Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm: polime-1
1. Tơ nilon 6.6 là: A: Hexacloxyclohexan; B: Poliamit của axit adipic và hexametylendiamin;
C: Poliamit của axit ồ aminocaproic; D: Polieste của axit adilic và etylen glycol
2. Khẳng định nào sau đây là sai:
A. Đặc điểm của monome tham gia phản ứng trùng hợp là phân tử monome phải có liên kết bội
B. Đặc điểm của monome tham gia phản ứng trùng ngưng là phải có từ hai nhóm chức trở lên
C. Sản phẩm của phản ứng trựng hợp cú tỏch ra cỏc phõn tử nhỏ
D. Sản phẩm của phản ứng trùng ngưng có tách ra các phân tử nhỏ
Câu hỏi & bài tập trắc nghiệm: POLIME-1 1. Tơ nilon 6.6 là: A: Hexacloxyclohexan; B: Poliamit của axit adipic và hexametylendiamin; C: Poliamit của axit ε aminocaproic; D: Polieste của axit adilic và etylen glycol 2. Khẳng định nào sau đõy là sai: A. Đặc điểm của monome tham gia phản ứng trựng hợp là phõn tử monome phải cú liờn kết bội B. Đặc điểm của monome tham gia phản ứng trựng ngưng là phải cú từ hai nhúm chức trở lờn C. Sản phẩm của phản ứng trựng hợp cú tỏch ra cỏc phõn tử nhỏ D. Sản phẩm của phản ứng trựng ngưng cú tỏch ra cỏc phõn tử nhỏ 3. Polime nào cú cấu tạo mạng khụng gian: A: Nhựa bakelit; B: Poliisopren; C: Cao su Buna-S; D: Polietilen 4. Trong cỏc polime sau, polime cú thể dựng làm chất dẻo: A. Nhựa PE B. Nhựa PVC C. Thuỷ tinh hữu cơ D. Tất cả đều đỳng 5. Phỏt biểu nào đỳng: A.Tinh bột là polime mạch khụng phõn nhỏnh. B. Aminoaxit là h/chất đa chức. C. Đồng trựng hợp là quỏ trỡnh cú giải phúng những phõn tử nhỏ. C. Tất cả đều sai. 6. Cỏc polime cú khả năng lưu húa là: A: Cao su Buna; B: Poliisopren; C: Cao su Buna-S; D: Tất cả đều đỳng 7. Để tổng hợp polime, người ta cú thể sử dụng: A. Phản ứng trựng hợp. C. Phản ứng trựng ngưng. Phản ứng đồng trựng hợp hay phản ứng đồng trựng ngưng. D. Tất cả đều đỳng. 8. Định nghĩa nào sau đõy đỳng nhất. A. P/ứ trựng ngưng là quỏ trỡnh cộng hợp nhiều phõn tử nhỏ thành phõn tử lớn. B. P/ứ trựng ngưng cú sự nhường nhận electron. D. Cỏc định nghĩa trờn đều sai. C. P/ứ trựng ngưng là quỏ trỡnh cộng hợp nhiều phõn tử nhỏ thành phõn tử lớn và giải phúng nước. 9. (1): Tinh bột; (2): Cao su (C5H8)n; (3): Tơ tằm (-NH-R-CO-)n Polime nào là sản phẩm của phản ứng trựng ngưng: A: (1); B: (3); C: (2); D: (1) và (2) 10. Polime nào sau đõy cú thể tham gia phản ứng cộng. A. Polietilen B. Polivinyl clorua C. Caosubuna. D. Xenlulozơ 12.Cho chuyển húa sau : CO2 → A→ B→ C2H5OH Cỏc chất A,B là: A. Tinh bột, glucozơ B. Tinh bột, Xenlulozơ C. Tinh bột, saccarozơ D. Glucozơ, Xenlulozơ 13. Cú thể điều chế PE bằng phản ứng trựng hợp monome sau: A: CH2=CH2; B: CH2=CH-CH3 C: CH2=CHOCOCH3 D: CH2-CHCl 14. Cú thể điều chế PVC bằng phản ứng trựng hợp monome sau: A: CH3CHCH2; B: CH2=CHCl; C: CH3CH2Cl; D: CH2CHCH2Cl 15. Polime cú cụng thức [(-CO-(CH2)4-CO-NH-(CH2)6-NH-]n thuộc loại nào? A. Chất dẻo B. Cao su C. Tơ nilon D. Tơ capron 16. Điều kiện để mụnme cú thể được dựng điều chế polime: A: Cú liờn kết đơn; B: Cú liờn kết đụi; C: Cú liờn kết ba; D: Cú liờn kết đụi hoặc ba 17. Cao su Buna khụng tham gia phản ứng nào trong số cỏc phản ứng sau: A. Cộng H2 B. Với dung dịch NaOH C. Với Cl2/as D. Cộng dung dịch brụm 18. Tớnh chất nào sau đõy là của polime :A. Khú bay hơi B. Khụng cú nhiệt núng chảy nhất định C. Dung dịch cú độ nhớt cao D. Tất cả ba tớnh chất trờn 19. Cú thể điều chế polipropylen từ monome sau: A: CH2=CH-CH3; B: CH3-CH2-CH3; C: CH3-CH2-CH2Cl; D: CH3-CHCl=CH2 20. Đặc điểm cấu tạo của cỏc monome tham gia phản ứng trựng hợp là: Phõn tử phải cú từ hai nhúm chức trở lờn C. Phõn tử phải cú liờn kết kộp Phõn tử phải cú cấu tạo mạch khụng nhỏnh D. Phõn tử phải cú cấu tạo mạch nhỏnh 21. Từ 100ml dd ancol etylic 33,34% (D = 0,69) cú thể điều chế được bao nhiờu kg PE (coi hiệu suất 100%) A: 23; B: 14; C: 18; D: Kết quả khỏc 22. Cho biến húa sau: Xenlulozơ → A → B → C → Caosubuna. A, B, C là những chất nào. A. CH3COOH,C2H5OH, CH3CHO. B. C6H12O6(glucozơ), C2H5OH, CH2=CH− CH=CH2 C.C6H12O6(glucozơ), CH3COOH, HCOOH D. CH3CHO, CH3COOH, C2H5OH. Câu hỏi & bài tập trắc nghiệm: POLIME-2 23. Từ 13kg axetilen cú thể điều chế được bao nhiờu kg PVC (coi hiệu suất là 100%): A: 62,5; B: 31,25; C: 31,5; D: Kết quả khỏc 24. Trong cỏc polime sau đõy: Bụng (1); Tơ tằm (2); Len (3); Tơ visco (4); Tơ enan (5); Tơ axetat (6); Tơ nilon (7); Tơ capron (8) loại nào cú nguồn gốc từ xenlulozơ? (1), (3), (7). B. (2), (4), (8). C. (3), (5), (7). D. (1), (4), (6). 25. Hệ số trựng hợp của loại polietilen cú khối lượng phõn tử là 4984 đvC và của polisaccarit (C6H10O5)n cú khối lượng phõn tử 162000 đvC lần lượt là: A. 178 và 1000 B. 187 và 100 C. 278 và 1000 D. 178 và 2000 26. Khối lượng phõn tử trung bỡnh của Xenlulozơ trong sợi gai là 590000đvc. Số gốc C6H10O5 trong phõn tư Xenlulozơ trờn là: A. 3641 B. 3661 C. 2771 D 3773. 27. Cho 0,3 mol phenol trùng ngưng với 0,25 mol HCHO (xt H+,t0 ) ( hspư 100% ) thu được bao nhiêu gam nhựa phenolfomanđehit (PPF) mạch thẳng? A. 10,6 gam B. 15,9 gam C. 21,2 gam D. 26,5 gam 28. Để điều chế 100 gam thuỷ tinh hữu cơ cần bao nhiêu gam rượu metylic và và bao nhiêu gam axit metacrrylic, biết hiệu suất quá trình phản ứng đạt 80%. A. axit 68,8 gam; rượu 25,6 gam. B. axit 86,0 gam; rượu 32 gam. C. axit 107,5 gam; rượu 40 gam. D. axit 107,5 gam; rượu 32 gam. 29. Để điều chế cao su buna người ta có thể thực hiện theo các sơ đồ biến hóa sau: Tính khối lượng ancol etylic cần lấy để có thể điều chế được 54 gam cao su buna theo sơ đồ trên? A. 92 gam B. 184 gam C. 115 gam D. 230 gam. 30. Hãy cho biết polime nào sau đây có cấu trúc mạch phân nhánh. A. PVC B. Cao su Isopren C. amilopectin D. xenlulozơ. 31. Hãy cho biết polime nào sau đây là polime thiên nhiên? A. cao su buna B. cao su Isopren C. amilozơ D. nilon-6,6 32. Một đoạn mạch PVC có khoảng 1000 mắt xích. Hãy xác định khối lượng của đoạn mạch đó. A. 62500 đvC B. 625000 đvC C. 125000 đvC D. 250000đvC. 33. Tại sao các polime không có nhiệt độ nóng chảy xác định. A. do chúng có khối lượng qúa lớn B. do chúng có cấu trúc không xác định. C. do chúng là hh của nhiều ptử có klượng khác nhau D. do chúng có tính chất hóa học khác nhau. 34. Hãy cho biết polime nào sau đây thủy phân trong môi trường kiềm? A. poli peptit B. poli(metyl metacrrylat) C. xenlulozơ D. tinh bột. 35. Đốt chỏy 1 lớt hiđrocacbon X cần 6 lớt O2 tạo ra 4 lớt khớ CO2. Nếu đem trựng hợp tất cả cỏc đồng phõn mạch hở của X thỡ số loại polime thu được là A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 36. Cho các polime sau: (-CH2-CH2-)n, (-CH2-CH=CH-CH2-)n, (-NH-CH2-CO-)n. Công thức của các monome để trùng hợp hoặc trùng ngưng để tạo ra các polime trên lần lượt là: A. CH2=CHCl, CH3-CH=CH-CH3, CH3CH(NH2)-COOH B. CH2=CH2, CH3-CH=C=CH2, H2N-CH2-COOH C. CH2=CH2, CH3-CH=CH-CH3, H2N-CH2-COOH D. CH2=CH2, CH2=CH-CH=CH2, H2N-CH2-COOH 37. Trong số các loại tơ sau:(1)[-NH-(CH2)6-NH-CO-(CH2)4-CO-]n (2) [-NH-(CH2)5-CO-]n (3) [C6H7O2(O-CO-CH3)3]n . Tơ thuộc loại sợi poliamit là: A. (1) và (3) B. (2) và (3) C. (1) và (2) D. (1), (2) và (3). 38. Trong cỏc phản ứng giữa cỏc cặp chất sau, phản ứng nào làm giảm mạch polime A. poli(vinyl clorua) + Cl2 B. cao su thiờn nhiờn + HCl C. poli(vinyl axetat) + H2O D. amilozơ + H2O 39. Cho các chất sau : etilen glicol, hexa metylen điamin, axit ađipic, glixerin, e-amino caproic, w-amino enantoic. Hãy cho biết có bao nhiêu chất có thể tham gia phản ứng trùng ngưng ? A. 4 B. 5 C. 6 D. 3 40. Khớ clo húa PVC thu được tơ clorin chứa 66,78% clo. Số mắt xớch trung bỡnh tỏc dụng với 1 phõn tử clo. A: 1,5; B: 3; C: 2; D: 2,5 40. Cho các polime sau: poli stiren ; cao su isopren ; tơ axetat ; tơ capron ; poli(metyl metacrylat) ; poli(vinyl clorua) ; bakelit. Polime sử dụng để sản xuất chất dẻo gồm. A. polistiren ; poliisopren ; poli(metyl metacrylat); bakelit B. polistiren ; xenlulozơtri axetat ; poli(metyl metacrylat) ; bakelit C . polistiren ; poli (metyl metacrylat) ; bakelit, poli(vinyl clorua) D. polistiren ; xenlulozơtri axetat ; poli(metyl acrylat).
File đính kèm:
- luyen thi polime.doc