bị: sgk, stk,sbt, chọn và giải một số bài tập phù hợp đối với hs nhằm ôn 	các kiến thức cơ bản
III/ Phương pháp: Đàm thoại gợi mỏ
IV/ Tiến trình bài dạy: Ghi bài tập gọi hs lên làm
Hoạt động của thầy và trò
Nội dung ghi bảng
Chú ý dạng
Y = 
Dạng
Dựa vào tập giá trị của hàm số lượng giác 
Dựa vào công thức biến đổi asinx + bcosx = ?
Chú ý khi nào mới viết đc arccos , arcsin , arctan
Chú ý đk vô nghiệm
Sử dụng công thức cộng
Sin(a + b) = ?
Chú ý dạng pt thuần nhất đẳng cấp và cách giải của nó
Bài 1. Tìm tập xác định của hàm số
a) 	b) 
Giải: a) Vì thoả điều kiện 1 – cosx 0
Vậy hàm số xác định khi chỉ khi 1 – cosx 0 hay cosx 1 
b) TT D = R\ 
Bài 2. Tìm GTLN, GTNN của các hàm số sau:
a) y = 1 – 4 cos2x b) c) 
d) y = 4sin2x + 5cos2x e) y = sin2x + 1 + 2sinx
HD: a) maxy = 5 khi cos2x = – 1 miny = – 3 khi cos2x = 1
 b) maxy = 1 khi sin = 1 miny = 0 khi sin = 1 
 c) maxy = khi cos = 1 miny = khi cos = 0
 d) maxy = 5 Vì y = 4(sin2x + cos2x) + cos2x với cos = 1 
 miny = 4 khi cosx = 0
 e) maxy = 4 Vì y = (sinx + 1)2 với sinx = 1
 miny = 0 Vì y = (sinx + 1)2 với sinx = – 1 
Bài 3. Tìm GTLN, GTNN của các hàm số sau:
 a) y = cosx – sinx b) y = asinx + bcosx
HD: a) sử dụng BĐT Bunhiacốpxki cho 2 bộ số ( , ) và ( cosx, sinx)
Ta có 
 maxy = miny = 
Cách khác: y = 
Ta có 
Vậy GTLN là khi ;GTNN là khi 
b) Làm tt câu a)
Bài 4. Giải các phương trình sau:
a) 
c) 8sin2x – 2cosx = 5 8(1 – cos2x) – 2cosx – 5 = 0
 8cos2x + 2cosx – 3 = 0 với Đk 
Bài 5. Giải pt: 2cos2x + sinx + 3 = 0
Bài 6. Giải pt: 3sinx + cosx = – 
 ( Chia 2 vế cho pt cho )
Bài 7. Giải phương trình: 
 Pt 
sinx = 0 	
Vậy phương trình đã cho có hai họ nghiệm là: 
Bài 8. Giải pt: 2sin2x – 5sinx.cosx – cos2x = – 2 
HD: * Với cosx = 0 VT = 2 VP = – 2 cosx = 0 không là nghiệm
 * Với cosx 0 hay chia hai vế của pt cho cos2x ta được:
 2tan2x – 5tanx – 1 = 
Bài 9. 
Một đơn vị vận tải có 10 xe ô tô trong đó có 6 xe tốt. Họ điều động một cách ngẫu nhiên 3 xe đi công tác . Tính xác suất sao cho 3 xe điều động đi có ít nhất một xe tốt. Giải
Ta có : 
Gọi A là biến cố 3 xe điều đi công tác có ít nhất một xe tốt 
 là biến cố 3 xe điều động đi công tác không có xe nào tốt .
V/ Củng cố: Củng cố trong từng bài tập
VI/ Rút kinh nghiệm:
	Kí duyệt tuần 16

File đính kèm:

  • docGiao an tc Dai so 11tuan 16.doc
Giáo án liên quan