Câu hỏi trắc nghiệm Sinh học Lớp 12: Di truyền học
1. Hai trạng thái khác nhau của cùng một gen được gọi là:
a. Kiểu hình cơ thể
b. Cặp tính trạng tương phản
c. Cặp gen tương phản
d. Cặp gen tương ứng
2. Trạng thái nào sau đây được gọi là alen:
a. Bb b. AA c. dd d. Cả 3 đều đúng
3. Kiểu gen nào sau đây là thể đồng hợp:
a. AABBDd b. AaBBDdd c. aabbDD d. aaBbDd
4. Đặc điểm của dòng thuần:
a. Có các cơ thể mang kiểu gen khác nhau
b. Khi đem gieo trồng thì đời con giống hoàn toàn bố mẹ
c. Chứa kiểu gen giống bố mẹ
d. Tạo ra sự phân tính ở đời con đem gieo trồng
5. Đậu Hà Lan là đối tượng nghiên cứu di truyền thường xuyên của Men Đen nhờ các đặc điểm nào?
a. Khả năng tự thụ phấn nghiêm ngặt
b. Con lai luôn phân tính 50% đực: 50% cái
c. Số lượng con lai tạo ra ở thế hệ sau rất lớn
d. Có thời gian sinh trưởng kéo dài
6. Hai bố mẹ đựoc chọn trong thí nghiệm lai 2 cặp tính trạng của MenĐen có đặc điểm gì sau đây:
a. Thuần chủng và khác nhau về 2 cặp gen tương phản
b.Thuần chủng và có kiểu hình giống nhau
c. Đều có hiện tượng đồng tính
liên kết bằng với: a. Số NST trong giao tử bình thuờng của loài b. Số nhóm tính trạng di truyền liên kết c. Số NST có trong bộ đơn bội của loài d. Cả a,b,c đều đúng 10. Liên kết gen tạo ra kết quả: a. làm hạn chế số loại giao tử tạo ra trong giảm phân b. Làm hạn chế biến dị tổ hợp c. Làm hạn chế số kiểu gen và kiểu hình ở con lai d. cả a, b, c đều đúng 11. Hiện tượng hoán vị gen : a. luôn xảy ra trong nguyên phân b. Luôn xảy ra trong giảm phân c. Đôi lúc xảy ra trong nguyên phân d. Đôi lúc xảy ra trong giảm phân 12. Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về hoán vị gen a. Hiện tựơng phổ biến hơn liên kết gen hoàn toàn b. Chỉ xảy ra ở giới đực không xảy ra ở giới cái c. Luôn xảy ra ở mọi cơ thể trong quá trình giảm phân d. Khả năng xảy ra phhụ thuộc vào khoảng cách giữa các gen trên cùng một NST 13. Hiện tượng hoán vị gen xảy ra vào: a. Kỳ đầu của nguyên phân b. Kỳ giữa của nguyên phân c. Kỳ đầu I của nguyên phân d. Kỳ cuối của giảm phân 14. Sự (A) ..giữa các cromatit rong mỗi cặp NST kép .(B) là cơ chế dẫn đến hoán vị gen: a. Tiếp hợp, tương đồng b. Trao đổi chéo, tương đồng c. Tiếp hợp, không tương đồng d. Trao đổi chéo, không tương đồng 15. Hiện tượng hoán vị gen với tần số nhỏ hơn 50% mà không có ở định luật phân ly độc lập là: a. Tạo ra nhiều biến dị tổ hợp b. Gen nằm trên nhân NST trong nhân tế bào c. Các loại giao tử tạo ra với tỷ lệ không bằng nhau d. Mỗi gen quy định 1 tính trạng 16. Tần số hoán vị gen luôn ; a. Lớn hơn 50% b. Nhỏ hơn 50% c. Không vượt quá 50% d. Bằng 50% Sử dụng dữ kiện sau đây để trả lời cho các câu hỏi sau: Biết gen A: quả tròn, a: quả dài Gen B: quả ngọt, b: quả chua Không có tính trạng trung gian 17. Phép lai x với hoán vị gen với tần số 20% là: a. 4 tròn ,ngọt: 4 dài, chua: 1 tròn, chua: 1 dài, ngọt b. 4 tròn, chua; 4 dài,ngọt: 1 tròn ngọt : 1 dài chua c. 1 tròn ngọt: 1 dài chua: 1 tròn chua;; 1 dài ngọt d. 1 tròn chua; 1 dài ngọt; 1 tròn ngọt: 1 dài chua 18. Tỷ lệ kiểu hình tạo ra từ phép lai x là: a. 50% tròn ngọt : 50% dài ngọt b. 50% tròn ngọt : 50% tròn chua c. 75% tròn ngọt; 25% dài chua c. 75% tòn chua: 25% dài chua 19. Tỷ lệ kiểu hình tạo ra từ phép lai x nếu không xảy ra hoán vị gen là: a. 1 tròn chua; 1 dài chua b. 1 tròn ngọt: 1 dài ngọt c. 3 tròn ngọt; 1 dài chua d. 3 tròn chua: 1 dài ngọt 20. Phép lai tạo ra 1 dài ngọt: 1 tròn chua là; a. x b.x c. x d. x 21. Phép lai tạo ra 25% tròn ngọt: 25% tròn chua: 25%dài chua: 25% dài chua là: a. x xảy ra hoán vị gen với tần số 25% b. x và liên kết gen xảy ra hoàn toàn c. x xảy ra hoán vị gen với tần số 50% d. x và không xảy ra hoán vị gen 22. Kiểu gen có hoán vị gen với tân số 30% thì tỷ lệ các loại giao tử được tạo ra: a. 30% AB: 30% ab: 20% Ab: 20% aB b. 35% AB: 35% ab: 15% Ab: 15% aB c. 30% Ab: 30% aB: 20% AB: 20% ab d. 35% Ab: 35% aB: 15% AB: 15% ab 23. Hiện tượng không được phát hiện trong trong quá trình nghiên cứu di truyền của MenĐen là: a. Gen trội không át chế hoàn toàn gen lặn b. Gen trội át chế hoàn toàn gen lặn c. Bố mẹ thuần chủng thì con lai đồng tính d. Bố mẹ không thuần chủng thì con lai phân tính 28. Hiện tượng được xem là ứng dụng của định luật lai đồng tính của Menđen trong sản xuất là: a. Sử dụng con lai F1 làm giống cho các thế hệ sau b. Lai giữa các cặp bố mẹ thuần chủng mang gen tương phản, để thu F1 là thể dị hợp có nhiều ưu thế lai c. Lai xa giữa 2 loài bố mẹ để thu con lai có nhiều phẩm chất tốt d. Tự thụ phấn ở thực vật để tạo ra các dòng thuần chủng 29. Điều kiện nghiệm đúng riêng cho định luật phân tính và không yêu cầu đối với địng luật đồng tính là: a. Bố mẹ thuần chủng b. Tính trội phải trội hoàn toàn c. Tt do 1 gen quy định d. Số cá thể thu được phải đủ lớn 30. Định luật đồng tính và phân tính đều nghiệm đúng mà không cần điều kiện nào sau đây; a. Thế hệ xuất phát phải thuần chủng b. Các gen quy định các tính trạng nằm trên các NST khác nhau c. Tính trạng do 1 gen quy định d. Tính trội phỉa trội hoàn toàn 31. Trong phép lai 2 cặp tính trạng màu hạt và dạng hạt ở đậu Hà Lan mà MenĐen đã tiến hành, nhóm các kiểu gen nào xuất hiện ở F2 có tỷ lệ bằng nhau: a. AaBb, AABb, AaBB, AABB b. AABB, AAbb, aaBB, aabb c. Aabb, AaBB, Aabb d. AaBB, AABb, aabb 32. Kết luận nào sau đây đúng khi nói về kết qủa của phép lai AaBbx Aabb a. Có 8 tổ hợp giao tử ở con lai b. Tỷ lệ kiểu hình là1:1:1:1 c. tỷ lệ kiểu gen là triển khai của biểu thức (1:2:1)2 d. Có 9 kiểu gen 33. Nếu P thuần chủng khác nhau về 2 cặp gen tương phản thì ở F2 kiểu gen chiếm tỷ lệ cao nhất là: a. Dị hợp tử 2 cặp gen b. Dị hợp tử 1 cặp gen c. Đồng hợp trội d. Đồng hợp lặn 34. Trong phép lai phân tích ruồi giấm cái F1 dị hợp tử 2 cặp gen có kiểu hình thân xám cánh dài, moorgan thu được tỉ lệ kiểu hình ở con lai là: a. 41% : 41% : 9% : 9% b. 50% : 50% c. 37,5% : 37,5% : 12,5% : 12,5% d. 75% : 25% 35. Điểm giống nhau giữa các hiện tượng phân ly độc lập, liên kết gen, hoán vị gen, và tác động qua lại giữa các gen là: a. F1 chứa 2 cặp gen dị hợp đều tạo ra 4 loại giao tử có tỷ lệ bằng nhau b. nếu P thuần chủng về các cặp gen tưong phản thì F1 đồng tính và F2 phân tính c. Đều tạo ra nhiều loại kiểu gen, kiểu hình ở đời sau dẫn đến tính đa dạng của sinh vật d. Đều có hiện tượng át chế nhau giữa các gen alen Sử dụng dữ kiện sau đây để trả lời các câu hỏi sau từ câu 36 đến 42 Cho biết các gen sau đây: A: quy định thân cao, a: quy định thân thấp B: quy định hạt tròn, b:quy định hạt dài D: hạt màu vàng, d: hạt màu trắng Ba cặp gen nói trên nằm trên hai cặp NST tương đồng, trong đó gen quy định tính trạng hình dạng hạt và gen quy định màu hạt liên kết hoàn toàn với nhau, không xuất hiện tính trạng trung gian trong quá trình di truyền 36. Số kiểu gen đồng hợp về các gen nói trên là: a. 4 kiểu b. 6 kiểu c. 8 kiểu d. 10 kiểu 37. Số kiểu gen có thể xuất hiện từ sự tổ hợp của các gen nói trên là: a.5 b. 10 c. 220 d. 30 38. Cơ thể mang 3 cặp gen dị hợp có kiểu gen được viết là: a. b. Aa hoặc Aa c. d. Bb hoặc Bb 39. Cho một cây tự thụ phấn, ở F1 thu được 16 tổ hợp giao tử, các cây có hạt tròn đều có màu vàng và các cây có hạt dài đều có màu trắng. Kiểu gen và kiểu hình của cây P nói trên là: a. Aa (thân cao, hạt tròn, màu vàng) b. Aa ( thân cao, hạt tròn, màu vàng) c. AA(thân cao, hạt tròn, màu vàng) d. aa (thân cao, hạt tròn, màu vàng ) 40. Kết quả kiểu hình ở đời con tạo ra từ phép lai sau đây: Aax Aa a. 50% thân cao, hạt tròn, màu vàng: 50% thân thấp, hạt tròn, màu vàng b. 75% thân cao, hạt tròn, màu vàng: 25% thân thấp, hạt tròn, màu vàng c. 50% thân cao, hạt dài, màu trắng: 50% thân thấp, hạt dài, màu trắng d. 75% thân cao, hạt dài, màu trắng: 25% thân thấp, hạt dài, màu trắng. 41. Cho cây Aa liên kết gen hoàn toàn lai phân tích. kết luận nào sau đây đúng: a. Con lai xuát hiện 16 tổ hợp giao tử b. Kiểu hình ở con lai có tỷ lệ không đều nhau c. Không xuất hiện kiểu hình thân cao, hạt tròn, màu vàng d. Xuất hiện cây cao thân thấp, hạt dài, màu trắng 42. Phép lai nào sau đây tạo ra 8 tổ hợp ở con lai nếu các gen liên kết gen hoàn toàn? a. Aax Aa b. AAx aa c. Aax aa d. AAx aa 43. Định luật phân ly độc lập và quy luật hoán vị gen có ý nghĩa giống nhau là: a. Góp phần tạo ra sự sai khác giữa các ca thể cùng loài b. Tạo ra rất nhiều con lai ở thế hệ sau c. Tạo ra nhiều dòng thuần chủng để tạo giống mới d. Tạo ra các cá thể mang tính trạng ổn định 44. Tần số hoán vị gen về lý thuyết được xác định bằng : a. Số kiểu hình con lai tạo ra có tỷ lệ ít b. tỷ lệ kiểu hình con lai khác bố mẹ c. Tổng tỷ lệ các loại giao tử tạo ra do hoán vị gen d. Tỷ lệ kiểu hình con lai giống bố mẹ 45. Hai cơ thể đều chứa 2 cặp gen dị hợp trên một cặp NST tương đồng lai với nhau, cho tỷ lệ kiểu hình ở đời con là 1:2:1. Biết rằng mỗi gen quy định một tính trạng và có hiện tượng di truyền trung gian Kiểu gen của bố mẹ là trường hợp nào sau đây: a. Đều là b. Đều là c. Một cơ thể mang và cơ thể còn lại mang d. Đều là AaBb 46. Tác động át chế gen không alen là hiện tượng : a. Gen trội át chế hoàn taòn gen lặn trên locut của nó b. Gen trội át chế không hoàn toàn gen lặn trên locut của nó c. Gen trội át chế không hoàn toàn tất cả các gan lặn không cùng locut với nó d. Gen này kìm hãm khả năng biểu hiện của các gen khác không cùng locut Sử dụng dữ kiện sau: Ở 1 loài thực vật hai gen trội A,B tác động bổ trợ nhau quy định dạng quả tròn, thiếu 1 hoặc thiếu cả 2 gen trên đều tạo ra dạng quả dài 47. Tỷ lệ kiểu hình ở F1 tạo ra từ P: AaBbx AaBb là: a. 9 quả tròn : 7 quả dài b. 5 quả tròn : 3 quả dài c. 7 quả tròn : 1 quả dài d. 15 quả tròn : 1 quả dài 48. Nếu cho cây P nói trên lai phân tích thì kết quả kiểu hình con lai là: a. 3 quả tròn : 1 quả dài b. 1 quả tròn : 3 quả dài c. 100% quả tròn d. 100% quả dài Sử dụng dữ kiện sau để trả lời câu hỏi từ 49 đến 53 Ở 1 loài cà chua, hai cặp gen không alen phân ly độc lập, tác động bổ trợ quy định màu hoa và biểu hiện bằng 3 kiểu hình khác nhau (hoa đỏ, hoa hồng và hoa trắng). Màu hoa trắng do gen lặn quy định Cho 2 cơ thể P thuần chủng giao phấn với nhau, F1 đồng loạt dị hợp 2 cặp gen và có màu hoa đỏ 49. Kiểu gen quy định màu hoa hồng là: a. A-B- hoặc A-bb b. aabb hoặc aaB- c. A-bb hoặc aaB- d. A-B- hoặc aabb 50. Kiểu gen của cặp P thuần chủng đã mang lai là: a. AAbb x AAbb b. aaBB x aaBB c. AAbb x aabb hoặc aaBB x aabb d. AABB x aabb hoặc AAbb x aaBB 51. Nếu cho F1 tiếp tục giao phấn thì tỷ lệ kiểu hình ở F2 là: a. 9 hoa đỏ: 6 hoa hồng: 1 hoa trắng b. 9 hoa đỏ: 4 hoa hồng: 1 hoa trắng c. 12 hoa đỏ: 3 hoa hồng: 1 hoa trắng d. 6 hoa đỏ: 1 hoa hồng: 1 hoa trắng 52. Cho F1 giao phấn với câycó kiểu gen và kiểu hình như thế nào để tạo ra con lai có 100% hoa đỏ a. AAbb, kiểu hình hoa hồng b. aaBB, kiểu hình hoa hồng c. AABB, kiểu hình hoa đỏ d. aabb, kiểu hình hoa trắng 53. Nếu cho F1 nói trên lai phân tích thì kết quả lai thu
File đính kèm:
- trac nghem bai tap di truyen.doc