Chủ đề tự chọn Đại số 11 tuần 12: Ôn tập chương tổ hợp xác suất

ÔN TẬP CHƯƠNG TỔ HỢP XÁC SUẤT

 I/ Mục tiêu:

Đưa ra các bài tập TN và tự luận để ôn tập kiến thức của chương và rèn luyện kĩ năng vận dụng lí thuyết vào bài tập.

II/ Chuẩn bị: Các bài tập SHK, SBT, Sách câu hỏi TN .

 III/ Tiến trình bài dạy: Ghi đề cho hs làm và xung phong giải.

 

 

doc2 trang | Chia sẻ: tuananh27 | Lượt xem: 798 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Chủ đề tự chọn Đại số 11 tuần 12: Ôn tập chương tổ hợp xác suất, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 16,17 tuần 12
Ngày soạn: 28/10/ 011	ÔN TẬP CHƯƠNG TỔ HỢP XÁC SUẤT
	I/ Mục tiêu: 
Đưa ra các bài tập TN và tự luận để ôn tập kiến thức của chương và rèn luyện kĩ năng vận dụng lí thuyết vào bài tập.
II/ Chuẩn bị: Các bài tập SHK, SBT, Sách câu hỏi TN.
	III/ Tiến trình bài dạy: Ghi đề cho hs làm và xung phong giải.
Hoạt động của thầy và trò
Nội dung ghi bảng
Chia số ra 2 t/ hợp
Dạng và , 
Dùng công thức hoán vị
Giải PT theo n
Sd CT chỉnh hợp:
Giải pt theo n
Sd CT: 
Giải pt theo ẩn x 
Sdụng công thức tổ hợp giải pt tìm x
SD CT: 
10 điểm này không có 3 điểm nào thẳng hàng.
Số tam giác là 
Số t/ hợp được 3 bi đen thì còn lại 1 trắng.
Nếu đã chọn 5 câu đầu thì còn lại? Thí sinh còn chọn được? Câu?
Xếp môn có 3! Cách. Toán có 3!. Lí có 2!. Hoá có 5!
Theo qui tắc nhân . . .
Câu 1: Từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5, 6 người ta lập các số gồm 2 chữ số khác nhau, số các số chẵn bé hơn 50 là.
A. 15	B. 30	C. 12	D. 10
Giải: Số cần tìm có dạng , để có số chẵn cần chọn b là 2, 4, 6 (3 cách chọn)
Số cần tìm bé hơn 50 nên a là 1, 2, 3, 4 (4 cách chọn).
Có 2 dạng thì a có 4 cách chọn nên có 4 số
Dạng b = 2, 4 thì a có 3 cách chọn
Vậy có 2.3 = 6 số
Vậy số cần tìm có 4 + 6 = 10 số
Câu 3: Pn là một hoán vị của n ptử. Nếu Pn = 10 Pn – 1 thì n bằng:
A. 7	 B. 8	C. 9	 D. 10
Giải: Pn = 10Pn – 1 
Câu 4: Nếu Pn + 1 = 72 .Pn – 1 thì n nhận giá trị nào dưới đây:
A. 6 	B. 8	C. 10	D. 12
Giải: TTự bài trên ta có n2 – n – 72 = 0 (n = –9 loại)
Câu 5: Nếu 2. = 6. thì n nhận kết quả nào dưới đây
A. 4 	B. 6	C. 24	D. 26
Giải: Đk : 
Câu 6: Nghiệm của pt là:
	A. 3 	B. 10 	C. 0, 1, 2 	D. 12
Giải: 
Câu7: Nếu thì x bằng:
	A. 5	B. 4	C. 11	D. 0
Giải: Giá trị x < 4 x = 0 thoả mãn đk bài toán.
Câu 8: Có 10 điểm thuộc một đtròn. Số tam giác tạo thành từ các điểm đó bằng:
	A. 	B. 	C. 7.	D. Kết quả khác.
Câu 9: Nghiệm của pt là
	A. 0	B. 5	C. 0, 5	D. 5,5
Giải: Đk 
Câu 10: Một buổi tiệc có 30 người dự. Tan tiệc trước khi ra về , mọi người đều bắt tay nhau. Số lần bắt tay là:
	A. 870	B. 435	C. 301	D. 60
Giải: Số lần bắt tay bằng số tổ hợp chập 2 của 30 pt tức bằng 
Câu 11: Một bình có 7 viên bi trắng và 3 bi đen. Lấy ngẫu nhiên 4 viên số trường hợp có được 3 viên bi đen là:
	A. 210	B. 7	C. 10	D. 21
Giải: Số trường hợp để được 3 viên bi đen là 
	Số trường hợp để được 1 viên bi trắng là 
Lấy ngẫu nhiên 4 viên bi trong đó có 3 viên bi đen là:
Câu 12: Một thí sinh chọn 20 câu trong số 30 câu TN môn toán. Nếu đã cọn 5 câu hỏi đầu thì số cách chọn các câu còn lại là:
	A. 	B. 	C.	D. 
Giải: Nếu đã chọn 5 câu hỏi đầu thì còn lại 25 câu. Thí sinh này chỉ còn được chọn 15 câu . Như vậy 15 câu còn lại chỉ được chọn từ 25 câu còn lại. Số cách chọn bằng tổ hợp chập 15 của 25 phần tử : 
Câu 14: Có 3 cuốn sách toán, 2 cuốn sách lí, 5 cuốn sách hoá. Để xếp chúng lên 1 giá sách sao cho sách cùng môn cạnh nhau, thì số cách xếp là:
	A. 30	B. 6	C. 8640	D. 720
IV/ Củng cố: Củng cố trong từng bài tập 
V/ Rút kinh nghiệm:
	Kí duyệt tuần 12

File đính kèm:

  • docGiao an tc Dai so 11tuan 12.doc
Giáo án liên quan