Câu hỏi trắc nghiệm Toán 11 cơ bản học kì II

Câu 1: Tính tổng của 15 số hạng đầu của CSC biết U2=4, U14=40 ta được giá trị là:

A. 330 B. -34 C. 44 D. 165

Câu 2: Cho ba số x; 1; y vừa là CSC vừa là CSN. Khi đó: x, y có giá trị là:

A. x=2; y=-1 B. x=0; y=2 C. x=-1; y=-1 D. x=1; y=1

Câu 3: Cho CSN (Un) có q=2, S10=3069. khi đó U1 bằng:

A. 2 B. 3 C. 4 D. 5

Câu 4: Cho CSC (Un) biết U1=2, U30=61. khi đó tổng S30 có giá trị là:

A. 945 B. 885 C. 1890 D. 63

 

doc5 trang | Chia sẻ: tuananh27 | Lượt xem: 647 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Câu hỏi trắc nghiệm Toán 11 cơ bản học kì II, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM:
Phần đại số
Gieo một con súc sắc ba lần. Không gian mẫu gồm:
A. 18 phần tử	B. 36 phần tử	C. 72 phần tử	D. 216 phần tử
D
Gieo 2 con súc sắc. Xác suất để số chấm xuất hiện trên 2 con không giống nhau là:
A. 	B. 	C. 	D. 
B
Sáu học sinh được chọn ngẫu nhiên từ một tổ gồm 8 nam và 4 nữ. Xác suất để chọn ít nhất ba nữ là:
A. 	B. 	C. 	D. 
A
Lấy ngẫu nhiên một quả cầu từ 15 quả cầu được đánh số từ 1 đến 15. Giả sử số ghi trên quả cầu ấy là n. Tính xác suất sao cho n≥7 và n chẵn.
A. 	B. 	C. 	D. 
B
Cho CSC có U5=19, U9=35. Khi đó: U1 và d có giá trị là:
A. U1=1; d=3	B. U1=3; d=4	C. U1=3; d=1	D. U1=; d=
B
Cho (Un) là CSC có U1=; d=. Khi đó số hạng thứ 13 của CSC là:
A. 29	B. 	C. -17	D. 
B
Tính tổng của 5 số hạng đầu của CSN biết U1=5, U2=15 ta được:
A. 506	B. 330	C. 605	D.650
C
Cho (Un) biết: . Số là số hạng thứ mấy của dãy số?
A. 9	B. 10	C. 11	D. 12
A
Tính tổng của 15 số hạng đầu của CSC biết U2=4, U14=40 ta được giá trị là:
A. 330	B. -34	C. 44	D. 165
A
Cho ba số x; 1; y vừa là CSC vừa là CSN. Khi đó: x, y có giá trị là:
A. x=2; y=-1	B. x=0; y=2	C. x=-1; y=-1	D. x=1; y=1
D
Cho CSN (Un) có q=2, S10=3069. khi đó U1 bằng:
A. 2	B. 3	C. 4	D. 5
B
Cho CSC (Un) biết U1=2, U30=61. khi đó tổng S30 có giá trị là:
A. 945	B. 885	C. 1890	D. 63
A
Cho (Un) là CSC có d=-4, tổng 15 số hạng đầu của CSC là 120. Khi đó số hạng đầu của CSC là:
A. 58	B. -36	C. -85	D. 36
D
Cho CSC: 2; x; 8; y. Cho biết giá trị của x; y là bao nhiêu?
A. x=5; y=10	B. x=6; y=10	C. x=5; y=11	D. x=4; y=12
C
Cho CSN (Un) biết: U1=2, q=-2. Hỏi -1024 là số hạng thứ mấy của CSN?
 A. 10	B. 9	C. 8	D. 512
A
Trong các dãy số sau, dãy số nào là CSN?
A. Un=2n+1	B. Un=n2	C. Un=	D. Un=
D
Cho CSN (Un) biết: q>0 và Khi đó CSN có công bội q là:
A. 9	B. 24	C. 	D. 3
C
Giới hạn nào sau đây SAI?
A. 	B. 	C. 	D. 
C
Giới hạn nào sau đây SAI?
A. 	B. 
C. 	D. 
D
Tổng của CSN lùi vô hạn: 1; ; .... có giá trị là:
A. 	B. 	C. 	D. 
A
 bằng:
A. 2	B. 	C. 1	D. -12
B
 bằng:
A. 1	B. 0	C. -1	D. +∞
B
 bằng:
A. 0	B. 3	C. -6	D. 
D
 bằng:
A. 3	B. 0	C. -∞	D. +∞
B
 bằng:
A. 0	B. +∞	C. -∞	D. 
D
 bằng:
A. 0	B. +∞	C. -∞	D. -3
C
 bằng:
A. 	B. -3	C. 3	D. 
D
 bằng:
A. 1	B. 2	C. 	D. 3
A
 bằng:
A. 	B. -	C. -4	D. 0
B
 bằng:
A. 0	B. 3	C.+∞ 	D. -∞
C
 bằng:
A. 0	B. 3	C.+∞ 	D. -∞
D
 bằng:
A. 0	B. 	C. 5	D. 3
B
Hàm số nào dưới đây liên tục trên R?
A. 	B. y=3+tanx	C. 	D. 
D
Hàm số nào dưới đây liên tục trên (0;+∞)?
A. 	B. 	C. 	D. 
B
Tìm giá trị của m để hàm số liên tục tại xo=2?
A. m=-4	B. m=4	C. m=-1	D. m=1
D
Cho pt: 2x4-5x2+x+1=0. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau?
Phương trình trên không có nghiệm trong khoảng (-1;1).
Phương trình trên chỉ có một nghiệm trong khoảng (-2;0)
Phương trình trên chỉ có một nghiệm trong khoảng (-2;1)
Phương trình trên có ít nhất 2 nghiệm trong khoảng (0;2)
D
Cho u, v là những hàm số khả vi, liên tục theo x. Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau:
A. (u.v)’=u’.v+u.v’	B. (u+v)’=u’+v’	C. 	D. 
D
Cho u, v là những hàm số khả vi, liên tục theo x và k là hằng số. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
A. 	B. 	C. 	D. 
C
Cho hàm số: . Tính f’(1) kết quả bằng:
A. 1	B. 7	C. 4	D.6
D 
Cho hàm số f(x)=x(x+1)10. Tính f’(0) bằng:
A. 0	B. 1	C.11	D. 10
B
Cho hàm số: . Tính f’(1) kết quả bằng:
A. 	B. -	C. 	D.2
A
Cho hàm số f(x)=x2. Hề số góc của tiếp tuyến tại điểm x0=1 là:
A. 1	B. 2	C.3	D. Kết quả khác
B
Phương trình tiếp tuyến của (P): y=x2 tại điểm No(2;4) là phương trình nào trong các pt sau:
A. y=4x-4	B. y=4x+4	C. y= -4x-4	D. y=4x
A
Đạo hàm của hàm số: là.
A. 	B.	C. 	D. Kết quả khác
A
Đạo hàm của hàm số: y=tanx là:
A. 	B. 1+tan2x	C. 	D. tất cả đều đúng
A
Nếu thì f’(1) bằng:
A. 	B. 	C. 1	D. -1
Đạo hàm của hàm số là:
A. 	B. 	C. 	D. 
D
Đạo hàm của hàm số là:
A. 	B. 	C. 	D. 
C
Cho hàm số . Khi đó f’(x)≥0, "xÎR thì m thỏa:
A. -3£m£3	B. m³0	C. m£-3	D. m³3
D
Phần hình học
Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
A. Nếu (P)//(Q), aÌ(P), bÌ(Q) thì a//b.	B. Nếu a//(P), b//(P), thì a//b.
C. Nếu (P)//(Q) và aÌ(P), thì a//(Q).	D. Nếu a//b và aÌ(P), bÌ(Q) thì (P)//(Q).
C
Trong không gian cho 2 mp phân biệt (a) và (b), có bao nhiêu vị trí tương đối giữa chúng?
A. 1	B. 2	C. 3	D. 4
B
Tìm mệnh đề đúng;
A. Qua một điểm nằm ngoài mp(a), ta vẽ được duy nhất đường thẳng song song với (a).
B. Nếu (a)//(b) thì mọi đường thẳng aÌ(a) đều song song (b).
C. Nếu (a)//(b) thì aÌ(a), bÌ(b) thì a//b.
D. Nếu a//b, aÌ(b), bÌthì (a)//(b).
B
Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
A. Hình chiếu song song của một đường thẳng là một đường thẳng.
B. Hình chiếu song song của hai đường thẳng chéo nhau có thể cắt nhau.
C. Hình chiếu song song của hai đường thẳng chéo nhau có thể trùng nhau.
D. Hình chiếu song song của hai đường thẳng cắt nhau là hai đường thẳng cắt nhau.
B
Khẳng định nào sau đây đúng:
A. Hình chiếu song song của một tam giác là một tam giác.
B. Hình chiếu song song của một tam giác có thể là một đường thẳng.
C. Hình chiếu song song của một tam giác có thể là một đoạn thẳng.
D. Hình chiếu song song của một tam giác có thể là một điểm.
C 
Tìm khẳng định sai trong các khẳng định sau:
A. G là trọng tâm DABC 
B. G là trọng tâm DABC 
C. Từ hệ thức suy ra A, B, C, D đồng phẳng.
D. Từ hệ thức suy ra .
D
Trong hình hộp ABCD.A’B’C’D’ có số vectơ cùng phương là:
A. 4	B. 5	C. 6	D. 7
C
Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’, góc giữa 2 vectơ và là:
C
Cho hình chóp S.ABCD có đáy là ABCD là hình bình hành tâm O. Tìm khẳng định sai:
A.	B. 	C. 	D.
B
Tìm khẳng định sai trong các khẳng định sau:
A. Nếu là VTCP của d thì cũng là CTCP của d.
B. Một đường thẳng được hoàn toàn xác định nếu biết một điểm thuộc nó và một VTCP.
C. hai đường thẳng có cùng VTCP thì song song (hoặc trùng nhau).
D. Hai đường thẳng vuông góc thì hai VTCP của chúng vuông góc nhau.
C
Cho hai đường thẳng phân biệt a, b và mp(a). Tìm mệnh đề đúng:
A. Nếu a//(a), b^(a) thì a^b.	B. Nếu a//(a), b^a, thì b^(a).
C. Nếu a//(a), b//(a) thì a//b.	D. Nếu a^(a) b^ a thì b//(a).
A
Cho hình chóp S.ABCD có SA^(ABC), góc giữa SC và (ABCD) là:
A. 	B. 	C. 	D. 
A
Cho hình chóp S.ABCD có SA^(ABC), DABC vuông tại B, kẻ AH ^ SB. Mệnh đề nào sau đây đúng:
A. AH ^ SC	B. AH ^ SA	C. AH ^ AB	D. Tất cả đúng
A
Hình lăng trụ được gọi là lăng trụ đều nếu:
A. Đáy là một đa giác đều.	B. Chân đường cao trùng với tâm đa giác đáy.
C. Cạnh bên và cạnh đáy bằng nhau.	D. Đáy là đa giác đều, cạnh bên vuông góc mặt đáy. 
D
Cho hình lập phương ABCD.EFGH. Tìm khẳng định sai:
A. 	B. 	 C. D. 
D
Chọn khẳng định sai:
A. Nếu a ^ c và b ^ c thì a // b hoặc a ^ b.	B. Nếu a ^ b và b ^ c thì a ^ c.	
C. Nếu a // b và a ^ c thì c ^ b.	D. Nếu a // b và b // c thì a // c.
B
Cho hai đường thẳng phân biệt a,b và mp(a) chọn mệnh đề đúng:
A. Nếu a // (a) và b ^ (a) thì a ^ b.	B. Nếu a // (a) và b ^ a thì (a) ^ b.
C. Nếu a // (a) và b // (a) thì b // a.	D. Nếu a ^ (a) và b ^ a thì b // (a).
A
Tìm mệnh đề sai:
A. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một mp thì chúng song song nhau.
B. Hai mp phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thì chúng song song nhau.
C. Mặt phẳng (a) vuông góc đường thẳng b và b ^ a thì a // (a).
D. Hai mp phân biệt cùng vuông góc với 1 mp thì chúng song song nhau.
C
Cho hình lập phương ANCD.EFGH có cạnh bằng a. Khi đó: bằng:
A. a2	B. 	C. 	D. 
A
Cho hình tứ diện ABCD có cạnh bằng a. Hãy chọn kết quả đúng trong các kết quả sau:
A. d (A,BC) = a	B. d (A,BC)= 	C. d (A,BC)= 	 D. d(A,BC)=
C
Cho hình tứ diện đều ABCD, cạnh a. Khoảng cách từ AB đến CD bằng:
A. 	B. 	C. 	D. 
C 
Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a. SA ^(ABCD). Khi đó khoảng cách từ SA đến BD bằng:
A. a	B. 	C. 	D. 
B
Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.A’B’C’ có các cạnh đều bằng a. Khi đó: d (AA’,B’C) bằng:
A. a 	B. 2a 	C. 	D. 
D
Cho hình chóp đều A.BCD, gọi H là tâm của DBCD. Phát biểu nào sau đây là sai?
A. AH ^ (BCD)	B. CH ^ AB	D. AC ^ BD 	D. BC ^ (AHD)
B
Cho hình chóp đều S.ABCD có các cạnh đều bằng a. Góc giữa SC và mp (ABCD) là:
A. 45o	B. 30o	C. 60o	D. 90o
A

File đính kèm:

  • doctrac nghiem toan 11cb HKII 0809.doc