Câu hỏi trắc nghiệm ôn tập môn Đại số 10 - Đề số 3
CÂU 7: Cho biết x là một phần tử của tập hợp A, xét các mệnh đề sau:
(I) x A, (II)
(III) x A, (IV)
Trong các mệnh đề trên, mệnh đề nào đúng.
A. I & II, B. I & III
C. I & IV, D. II & IV
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ĐẠI SỐ 10
CÂU 1: Hãy liệt kê các phần tử của tập hợp: X =
A. X = , B. X = ,
C. X = , D. X =
CÂU 2: Hãy liệt kê các phần tử của tập hợp: X =
A. X = 0 , B. X = ,
C. X = , D. X = ,
CÂU 3: Trong các mệnh đ ề sau, tìm mệnh đ ề sai:
A A, B. ,
C. , D. A.
CÂU 4: Tập hợp X có bao nhiêu tập hợp con, biết tập hợp X có ba phần t ử:
A. 2, B. 4
C. 6, D. 8
CÂU 5: Tập hợp A = {1,2,3,4,5,6 } có bao nhiêu tập hợp con gồm 2 phần tử
A. 30 B. 15
C. 10 D. 3
CÂU 6: Trong các tập hợp sau, tập hợp nào là tập hợp rỗng:
A. , B.
C. D.
CÂU 7: Cho biết x là một phần tử của tập hợp A, xét các mệnh đề sau:
(I) xA, (II)
(III) xA, (IV)
Trong các mệnh đề trên, mệnh đề nào đúng.
A. I & II, B. I & III
C. I & IV, D. II & IV
CÂU 8: Số phần tử của tập hợp A = là :
A. Một phần tử, B. Hai phần tử
C. Ba phần tử, D. Năm phần tử
CÂU 9: Cho mệnh đề P(x) = “” với x, mệnh đề nào sau đây sai:
A. P(0), B. P(1)
C. P(1/2), D. P(2)
CÂU 10: Các kí hiệu nào sau đây dùng đ ể viết đúng mệnh đề “7 là một số tự nhiên”
A. 7, B. 7,
C. 7, D. 7.
CÂU 11: Các kí hiệu nào sau đây dùng để viết đúng mệnh đề “không phải là số hữu tỉ”
A. , B.
C. D. không trùng với
CÂU 12: Cho hai t ập hợp X = {n/ n là bội số của 4 và 6}
Y = {n/ n là bội số của 12}
Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai:
A. XY, B. YX
C. X = Y, D. v à n
CÂU 13: Trong các tập hợp sau đây, tập hợp nào có đúng một tập hợp con:
A. , B. {1 }
C. , D.
BẢNG TRẢ LỜI TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
A
A
A
A
A
A
A
A
A
A
A
A
A
B
B
B
B
B
B
B
B
B
B
B
B
B
C
C
C
C
C
C
C
C
C
C
C
C
C
D
D
D
D
D
D
D
D
D
D
D
D
D
File đính kèm:
TracNghiem3.doc



