Câu hỏi trắc nghiệm Toán 8 - HK I (2)
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ĐẠI SỐ 8
Câu 1. Kết quả phép nhân 5x( 2x – 3y) là:
A. 10 - 15xy B. 10x – 15 C. 10 - xy D. 10x – 15xy
Câu 2. Kết quả phép nhân 3x.(2x2 – 1) bằng :
A. 6x3 – 3x B.5x2 – 3x C.5x3 + 3x D. 6x2 – 3x
Câu 3. Thực hiện phép tính 2x.(3x – 5 ) ta được kết quả là:
A. 6x2– 10 B. 6x2 + 10 C. 6x2– 10x D. 6x2 +10x
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ĐẠI SỐ 8 Câu 1. Kết quả phép nhân 5x( 2x – 3y) là: A. 10- 15xy B. 10x – 15 C. 10- xy D. 10x – 15xy Câu 2. Kết quả phép nhân 3x.(2x2 – 1) bằng : A. 6x3 – 3x B.5x2 – 3x C.5x3 + 3x D. 6x2 – 3x Câu 3. Thực hiện phép tính 2x.(3x – 5 ) ta được kết quả là: A. 6x2– 10 B. 6x2 + 10 C. 6x2– 10x D. 6x2 +10x Câu 4. Cho ñaúng thöùc (x+ *)2 = x2+10x+25, thay choã daáu * để được haèng ñaúng thöùc ñuùng: A. -5 B. 10 C. 5 D. Keát quaû khaùc Câu 5. Kết quả của khai triển (x + 2)2 là: A. x2 + 2x + 4 B. x2 + 4x + 4 C. x2 + 4x + 2 D. x2 + 2x + 2 Câu 6. Kết quả của là: A. B. C. D. Câu 7. Đa thức x2 – 6x + 9 được phân tích thành: A. (x + 3)2 B. (x - 3)2 C. x2 + 3 D. x2 - 3 Câu 8.Đa thức được phân tích thành: A. B. C. D. Câu 9.Keát quaû cuûa pheùp tính (x+3)(x– 3) baèng : A. x2 – 6 B. x2 + 9 C. x2 – 9 D. Keát quaû khaùc Câu 10. Kết quả của phép nhân (2x – 3).(2x + 3) là: A. 4x2 – 9 B. 2x2 – 9 C. 4x – 9 D. 4x2 – 6 Câu 11. Kết quả của tích: là: A. B. C. D. Câu 12. Đơn thức nào sau đây chia hết cho đơn thức 3xy2z ? A. 3xyz2 B. 9xy2z2 C. 9xy2 D. 3y2z Câu 13. Kết quả của phép chia đơn thức 12xy4z cho đơn thức 3xy là : A/ 4z B/ 4xz C/ 4y3z D/ 4y3 Câu 14. Chia đơn thức (-15x5y3)cho đơn thức 3x2y2 được kết quả là bao nhiêu ? A. B. C. D. Câu 15. Làm tính chia được kết quả? A. B. C. D. Câu 16. Rút gọn phân thức: A. B. C. D. Câu 17. Điều kiện xác định của phân thức: là: A. B. C. D. Câu 18. Kết quả phép tính là: A. B. C. 0 D.1 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM HÌNH HỌC 8 Câu 1. Tổng số đo bốn góc của một tứ giác bằng: A. 900 B. 1800 C. 2700 D. 3600 Câu 2.Cho hình thang ABCD( AB//CD), = 700. Số đo góc D là: A. 900 B. 1000 C. 1100 D. 2900 Câu 3. Cho hình thang ABCD (AB // CD). Gọi E,F lần lượt là trung điểm của cạnh AD và BC. Tính độ dài EF, biết AB = 3,5cm , CD = 6,5cm. A. EF = 3cm B. EF = 5cm C. EF = 7cm D. EF = 9cm Câu 4.Tứ giác có hai cạnh đối song song là: A. Hình thoi B. Hình vuông C. Hình thang D. Hình bình hành Câu 5.Khẳng định nào sau đây là sai: A. Hình bình là tứ giác có các cạnh đối song song. B. Hình bình hành là tứ giác có hai cạnh đối song song và bằng nhau. C. Hình bình là tứ giác có các cạnh đối bằng nhau. D. Hình bình là tứ giác có các góc bằng nhau Câu 6.Tứ giác có ba góc vuông là: A. Hình bình hành B. Hình thoi C. Hình chữ nhật D. Hình thang vuông Câu 7.Hình thoi là tứ giác có: A. Hai đường chéo bằng nhau. B. Hai đường chéo vuông góc. C. Hai đường chéo bằng nhau và vuông góc. D. Hai đường chéo vuông góc và cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường Câu 8.Tứ giác có hai đường chéo bằng nhau và cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường là: A. Hình bình hành B. Hình chữ nhật C. Hình vuông D. Hình thoi Câu 9. Một tứ giác là hình thoi nếu có: A. Bốn góc vuông B. Bốn cạnh bằng nhau C. Hai cạnh đối song song và bằng nhau D. Hai đường chéo vuông góc Câu 10.Tứ giác có 4 cạnh bằng nhau và có 4 góc vuông là: Hình bình hành B. Hình thoi C. Hình chữ nhật D. Hình vuông. Câu 11. Một hình bình hành là hình chữ nhật nếu hình bình hành đó có : A. Hai cạnh đối bằng nhau B. Một góc vuông C. Hai góc đối bằng nhau D. Hai cạnh đối song song Câu 12. Một tứ giác là hình chữ nhật nếu tứ giác đó có: A/ một góc vuông B/ hai góc vuông C/ ba góc vuông D/ cả b và c đều đúng. Câu 13. Haõy choïn caâu sai : Trong hình thoi , hai ñöôøng cheùo A . Vuoâng goùc B . Caét nhau taïi trung ñieåm cuûa moãi ñöôøng C . Baèng nhau D . Moãi ñöôøng cheùo laø phaân giaùc cuûa moät goùc Câu 13 . Hai đường chéo của một hình thoi bằng 6 cm và 8 cm. Cạnh của hình thoi đó bằng: A. 5cm B. 6 cm C. 8 cm D.10 cm Câu 14. Một hình vuông có cạnh bằng 1dm. Tính độ dài đường chéo hình vuông đó A. 2dm B.dm C. 1dm D. 4dm Câu 15.Tam giác ABC vuông tại A, trung tuyến AM = 2cm, MBC. Khi đó: A. BC = 4cm B. BC = 6cm C.BC = 8 cm D. BC = 10cm Câu 16. Cho êABC vuông tại A, biết AB = 6cm, AC = 8cm (Hình bên). Khi đó số đo đường trung tuyến AM là: A. 5cm B. 7cm C. 10cm D. 14cm .
File đính kèm:
- CAU HOI TRAC NGHIEM K8 HKI 10-11 (trich loc).doc