Câu hỏi trắc nghiệm Sinh học 12 - Phần I: Biến dị

Câu 1: Đột biến gen được xem là nguồn nguyên liệu chủ yếu của quá trình tiến hoá vì:

 1. Mang tính phổ biến.

 2. Thường ít ảnh hưởng nghiêm trọng đến sức sống và sự sinh sản của cơ thể.

 3. Xảy ra do các tác nhân của môi trường bên ngoài và bên trong cơ thể.

 4. Thời điểm xảy ra đột biến.

Câu trả lời đúng:

A. 1, 2 và 3. B. 2, 3 và 4. C. 1, 2, 3 và 4. D. 1, 2 và 4.

Câu 2: Đột biến đảo vị trí hai cặp nuclêôtit của gen có thể làm phân tử prôtêin được tổng hợp từ gen đó có thể thay đổi tối đa :

A. Hai axit amin . B. Một axit amin . C. Bốn axit amin . D. Ba axit amin .

Câu 3: Câu có nội dung sai trong các câu sau

A. Kiểu hình là kết quả tương tác giữa kiểu gen và môi trường

 B. Trong quá trình di truyền , bố mẹ không truyền cho con những tính trạng có sẵn mà truyền cho con kiểu gen quy định tính trạng đó.

C. Kiểu gen quy khả năng phản ứng của cơ thể trước môi trường

D. Thường biến phát sinh phải thông qua con đường sinh sản

Câu 4: Loại đột biến giao tử là đột biến

A. Không di truyền.

B. Xảy ra ở các mô sinh dưỡng.

C. Xảy ra trong quá trình nguyên phân của hợp tử.

D. Xảy ra trong quá trình giảm phân của tế bào sinh giao tử.

Câu 5: Dạng đột biến nào sau đây gây hậu qủa lớn nhất về mặt di truyền ?

A. Mất cặp nuclêôtit sau bộ 3 mở đầu

B. Đảo vị trí cặp nuclêôtit ở bộ ba kết thúc.

C. Mất cặp nuclêôtit trước mã kết thúc.

D. Thay cặp nuclêôtit ở giữa đoạn gen.

Câu 6: Vai trò của giống và kỹ thuật sản xuất trong chăn nuôi và trồng trọt là :

A. Giống và kỹ thuật sản xuất có vai trò ngang nhau

B. Tuỳ theo điều kiện từng nơi mà người ta nhấn mạnh vai trò của giống hay

 kỹ thuật

C. Giống có vai trò quan trọng hơn kỹ thuật sản xuất

D. Kỹ thuật sản xuất có vai trò quan trọng hơn giống

 

doc10 trang | Chia sẻ: lethuong715 | Lượt xem: 765 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Câu hỏi trắc nghiệm Sinh học 12 - Phần I: Biến dị, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ng thoi vô sắc không hình thành
C. Trong giảm phân tạo giao tử có một vài cặp NST không phân li
D. Cả b và c
Câu 39: Cây rau mác mọc trên cạn có:
A. 1 loại lá hình mũi mác.	B. Loại lá hình mũi mác và hình bản dài.
C. 1 loại lá hình bản dài.	D. Tất cả đều sai.
Câu 40: Rối loạn trong sự phân ly toàn bộ NST trong quá trình nguyên phân từ tế bào có 2n = 14 làm xuất hiện thể:
A. 2n + 1 = 15	B. 3n = 21	C. 2n – 1 = 13	D. 4n = 28
Câu 41: Căn cứ để phân đột biến thành đột biến trội hay lặn là:
A. Đối tượng xuất hiện đột biến.
B. Cơ quan xuất hiện đột biến
C. Hướng biểu hiện kiểu hình của đột biến.
D. Sự biểu hiện kiểu hình của đột biến ở thế hệ đầu hay thế hệ tiếp sau.
Câu 42: Đối với cơ thể sinh vật thường biến có vai trò :
A. Tăng sức đề kháng cho cơ thể sinh vật
B. Giúp cơ thể sinh vật tăng trưởng về kích thước
C. Giúp cơ thể phản ứng linh hoạt trước sự thay đổi của môi trường
D. Hạn chế đột biến xảy ra trên cơ thể sinh vật
Câu 43: Sau đột biến, chiều dài số của gen không thay đổi nhưng số liên kết hydrô giảm 1 , đây có thể là dạng đột biến :
A. Đảo vị trí các cặp nuclêôtit .	B. Mất một cặp nuclêôtit .
C. Thêm một cặp nuclêôtit.	D. Thay thế một cặp nuclêôtit .
Câu 44: Thường biến có đặc điểm :
A. Xuất hiện đồng loạt theo hướng xác định
B. Cả a và b
C. Không di truyền
D. Xuất hiện riêng lẻ không theo hướng xác định
Câu 45: Đặc điểm thể hiện ở người bị hội chứng đao :
A. Không phân biệt màu đỏ và lục
B. Cơ thể chậm phát triển , si đần , vô sinh
C. Tay chân dài hơn bình thường
D. Cơ thể phát triển to lớn khác thường
Câu 46: Cơ thể mang đột biến biểu hiện thành kiểu hình đột biến gọi là....
A. tiền đột biến.	B. thể đột biến.	C. đột biến giao tử.	D. đột biến xôma.
Câu 47: Quan niệm hiện đại về vai trò của thường biến trong tiến hoá:
A. Có vai trò gián tiếp trong việc cung cấp nguyên liệu cho quá trình chọn lọc.
B. Có vai trò giúp quần thể tồn tại lâu dài.
C. Có vai trò chủ yếu trong việc cung cấp nguyên liệu cho quá trình chọn lọc.
D. Không có vai trò gì vì thường biến là biến dị không di truyền.
Câu 48: Loại đột biến gen không di truyền qua sinh sản hữu tính là đột biến....
A. trong hợp tử.	B. xôma.	C. tiền phôi.	D. giao tử.
Câu 49: Đột biến đảo vị trí 2 cặp nuclêôtit của gen dẫn đến phân tử prôtêin được tổng hợp có thể thay đổi tối đa:
A. 2 axit amin.	B. 4 axit amin.	C. 1 axit amin.	D. 3 axit amin.
Câu 50: Đột biến gen có những tính chất là ...
A. biến đổi cấu trúc prôtêin làm prôtêin biến đổi.
B. riêng rẽ, không xác đinh, di truyền, đa số có hại, số ít có lợi.
C. riêng rẽ, không xác định, chỉ di truyền nếu xảy ra trong giảm phân.
D. phổ biến trong loài, di truyền, có lợi hoặc có hại.
Câu 51: Dạng đột biến cấu trúc NST làm thay đổi vị trí của các gen giữa 2 NST của cặp NST tương đồng gọi là gì?
A. Đảo đoạn	B. Lặp đoạn	C. Mất đoạn	D. Chuyển đoạn
Câu 52: Biến đổi trong dãy nuclêôtit của gen cấu trúc dẫn tới sự biến đổi nào sau đây ?
A. Gen đột biến → ARN thông tin đột biến → Prôtêin đột biến.
B. ARN thông tin đột biến → Gen đột biến → Prôtêin đột biến.
C. Prôtêin đột biến → Gen đột biến → ARN thông tin đột biến.
D. Gen đột biến → Prôtêin đột biến → ARN thông tin đột biến.
Câu 53: Một gen dài 3060 ăngstrong, trên mạch gốc của gen có 100 ađênin và 250 timin. Gen đó bị đột biến mất một cặp G - X thì số liên kết hydrô của gen đột biến sẽ bằng :
A. 2301	B. 2300	C. 2302	D. 2303
Câu 54: Cho phép lai P : Aa x Aa . Kiểu gen không thể xuất hiện ở F1 nếu một trong hai cơ thể P bị đột biến số lượng NST trong giảm phân là :
A. AAa	B. Aaaa	C. Aaa	D. A
Câu 55: Đột biến được ứng dụng để làm tăng hoạt tính của enzym amilaza dùng trong công nghiệp bia là đột biến:
A. Lặp đoạn NST.	B. Chuyển đoạn NST.
C. Đảo đoạn NST.	D. Mất đoạn NST.
Câu 56: Đột biến được ứng dụng chuyển gen từ NST này sang NST khác là đột biến:
A. Đảo đoạn NST.	B. Mất đoạn NST.
C. Chuyển đoạn NST.	D. Lặp đoạn NST.
Câu 57: Đột biến gen trội xảy ra trong qúa trình giảm phân sẽ biểu hiện
A. ngay trong hợp tử được tạo ra.	B. ở một phần cơ thể tạo thể khảm.
C. ở kiểu hình cơ thể mang đột biến.	D. ngay trong giao tử của cơ thể.
Câu 58: Bệnh nào sau đây thuộc dạng đột biến mất đoạn nhiễm săc thể?
A. Bệnh máu khó đông.	B. Bệnh bạch tạng.
C. Bệnh ung thư máu.	D. Bệnh đao.
Câu 59: Tế bào có kiểu gen AAAA thuộc thể:
A. Dị bội 2n + 2	B. Tứ bội 4n	C. 4n hoặc 3n	D. 2n + 2 hoặc 4n
Câu 60: Gen có 1170 nuclêôtit và có G = 4A. Sau đột biến, phân tử prôtêin giảm xuống 1 axit amin. Khi gen đột biến nhân đôi liên tiếp 3 lần, nhu cầu nuclêôtit loại A giảm xuống 14 nuclêôtit, số liên kết hyđrô bị phá huỷ trong quá trình trên là:
A. 11634.	B. 13104.	C. 11466.	D. 11417.
Câu 61: Một gen bình thường điều khiển tổng hợp một prôtêin có 498 axit amin. Đột biến đã tác động trên một cặp nuclêôtit và sau đột biến tổng số nuclêôtit của gen bằng 3000. Dạng đột biến gen xảy ra là:
A. Thêm một cặp nuclêôtit.	B. Mất một cặp nuclêôtit.
C. Thay thế một cặp nuclêôtit.	D. Đảo cặp nuclêôtit.
Câu 62: Đặc điểm của cây trồng đa bội :
A. Năng suất cao
B. Cả a , b và c
C. Khả năng chống chịu tốt với các điều kiện bất lợi
D. Cơ quan sinh dưỡng lớn
Câu 63: Một gen có 1200 nuclêôtit và có 30% ađênin . Do đột biến chiều dài của gen giảm 10,2 ăngstrong và kém 7 liên kết hydrô . Số nuclêôtit tự do từng loại mà môi trường phải cung cấp để cho gen đột biến tự nhân đôi liên tiếp hai lần là:
A. A = T = 1074 ; G = X = 717	B. A = T = 1080 ; G = X = 720
C. A = T = 1440 ; G = X = 960	D. A = T = 1432 ; G = X = 956
Câu 64: Loại đột biến gen nào dưới đây không di truyền qua sinh sản hữu tính:
A. Đột biến đa bội thể.	B. Đột biến tiền phôi.
C. Đột biến xôma.	D. Đột biến giao tử
Câu 65: Cho A quy định thân cao, a quy định thân thấp. Phép lai cho tỷ lệ kiểu hình 11 thân cao : 1 thân thấp là:
A. AAa x AAa	B. AAaa x Aa	C. Aaaa x Aaaa	D. AAaa x aaaa
Câu 66: Hiện tượng được xem là cơ chế của đột biến gen:
A. Nhiễm sắc thể được phân ly trong nguyên phân.
B. Rối loạn tự nhân đôi của ADN.
C. Gen tổ hợp trong quá trình thụ tinh
D. ADN tự nhân đôi vào kỳ trung gian của quá trình phân bào.
Câu 67: Một gen bị đột biến mất 3 cặp nuclêôtit. Số liên kết hyđrô sẽ thay đổi là:
A. Giảm 6 hoặc 9.	B. Tăng 6 hoặc 7 hoặc 8 hoặc 9
C. Giảm 6 hoặc 7 hoặc 8 hoặc 9	D. Giảm 6 hoặc 9 hoặc 7.
Câu 68: Hội chứng nào dưới đây không cùng loại với các hội chứng còn lại?
A. Hội chứng Tớcnơ	B. Hội chứng Đao
C. Hội chứng Claiphentơ.	D. Hội chứng siêu nữ.
Câu 69: Sự tiếp hợp và trao đổi chéo không cân giữa các crômatit trong cặp nhiễm sắc thể tương đồng ở kì đầu giảm phân I sẽ làm xuất hiện dạng đột biến nào sau đây?
A. Lặp đoạn NST.	B. Thay cặp nuclêôtit.
C. Đảo đoạn NST.	D. Đa bội.
Câu 70: Ở ruồi giấm, sự rối loạn phân li cặp NST 1 trong lần phân bào1 của 1 tế bào sinh tinh sẽ tạo ra:
A. Tinh trùng không có NST 1
B. 2 tinh trùng bình thường và 2 tinh trùng thừa NST 1
C. 2 tinh trùng thiếu NST 1 và 2 tinh trùng thừa NST 1
D. 2 tinh trùng bình thường và 2 tinh trùng thiếu NST 1
Câu 71: Hội chứng Tocnơ là thể đột biến có ở người:
A. Nam mang NST giới tính XXY	B. Nam mang NST giới tính YO
C. Nữ mang NST giới tính XXX	D. Nữ mang NST giới tính XO
Câu 72: Loại đột biến có thể xuất hiện ngay trong đời cá thể:
1. Đột biến xôma.
2. Đột biến tiền phôi.
3. Đột biến giao tử.
Câu trả lời đúng.
A. 1 và 3.	B. 1 và 2.	C. 2 và 3.	D. 1, 2 và 3.
Câu 73: Thường biến là :
A. biến đổi kiểu hình và biến đổi kiểu gen
B. Biến đổi kiểu hình không biến đổi kiểu gen
C. Biến đổi kiểu gen không biến đổi kiểu hình
D. cả a , b và c
Câu 74: Thể mắt dẹt ở ruồi giấm là do :
A. Chuyển đoạn trên NST thường	B. Chuyển đoạn trên NST giới tính
C. Lặp đoạn trên NST thường	D. Lặp đoạn trên NST giới tính
Câu 75: Trong các câu sau câu nào có nội dung sai
A. Ở bò sữa gen qui định tỷ lệ bơ trong sữa có mức phản ứng hẹp còn gen qui định
 sản lượng sữa có mức phản ứng rộng.
B. Những gen có mức phản ứng rộng thì phụ thuộc nhiều vào yếu tố môi trường
C. Tất cả các gen trong một kiểu gen đều có mức phản ứng như nhau
D. Mức phản ứng là giới hạn thường biến của một kiểu gen trước những điều
kiện môi trường khác nhau
Câu 76: Một thể khảm đa bội xuất hiện trên cây lưỡng bội do:
A. Tế bào sinh dục bị đột biến khi thực hiện giảm phân.
B. Một hay một số tế bào sinh dưỡng bị đột biến đa bội.
C. Sự thụ tinh giữa các giao tử bất thường.
D. Hợp tử bị đột biến đa bội.
Câu 77: Nội dung nào sau đây không đúng:
A. Bố mẹ không di truyền cho con các tính trạng đã hình thành sẵn mà di truyền một kiểu gen.
B. Giới hạn của thường biến phụ thuộc vào môi trường.
C. Kiểu gen qui định giới hạn của thường biến.
D. Môi trường quyết định kiểu hình cụ thể trong giới hạn của kiểu gen.
Câu 78: Mạch gốc của gen bị đột biến mất một bộ ba ở khoảng giữa. Sau đột biến, chuỗi pôlypeptit được điều khiển tổng hợp so với gen bình thường sẽ:
A. Tăng 1 axit amin.	B. Không thay đổi số lượng axit amin.
C. Tăng 2 axit amin.	D. Giảm 1 axit amin.
Câu 79: Nguyên nhân gây nên đột biến NST là do :
A. Tác động trực tiếp của môi trường
B. Tác nhân vật lí và tác nhân hoá học
C. Cả a và b
D. Rối loạn quá trình sinh lí , sinh hoá trong tế bào
Câu 80: Cơ chế phát sinh đột biến đa bội :
A. Cả b và c
B. Trong giảm phân tạo giao tử toàn bộ NST không phân li
C. Trong giảm phân tạo giao tử có một vài cặp NST không phân li
D. Trong nguyên phân NST nhân đôi nhưng thoi vô sắc không hình thành
Câu 81: Một mạch gốc của gen có trình tự các nuclêôtit như sau : ....A T X X G T A A G G...Sau đột biến trình tự nuclêôtit mạch gốc là ....A T G X G T A A X G ...
 Đột biến trên thuộc dạng....
A. đảo vị trí cặp nuclêôtit.	B. thay thế cặp nuclêôtit khác loại.
C. thay thế cặp nuclêôtit cùng loại.	D. thay thế cặp nuclêôtit.
Câu 82: Đột biến số lượng nhiễm sắc thể có thể xảy ra ở loại tế bào nào sau đây?
A. Tế bào sinh dục.	B. Hợp tử.
C. A, B, C đều đúng.	D. Tế bào xôma.
Câu 83: Tế bào cánh hoa của một loài có 10 NST tế bào lá của loài này có số NST là:
A. 15	B. 20.	C. 10.	D. 5.
Câu 84: Đột biến thoạt đầu xảy ra trên một mạch của gen gọi là

File đính kèm:

  • docbien di sinh 12.doc