Câu hỏi trắc nghiệm luyện thi đại học đề 8
Câu 1: Một nguyên tố có Z = 37. Vị trí của nguyên tố đó trong BTH là:
A: chu kỳ 5, nhóm IA B:chu kỳ 4 nhóm IA
C: chu kỳ 5 , nhóm IIA D:chu kỳ 4 nhóm IIA
ơng trình phản ứng dạng ion: X + NO3- + H+ ----> NH4+ + X3+ + H2O Phương trình phân tử ứng với phương trình ion trên và đã được cân bằng là: A: 6X + 20 HNO3 ----> 6X (NO3)3 + 2 NH4NO3 + 7H2O B: 8X + 30 HNO3 ----> 8X (NO3)3 + 3 NH4NO3 + 9H2O C: 5X + 15 HNO3 ----> 5X (NO3)3 + 2 NH4NO3 + 6H2O D: 9X + 32 HNO3 ----> 9X (NO3)3 + 4 NH4NO3 + 10H2O Câu 7: Độ mạnh của các axit tương ứng của các halozen được xếp theochiều tăng dần A: HI < HCl < HBr < HF B: HF < HCl < HBr < HI C: HF < HBr < HCl < HI D : HCl < HF < HI < HBr Câu8: Phương trình phản ứng nào sau đây sai: A: 2Fe +2H2O -----> 4HF + O2 B: SiO2 + 4HF -----> SiF4 + 2H2O C: Br2 + 2KCl ----> 2KBr + Cl2 D: 2KI + O3 + H2O -----> I2 + 2KOH + O2 Câu 9 : Phương pháp nào sau đây không được sử dụng để chống ăn mòn kim loại : A : Cách ly kim loại với môi trường B : Dùng hợp kim chống gỉ C : Nối kimloại với kim loại khác có tính khử yếu hơn D : Dùng chất chống ăn mòn Câu 10 : Cho các kim loại sau : Al , Fe , Ag , Cu . Chọn câu sai A : Tính dẫn điện giảm dần : Ag > Cu > Al > Fe B : Tính dẫn nhiệt giảm dần : Ag > Cu > Al > Fe C : Tính khử của kim loại tăng dần : Ag < Cu < Fe < Al D : Tính oxi hoá của các ion giảm dần : Al3+ < Cu2+ < Fe2+ < Ag+ Câu 11 : Hoà tan 0,575 gam một kim loại kiềm vào nước. Để trung hoà dung dịch thu được cần 25 gam dd HCl 3,65 % . Đây là kim loại : A : Li B : Na C : K D : Rb Câu 12 : Một dd có chứa a mol NaHCO3 & b mol Na2CO3 , khi thêm ( a + b) mol Ca(OH)2 vào dd trên thì khối lượng kết tủa sẽ thu được là : A : 100 a gam B : 100 b gam C : 100(a+b) gam C : 200 (a+b) gam Câu 13 : Hoà tan một ít phèn chua ( K2SO4 . Al2(SO4)3 . 24H2O ) vào nước được dung dịch A . Thêm NH3 đến dư vào dd A , Sau khi kết thúc phản ứng thêm tiếp một lượng dư Ba(OH)2 thu được kết tủa B . Kết tủa B là: A : Al(OH)3 B : BaSO4 C : Al(OH)3 & BaSO4 D : (NH4)2SO4 Câu 14 : Cho một ít bột nhôm vào dd hỗn hợp gồm Cu(NO3)2 & AgNO3, sau khi phản ứng xong thu được dd A & chất rắn B . Lọc tách B , dd A tác dụng với NaOH dư chỉ thu được 1 kết tủa . Trong â A có A : Cu(NO3)2 , AgNO3 B : Al(NO3)3 , Cu(NO3)2 , AgNO3 C : Al(NO3)3 , AgNO3 D : Al(NO3)3 , Cu(NO3)2 Câu 15 : Cắt một miếng kim loại Na để trong không khí thì có những phản ứng xảy ra là: 1 : 2 Na + 1/2O2 ----> Na2O 2 : Na2O + H2O ----> 2NaOH 3 : 2NaOH + CO2 ----> Na2CO3 + H2O Các phản ứng xảy ra lần lượt là : A : 1 --->2 ---> 3 B : 2 ---> 3 --->1 C : 2 ---> 1 ---->3 D : 3 --->2 --->2 --->1 Câu 16 : Để điều chế Ca & Mg riêng biệt từ quặng đôlômit ( CaCO3.MgCO3)người ta cần dùng các hoá chất & các điều kiện sau: A : Dùng H2O , dd HCl & phương pháp thuỷ luyện B : Dùng H2O , dd HCl & phương pháp nhiệt luyện C : Dùng H2O , dd HCl & phương phương pháp điện phân dd muối D : Dùng H2O , dd HCl & phương pháp điện phân hợp chất nóng chảy Câu 17 : C3H6 -----------> B ------------> C -----------> D ------------> E Br2 + NaOH CuO , t0 + O2 , xt Biết E tác dụng với Ba(OH)2 tỷ lệ 1:1 . B , C , D có CTCT lần lượt là A : CH2OH - CH2 - CH2OH , CH2Br - CH2 - CH2Br , OHC - CH2 - CHO B : CH2Br - CH2 - CH2Br , CH2OH - CH2 - CH2OH , OHC - CH2 - CHO C : OHC - CH2 - CHO , CH2Br - CH2 - CH2Br , CH2OH - CH2 - CH2OH D : CH2Br - CHBr - CH3 , CH2OH - CHOH - CH3 , OHC - CO - CH3 Câu 18 : Đốt cháy 0,2 mol một hyđro các bon A thu được 1 mol CO2 . Biết 0,02 mol A tác dụng vừa đủ với 200 ml dd Brôm 0,2 M . Số đồng phân mạch hở của A & số đồng phân tác dụng được với Ag2O / NH3 tạo kết tủa là : A : 9 & 2 B : 8 & 3 C : 9 & 2 D : 8 & 1 Câu 19 : Số đồng phân của các rượu đơn chức từ C2----> C4 khi tách nước không tạo ra các anken đồng phân là: A : 4 B : 5 C : 6 D : 7 Câu 20 : Cho các chất : 1 . HBr 2 . K 3 . KOH 4 . dd Brôm 5 . C2H5OH 6 . NaOH p - crezol tác dụng được với bao nhiêu chất trong số các chất trên: A : 3 B : 4 C : 6 D : 5 Câu 21 : Cho CH3COOH tác dụng với C2H2 thu được X , trùng hợp X thu được Y , Cho Y PƯ với NaOH thu được B & C . B tác dụng với NaOH đun nóng , xtác CaO thu được CH4. X & B có tên gọi lần lượt là: A : Natri axetat , vinyl axetat B : vinyl axetat , natri axetat C : Natri fomiat , vinyl fomiat D : vinyl fomiat , natri fomiat Câu 22 : 200 ml dd rượu etylic 200 ( D = 0,8 g/ml) tác dụng với Na thu được V lít H2 ở đktc là : A : 100 lít B : 107,52 lít C : 123,43 lít D : 132,52 lít Câu 23 : Sắp xếp các chất sau theo chiều tăng dần tính axít : A : Axit cacbonic < axit fomic < axit phenic < axit axetic B : Axit fomic < axit cacbonic < axit phenic < axit axetic C : axit phenic < axit cacbonic < axit axetic < axit fomic D :Axit cacbonic < axit fomic < axit axetic < axit phenic Câu 24 : Số đồng phân của axit đơn chức no A có dA/O2 = 2,6875 là : A : 1 B : 2 C : 3 B : 4 Câu 25 : Đun nóng hỗn hợp 2 đồng phân A & có CTPT C5H8O2 với dd NaOH được hỗn hợp 2 muối Na có 3 nguyên tử C trong phân tử , tên của A & B là: A : Vinylpropionat & etylacrilat B : vinylaxetat & etylacrilat C : etylaxetat & vinylfomiat D : etylmetylacrilat & alylaxetat Câu 26: Tristearat glyxerin là : A : Mỡ động vật B : Chất rắn C : tan tốt trong nước D : Sản phẩm dehydro hoá tripanmitat glyxerin : Câu 27 : Chất hữu cơ X mạch hở có CTPT C4H8O2: X ----------------> muối Y-----------------> etan + dd NaOH + NaOH , CaO , t0ù CTCT của X là : A : CH3 - CH2 - COOCH3 B : CH3 - COOCH2 - CH3 C : HCOOCH2 - CH2 - CH3 D : CH3 - CH2 - CH2 - COOH Câu 28 : Số đồng phân amin bậc 3 của anim đơn chức no A có % H về khối lượng là 15,068% là A : 1 B : 2 C : 3 D : 4 Câu 29 : C3H9O2N + NaOH ----> CH3NH2 + D + H2O CTCT của D là: A : CH3COONa B : CH3CH2COONH2 C : H2NCH2COONa D : HCOONa Câu 30 : Các chất có thể cho phản ứng tráng gương là : A : Fructozơ , axit fomic , mantozơ B : Anđehyt axetic , fructozơ , saccarozơ C : glucozơ , fructozơ , saccarozơ D : fomandehyt , tinh bột , glucozơ Câu 31 : Điều nào sau đây không đúng : A : Saccarat canxi tan được trong nước B : Màu tím tạo bởi Iốt với tinh bột sẽ mất khi đun nóng dd tinh bột C : Xenlulozơ là một polyme tự nhiên tạo bởi các phân tử ß - glucozơ D : DD saccarozơ cho phản ứng tráng gương với dd Ag2O/NH3 Câu 32 : Có thể tạo thành bao nhiêu loại polime từ chất A có CTPT C3H5O2N : A : 1 B : 2 C : 3 D : 4å Câu 33 : Sản phẩm chính của phản ứng giữa Iso - propylaxetylen với HCl ( tỉ lệ 1 : 1) là chất nào sau đây : A : 1 - clo - 3 - metylbuten - 1 B : 2,2 - di clo - 3 - metylbutan C : 2 - metyl - 3 - clobuten - 3 D : 2 - clo - 3 - metylbuten - 1 Câu 34 : Khi làm thí nghiệm với phenol xong , trước khi tráng lại bằng nước , nên rửa ống nghiệm với dd loãng nào sau đây : A : dd HCl B : dd NaOH C : dd NaCl D : dd Na2CO3 Câu 35 : Có 4 dd loãng không màu đựng trong 4 lọ mất nhãn : Lòng trắng trứng , glyxerin , NaOH , CH3COOH . Thuốc thử nào sau đây có thể phân biệt được 4 chất trên : A : Quỳ tím B : Phenolphtalein C : CuSO4 D : HNO3 đ đ Câu 36 : Hidro hoá 10,5 gam một anken A cần 3,36 lít H2 ( đktc). Số đồng phân của anken Alà: A : 4 B : 5 C : 6 D : 8 Câu 37 : để đốt cháy hết 10 ml thể tích hơi một hợp chất hữu cơ A cần dùng 30 ml O2 , sản phẩm thu được chỉ gồm CO2 & hơi H2O có thể tích bằng nhau & đều bằng thể tích O2 đã PƯ . CTPT của A là : A : C3H6O2 B : C4H8O3 C : C3H6O3 D : C2H4O2 Câu 38 : Một este no đơn chức A có KLPT là 88. Cho 17,6 gam A tác dụng với 300 ml dd NaOH 1 M . Cô cạn hỗn hợp sau phản ứng thu được 23,2 gam chất rắn khan . CTCT của A là : A : HCOOCH2CH2CH3 B : HCOOCH=CHCH3 C : CH3CH2COOCH3 D : CH3COOC2H5 Câu 39 : Cho dd metylamin dư lần lượt vào từng dd sau :FeCl3 , AgNO3 , Cu(NO3)2 , Zn(NO3)2 , HCl. Số chất kết tủa còn lại là : A : ø 1 B : 2 C : 3 D : 4 Câu 40 : Cho các hợp chất của nitơ : 1 . NH3 2 . N2 3 . N2O 4 . NO 5 . N2O3 6 . NO2 7 . HNO3 Xác định công thức đúng lần lượt của X , Y , Z cho dãy chuyển hoá sau: NH3 --------------> X -----------------> Y---------------------> Z Pt , O2 O2 H2O A : 2,4,3 B : 2,4,6 C : 2,6,5 D : 4,6,7 Câu 41 : Cho các hợp chất sau : 1 . Ca(OH)2 2 . P2O5 3 . CaO 4 . P2O3 5 . PH3. Công thức lần lượt của X , Y ( là 2 trong số các chất trên ) đúng của sơ đồ chuyển hoá sau : Ca3P2 ------------->X ------------->Y --------------> H3PO4 H2O O2 H2O A : 1,2 B : 5,2 C : 4,2 D : 4,5 Câu 42 : Một dd chứa a mol NaAlO2 tác dụng với một dd chứa b mol HCl . ĐK để thu được kết tủa sau phản ứng là: A : a ≥ b B : a = 2b C : b < 4a D : b ≥ a Câu 43 : Một dd chứa a mol NaOH tác dụng với một dd chứa b mol AlCl3 . ĐK để thu được kết tủa sau phản ứng là : A : a > 4b B :b ≤ a < 4b C : 0 ≤ a < 4b D : 0 < a ≤ 5b Câu 44 : Trong một cốc nước có chứa 0,01 mol Na+ , 0,02 mol Ca2+ , 0,01 mol Mg2+ , 0,05 mol HCO3- , 0,01 mol Cl- . Nước trong cốc là : A : Nước mềm B : Nước cứng tạm thời C : Nước cứng vĩnh cửu D : Nước cứng toàn phần Câu 45 : Khử 9,6 gam một hỗn hợp gồm FeO & Fe2O3 bằng khí CO ở nhiệt độ cao người ta thu được m gam Fe & 2,88 gam CO2 . Giá trị m là : A : 6,04 gam B : 7,04 gam C : 8,02 gam D : 6,72 gam Câu 46 : Trong quá trình luyện gang , có xỉ tạo ra trong lò cao , xỉù là chất nào trong số các chất sau: A : CaO B : SiO2 C : CaSiO3 D : Ca3(PO4)2 Câu 47 : Cho hỗn hợp gồm Ag , Mg , Fe , Cu vào dd chứa hỗn hợp các muo
File đính kèm:
- Cau Hoi Trac Nghiem Luyen Thi Dai Hoc De 8.doc