Câu hỏi trắc nghiệm luyện thi tốt nghiệp đề 4

Câu 1 : Trong các chất cho sau đây , chất nào không tác dụng được với rượu etylíc:

A : Na , HBr , CH3COOH B : CuO , C2H5OH , HCOOH

C : K , CH3OH , HBr D : Ag2O/NH3 , NaOH , Mg

Câu 2 : Cho C6H5Cl tác dụng với dd NaOH dư thu được :

A : C6H5OH , NaCl B : C6H5ONa , NaCl C : NaCl D : C6H5OH

 

doc3 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 1171 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Câu hỏi trắc nghiệm luyện thi tốt nghiệp đề 4, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM LUYỆN THI TỐT NGHIỆP ĐỀ 4
Câu 1 : Trong các chất cho sau đây , chất nào không tác dụng được với rượu etylíc:
A : Na , HBr , CH3COOH B : CuO , C2H5OH , HCOOH
C : K , CH3OH , HBr D : Ag2O/NH3 , NaOH , Mg
Câu 2 : Cho C6H5Cl tác dụng với dd NaOH dư thu được :
A : C6H5OH , NaCl B : C6H5ONa , NaCl C : NaCl D : C6H5OH
Câu 3 : Sắp xếp các chất sau đây theo chiều tăng dần tính bazơ :
A : NH3 < C6H5NH2 < CH3NH2 < NaOH B : CH3NH2 < NH3 < C6H5NH2 < NaOH 
C : NaOH < NH3 < C6H5NH2 < CH3NH2 D : C6H5NH2 < NH3 < CH3NH2 < NaOH
Câu 4 : Dãy các chất nào sau đây đều tác dụng được với andehyt fomíc:
A : CuO , H2 , NaOH , CH3COOH B : H2( xt : Ni) , Ag2O/NH3 , C6H5OH(H+)
C : Cu(OH)2 (t0) , Na , H2(xt:Ni) D : C2H5OH , NaOH , Mg
Câu 5 : Dãy các chất nào sau đây không tác dụng được với CH3COOH:
A : Cu , H2 , Ag2O/NH3 B : C2H5OH , Cu(OH)2 , Mg C : NaOH , CaCO3 , CH3OH D : KOH , Na2CO3 , Na
Câu 6 : Axit metacrilic tác dụng với chất nào sau đây , sau đó lấy sản phẩm thu được trùng hợp để thu được thuỷ tinh hữu cơ :
A : C2H5OH B : CH3OH C : HBr D : NaOH
Câu 7 : Để có được etylaxetat ta cho axit axetic tác dụng với :
A : CH3OH B : C3H7OH C : C2H5OH D : C4H9OH
Câu 8 : Điều chế glyxerin bằng cách :
A : Đun nóng dầu thực vật hoặc mỡ động vật với dd axit
B : Đun nóng dầu thực vật hoạc mỡ động vật với dd kiềm
C : Thuỷ phân etyl fomiat trong môi trường kiềm D : Tất cả các phương pháp trên đều đúng
Câu 9 : Sobit là sản phẩm thu được khi cho glucozơ tác dụng với:
A : Ag2O/NH3 B : Cu(OH)2 C : Na D : H2(xt:Ni)
Câu 10 : Xenlulozơ tác dụng với chất nào sau đây để thu được thuốc súng không khói:
A : H2O(xt:H+) B : HNO3 đ đ (xt:H2SO4đ) C : CH3COOH D : H2(xt:Ni)
Câu 11 : CH3 - CH(NH2) - COOH tác dụng được với dãy các chất nào sau đây :
A : Cu , Fe(OH)3 , NaOH B : NaOH , C2H5OH , HCl
C : CH3OH , H2 , Ag2O/NH3 C : Ag , C2H5OH , Cu(OH)2
Câu 12 : Từ amino axit có CTPT : C3H7O2N có thể tạo thành bao nhiêu polyme khác nhau:
A : 2 B : 3 C : 4 D : 5
Câu 13 : Hệ số polyme hoá trong mẫu cao su buna ( M= 40000) bằng 
A : 400 B : 550 C : 740 D : 800
Câu 14 : Để nhận biết C6H5OH & C6H5NH2 cần dùng một trong các hoá chất nào sau đây ;
A : dd HCl B : dd NaOH C : dd Na2CO3 D : A & B đều đúng 
Câu 15 : Đốt cháy hoàn toàn 2,96 gam một axits hữu cơ đơn chức no thu được 2,688 lít CO2 ở đktc . Số đồng phân của axit đó là :
A : 1 B : 2 C : 3 D : 4 
Câu 16 : Thể tích H2 cần ở đktc tác dụng hết với 2,16 gam axit acrylic ( xt:Ni)
A : 0,224 lít B : 0,336 lít C : 0,448 lít D : 0,672 lít
Câu 17 : Khối lượng Cu(OH)2 tác dụng vừa đủ với 1,84 gam glyxerin là :
A : 0,98 gam B : 1,96 gam C : 1,47 gam D : 0,58 gam
Câu 18 : Cho C6H5Cl tác dụng với NaOH dư thu được :
A : C6H5OH , NaCl , H2O B : C6H5ONa , NaCl , H2O C : C6H5OH D : C6H5ONa 
Câu 19 : Đun nóng hỗn hợp gồm 6 gam rượu etylíc & 6 gam axit axetic với H2SO4 đ đ xúc tác . Nếu hiệu suất phản ứng đạt 75 % thì khối lượng este tạo thành là :
A : 8,6 gam B : 6,6 gam C : 8,8 gam D : 7,2 gam
Câu 20 : Chọn PƯ sai :
A : C6H5NH2 + HCl---> C6H5NH3Cl B : C6H12O6 lên men C2H5OH + CO2
C : CH3COOH + Cu ---> (CH3COO)2Cu + H2 D : HCHO + H2 (xt : Ni) ---> CH3OH
Câu 21 : Trong số các kim loại sau kim loại nào được coi là mềm nhất :
A : K , Na B : Fe , Al C : Mg , Ca D : Zn , Ba
Câu 22 : Kim loại nào sau đây thường được dùng làm dây dẫn điện : 
A : Cu , Ag B : Cu , Fe C : Cu , Al D : Fe , Al
Câu 23 : Phản ứng nào sau đây không xảy ra :
A : Ni + Ag+ B : Ag + Fe2+ C : Al + Cu2+ D : Sn + Hg2+
Câu 24 : Aên mòn kim loại là :
A : Sự hoà tan kim loại trong các dd có sẵn trong rự nhiên B : Sự oxi hoá các kim loaiï C : Sự rỉ kim loại D : Sự phá huỷ các kim loại do tác dụng hoá học của môi trường xung quanh 
Câu 25 : Khi điện phân Al2O3 nóng chảy , người ta thêm criolit vào với mục đích :
A : Hạ nhiệt độ nóng chảy của Al2O3 B : Làm cho tính dẫn điện cao hơn
C : Tạo hỗn hợp nhẹ hơn Al , nổi lên trên bảo vệ Al nóng chảy khỏi bị oxi hoá
D : A , B , C đều đúng
Câu 26 : Khi dẫn khí CO2 vào dd NaOH với tỷ lệ số mol là 1:1 thì sản phẩm tạo thành là :
A : NaHCO3 B : Na2CO3 C : A & B D : Không thu được muối
Câu 27 : Sục khí CO2 dư vào dd NaAlO2 sẽ có hiện tượng gì xảy ra :
A : Có kết tủa xanh lam B : có kết tủa keo trắng
C : có kết tủa keo trắng & sau đó tan trở lại D : Không thu được kết tủa
Câu 28 : Chất có thể làm mềm nước cứng tạm thời là :
A : NaCl , HCl B : Ca(OH)2 , HCl C : NaCl , Na2CO3 D : Ca(OH)2 , Na2CO3
Câu 29 : Để nhận biết các kim loại Na , Mg , Al có thể dùng hoá chất nào sau đây:
A : HCl B : H2O C : dd NaOH D : dd H2SO4 
Câu 30 : Phản ứng nào sau đây sai :
A : NaHCO3 + NaOH ---> Na2CO3 + H2O B : CaCO3 + CO2 + H2O ---> Ca(HCO3)2
C : 2Na + 2H2O ---> 2NaOH + H2 C : Mg + H2O ----> Mg(OH)2 + H2
Câu 31 : Ngâm 1 đinh sắt vào 200 ml dd CúO4 1M . Phản ứng kết thúc lấy đinh sắt ra rưả nhe ï làm khô . Khối lượng dinh sắt tăng là :
A : 16 g B : 8 g C : 1,6 g D : 0,8 g
Câu 32 : Nhận xét nào sau đây không đúng :
A : Tính chất hoá học chung của hợp chất sắt (II) là tính khử 
B : Tính chất hoá học chung của hợp chất sắt (III) là tính khử
C : Tính chất hoá học chung của hợp chất sắt (III) là tính oxi hoá D : Sắt (III) hidroxit là chất rắn màu nâu đỏ không tan trong nước 
Câu 33 : Khử hoàn toàn 23,2 g bột oxit sắt nguyên chất bằng CO ở nhiệt độ cao . Sau khi PƯ kết thúc , khối lượng chất rắn giảm đi 6,4 g . CTHH của oxit sắt là :
A : Fe2O3 B : FeO C : Fe3O4 D : Không xác định được
Câu 34 : Cho hỗn hợp gồm Al , Fe , Cu tác dụng hết với dd HNO3 thu được dd A . Cho A tác dụng hết với dd NaOH dư , thu được kết tủa B , lấy B nung trong không khí đến khối lượng không đổi được chất rắn C . Trong C gồm những chất nào :
A : CuO , FeO , Al2O3 B : FeO , CuO C : Cu , Al2O3 , Fe2O3 D : Fe2O3 , CuO 
Câu 35 : Cho dd A gồm CuCl2 , FeCl2 , AlCl3 tác dụng với dd NaOH dư , thu được kết tủa B , lấy B nung trong không khí đến khối lượng không đổi được chất rắn c . Trong C gồm những chất nào:
A : CuO , FeO , Al2O3 B : CuO , Fe2O3 C : CuO , Fe2O3 , Al2O3 D : Fe2O3 , Al2O3
Câu 36 : Nung 36 gam Fe(OH)2 trong không khí đến khối lượng không đổi , khối lượng chất rắn thu được là:
A : 32 g B : 28,8 g C : 64 g D : 52 g 
Câu 37 : Cho Fe dư vào dd có chứa đồng thời các ion sau :
Fe2+ , Zn2+ , Cu2+ , Ag+ , Fe3+ . những ion tham gia phản ứng với Fe là :
A : Cu2+ , Ag+ , Fe3+ B : Cu2+ , Ag+ , Fe2+
C : Zn2+ , Ag+ , Cu2+ D : Fe3+ , Cu2+ , Zn2+
Câu 38 ; Dung dịch muối nào sau đây làm cho quỳ tím chuyển qua màu đỏ :
A : BaCl2 B : Na2SO4 C : Al2(SO4)3 D : Na2CO3
Câu 39 : Kim loại nào sau đây thuộc kim loại kiềm :
A : Mg B : Cu C : Zn D : Na
Câu 40 : Dẫn khí CO2 được điều chế bằng cách cho 50 gam CaCO3 tác dụng với H2SO4 dư đi qua dd có chứa 20 gam NaOH . Cho biết khối lượng muối Na thu được :
A : 10,4 g B : 21,4 g C : 31,8 g D : 23,6 g 
 GV : Trương thị Nga

File đính kèm:

  • docCau Hoi Trac Nghiem Luyen Thi Tot Nghiep DE 4.doc
Giáo án liên quan