Câu hỏi trắc nghiệm luyện thi đại học đề 7

Câu 1 : Ký hiệu nào sau đây sai :

1 . 1s2 2 . 2d6 3 . 3s1 4 . 5f15 5 . 4p3 6 . 3f2 7 . 4p7

A : 2 , 4 , 6 , 7 B : 1, 2 , 4 , 5 C : 3,4,5,7, D : 2,4,5,6

Câu 2 : Nguyên tố X có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 3s23p5 ; nguyên tố Y có cấu hình electron là 1s22s22p63s1. Liên kết hoá học giữa X & Y là:

A : Kiên kết CHT có cực B : Liên kết CHT không có cực

C : Liên kết ion D : Liên kết kim loại

 

doc4 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 996 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Câu hỏi trắc nghiệm luyện thi đại học đề 7, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
âu 3 : Cho phương trình điện ly: CH3COOH CH3COO- + H+
Cân bằng sẽ chuyển dịch theo chiều thuận khi cho thêm 
A : NaOH B : HCl C : NaCl D : Na2CO3
Câu 4 : Trong phản ứng : Cl2 + 2KBr ----------> Br2 + 2KCl Nguyên tố Clo 
A : Chỉ bị oxi hoá B : Chỉ bị khử C : Không bị oxi hoá cũng không bị khử
D : Vừa bị oxi hoá vừa bị khử
Câu 5 : Thể tích dung dịch HCl 0,5 M chứa số mol H+ bằng số mol H+ có trong 0,3 lít dung dịch H2SO4 0,15 M:
A : 0,15 lít B : 0,14 lít C : 0,18 lít D : 0,17 lít
Câu 6 : Khối lượng muối thu được khi cho 0,6 lít dung dịch HCl có PH = 2 tác dụng vừa đủ với nhôm là :
A : 0.4005 gam B : 0,2005 gam C : 0,1335 gam D : 0,267 gam
Câu 7 : Để phân biệt 2 khí O2 & O3 có thể dùng chất nào sau đây :
A : Ba(OH)2 B : HCl C : KI D : Cu
Câu 8 : CuO nung nóng tác dụng được với dãy các chất nào sau đây:
A : NH3 , H2 , C , CO B : H2 , CO , CO2 , HCl C : H2SO4 loãng , NaCl , NH3 , H2 D : FeCl3 , NH3 , H2 , CO
Câu 9 : Bằng những phương pháp naò người ta có thể điều chế Ag từ AgNO3
A : P2 thuỷ luyện B : P2 nhiệt luyện C : P2 điện phân dd muối 
D : Tất cả các phương pháp trên 
Câu 10 : Phản ứng nào sau đây không xảy ra :
A : Ba + 2H2O -----> Ba(OH)2 + H2 B:MgO + CO ----->Mg + CO2
C : Ca(OH)2 + Ca(HCO3)2 ----->2CaCO3 + 2H2O D : Zn + 2FeCl3 ----->ZnCl2 + 2FeCl2
Câu 11 : Để làm sạch dd Al2(SO4)3 có lẫn CuSO4 tá có thể dùng một trong các chất nào sau đây:
A : NaOH B : Al C : BaCl2 D : Fe 
Câu 12 : Cho từ từ dd H2SO4 loãng vào dung dịch NaAlO2 đến dư thu được :
A : Al(OH)3 , Na2SO4 , H2O B : Al2(SO4)3 , NaHSO4 , H2O 
C : Al(OH)3 , NaHSO4 , H2O C : Al2(SO4)3 , H2O
Câu 13 : Có 4 dung dịch muối : CaCl2 , NaHCO3 , NaAlO2 , Fe2(SO4)3 . Dùng một trong các hợp chất nào sao đây để nhận biết :
A : H2SO4 B : AgNO3 C : NaOH D : Na2CO3
Câu 14 : Cho hơi nước đi qua Fe nóng đỏ ở t ·< 570 ·C thu được chất rắn A. Hoà tan hoàn toàn A trong dung dịch HCl được dung dịch B . B tác dụng được với những chất nào sau đây:
A : HNO3 loãng , NaOH , HCl B : H2SO4 loãng , Ag , KMnO4
C : AgNO3 , Fe , Ba(OH)2 D : Zn , dd NH3 , CuSO4
Câu 15 : m gam hỗn hợp A gồm Al2O3 , CuO tác dụng vừa đủ với 200 ml dd NaOH 0,2 M . Nếu cho luồng H2 nung nóng đi qua A thu được chất rắn B. B tác dụng vừa đủ với HNO3 loãng thu được 0,448 lít khí không màu hoá nâu ngoài không khí. m có giá trị là:
A : 5 ,65 gam B : 4,48 gam C : 4,44 gam D : 6,04 gam
Câu 16 : Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp gồm 0,2 mol CaCO3 , 0,25 mol NaHCO3 bằng dung dịch HCl được dung dịch A, cô cạn dung dịch A được hỗn hợp muối clorua . Điện phân hoàn toàn muối clorua nóng chảy thu được hỗn hợp kim loại là :
A : 4 gam & 4,6 gam B : 8 gam & 0,75 gam
C : 6 gam & 5,75 gam D : 8 gam & 4,6 gam 
Câu 17 : Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol hyđro các bon A thu được 0,8 mol CO2 . Biết 0,2 mol A tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch Brôm 2 M . A có CTPT là:
A : C4H10 B : C4H6 C : C5H10 D : C4H8
Câu 18 : Trong các hợp chất sau hợp chất nào là chất lỏng ở nhiệt độ thường :
A : C4H8 , C5H10 , C6H6 , C2H6 B : C5H10 , C6H14 , C6H6 , C6H10
C : C3H4 , C5H12 , C6H14 , C6H6 C : CH4 , C3H8 , C6H12 , C6H10
Câu 19 : Chất A tác dụng được với Na & NaOH ; A tác dụng được với HNO3 tạo thành B . Trong phân tử của A có vòng bezen . Tên của B là :
A : Glyxerin trinitrat B : Axit picric C : Xenlulozơ trinitrat D : Trinitro toluen
Câu 20 : Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol rượu A thu được 0,8 mol CO2 , đun nóng A với H2SO4 đ đ ở 170 ·C thu được 2 anken . A có tên gọi là :
 A : Butanol - 1 B : Pentanol - 2 C ; 2-metylpropanol - 2 D : Butanol - 2
Câu 21 : đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp 2 rượu đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng thu được số mol CO2 & số mol H2O có tỷ lệ là 7 : 5 . CTPT của 2 rượu là:
A : CH3OH & C2H5OH B : C2H5OH & C3H7OH C : CH2OH-CH2OH & CH2OH - CHOH - CH3 D : CH2 = CH - CH2OH & CH2=CH - CH2 - CH2OH 
Câu 22 : % về khối lượng của oxi trong axit đơn chức no A là 43,24 % . Khối lượng CO2 thu được khi đốt cháy 0,2 mol A là:
A : 26,4 gam B : 22 gam C : 30,8 gam D : 38,6 gam
Câu 23 : Sắp xếp các chất sau theo chiều tăng dần tính axít ( chọn câu đúng)
A : HCOOH < C6H5OH < CH3COOH < H2SO4 
B : C6H5OH < CH3COOH < HCOOH < H2SO4
C : CH3COOH < C6H5OH < HCOOH < H2SO4
D : H2SO4 < C6H5OH < CH3COOH < HCOOH
Câu 24 : Để nhận biết các axít CH2 = CH - COOH , HCOOH , CH3COOH cần dùng các hoá chất nào sau đây : A : Ag2O / NH3 , dd Brôm B : Quỳ tím , ddBrôm
 C : Cu(OH)2 , Ag2O / NH3 D : Na2CO3 , AgNO3
Câu 25 : Trong các este sau , este naò khi trùng hợp thu được polymetyl acrylat
A : CH3 - COO - CH = CH2 B : CH2 = CH - COOC2H5
C : CH2 = CH - COOCH3 D : CH2 = C(CH3) - COOCH3
Câu 26 : Lipít là ;
A : Este của axit oxalic với rượu etylic B : Este của glyxerin với các axits béo
C : Este của glyxerin với các axit đơn chức no D : Este của etylen glycol với các axit béo
Câu 27 : Thể tích dung dịch Brôm 2 M cần để tác dụng với sản phẩm thủy phân trong môi trường axit của 0,1 mol CH2= CH - COOC6H5 là;
A : 0,1 lít B : 0,15 lít C : 0,2 lít D : 0,25 lít
Câu 28 : A là chất tác dụng với HCl & dung dịch Brôm . A là chất nào sau đây.
A : CH3NH2 B : C6H5OH C : H2NCH2COOH D : C6H5NH2
Câu 29 : Số đồng phân aminoaxit của C4H9O2N là :
A : 1 B : 2 C : 3 D : 4
Câu 30 : Khối lượng rượu thu được khi cho 2,5 kg Glucozơ chứa 20 % tạp chất lên men thành rượu etylíc ( H = 90 %):
A : 820 gam B : 920 gam C : 900 gam D : 850 gam
Câu 31 : Để nhận biết các chât lỏng : rượu etylic , glyxerin , dd glucozơ chỉ dùng một trong các hoá chất nào sau đây:
A : HCl B : dd Brôm C : Cu(OH)2 D : Quỳ tím
Câu 32 : Đối với quần áo làm từ nilon , len , tơ tằm , nên:
A : Giặt bằng xà phòng có độ kềm cao B : Giặt bằng nước quá nóng
C : Giặt bằng nước có môi trường axít D : Giặt bằng nước có môi trường trung tính ở nhiệt độ thường
Câu 33 : Cho dãy chuyển hoá :CH3COONa -----> X -----> Y -----> Z -----> HCOOCH3
X , Y , Z có công thức lần lượt là :
A : CH4 , HCHO , CH3OH B : CH3COOH , CH4 , HCHO
C : CH3OH , HCHO , CH4 D : CH4 , CH3OH , HCHO
Câu 34 : Glucozơ & Glyxerin đều tác dụng với ;
A : Ag2O/NH3 , Cu(OH)2 khi đun nóng B : Cu(OH)2ở nhiệt độ thường 
C : H2 , Ag2O/NH3 D : Phản ứng lên men rượu , HNO3
Câu 35 : Andehyt là chất trung gian giữa rượu bâïc một & axits hữu cơ vì:
A :RCH2CH2OH----> RCH=CH2 ----> RCHClCH3
B : RCH2OH ----> RCOOH ----> RCHO C : RCH2OH ----> RCHO ---->RCOOH
D : RCOOH ----> RCH2OH ----> RCHO
Câu 36 : Cho 0,896 lít hỗn hợp gồm C2H2 & ankanal X tác dụng vừa đủ với Ag2O/NH3 thu được 11,52 gam kết tủa . CTPT của X là:
A : CH3CHO b : HCHO C : C3H7CHO D : C2H5CHO
Câu 37 :3,4 gam hỗn hợp A gồm glyxerin & rượu đơn chức no A tác dụng với Na thu được 1,232 lít H2 ở đktc . 3,4 gam hỗn hợp trên tác dụng vừa đủ với 1,47 gam Cu(OH)2 . CTPT của A là :
A : CH3OH B : C2H5OH C : C3H7OH D : C4H9OH
Câu 38 : Khi thuỷ phân 0,01 mol este của một rượu đa chức với một axits đơn chức cần tiêu tốn 1,2 gam xút . Mặt khác khi thuỷ phân 6,53 gam este đó tiêu tốn 3 gam xuút thu được 7,05 gam muối. CTPT của este là:
A : C3H5(OCOC2H3)3 B : C2H4(OCOC2H3)2 C : C3H5 (OCOCH3)3 
D : C2H4(OCOC2H5)2 
Câu 39 : để điều chế N2 trong phòng thí nghiệm ngươì ta nhiệt phân hợp chất nào sau đây :
A : NaNO3 B : NH4NO2 C : NaHCO3 D : NH4Cl
Câu 40 : Cho NH3 đi qua ống đựng 3,2 gam CuO nung nóng , thu được 2,72 gam chất rắn . V dung dịch HCl 0,5 M cần để tác dụng với chất rắn trên là:
A : 50 ml B : 40 ml C : 45 ml D : 60 ml
Câu 41 : Một dung dịch muối có chứa các ion Ca2+ , Mg2+ , Cl- , HCO3- , Na+ nếu cô cạn dung dịch muối & nung đến khối lượng không đổi sẽ thu được hỗn hợp các chất là :
A : CaCl2 , MgCl2 , Ca(HCO3)2 , Mg(HCO3)2 , NaHCO3
B : CaCl2 , MgCl2 , CaO , MgO , Na2CO3
C : CaCl2 , MgCl2 , CaCO3 , MgCO3 , Na2CO3
D : CaCl2 , MgCl2 , CaCO3 , MgO , NaHCO3
Câu 42 : Có 3 dung dịch : ddA (FeCl2) , ddB (Brôm) , ddC ( NaOH) . Cho B vào C , cho A vào C rồi để ngoài không khí , cho B vào A rồi đổ tiếp C . Số phương trình phản ứng có thể xảy ra & số phương trình phản ứng trao đổi ion là:
A : 5 & 2 B : 3 & 2 C : 4 &1 D : 3 &3
Câu 43 : Nhúng một thanh kim loại A hoá trị II vào dung dịch CuSO4 , sau một thời gian lấy thanh kim loại ra thấy khối lượng giảm đi 0,05 % . Mặt khác nếu cũng thanh kim loại ấy được nhúng vào dd Pb(NO3)2 thì khối kượng thanh kim loại tăng lên 7,1 % . Kloại A là:
A Zn B : Ca C : Fe D : Mg
Câu 44 : Nguyên tử của nguyên tố A có tổng số electron trong các phân lớp p là 7 .Trong hạt nhân nguyên tử của nguyên tố B có tổng số hạt mang điện nhiều hơn tổng số hạt không mang điện là 1 . Xác định A & B
A : Fe & S B : Al & S C : Al & Cl D : Mg & O
Câu 45 : đốt cháy x mol Fe bởi oxi thu được 5,04 gam hỗn hợp gồm các oxít sắt . Hoà tan hoàn toàn A trong dung dịch HNO3 thu được 200 ml dung dịch Fe(NO3)3 0,5 M . x có giá trị là :
A : 11,2 gam B : 2,8 gam c : 14 gam D : 5,6 gam
Câu 46 :Cho các chất MnO2 , H2SO4 , NaCl , NaBr , Al . điều chế AlBr3 trong công nghiệp cần bao nhiêu PT
A : 4 B : 5 C : 6 D : 7
Câu 47 : Ngâm 1 lá Ni trong các dd có chứa các muối sau . Trường hợp nào cả 2 muối đều có phản ứng:
A : MgSO4 , CuSO4 B : Cu(NO3)2 , Pb(NO3)2 C : NaCl , AlCl3 D : MgSO4 , ZnCl2
Câu 48 :Số đồng phân không phân nhánh của C4H8Br2:
A : 6 B : 7 C : 4 D : 5
Câu 49 : Nhận biết từng khí trong hỗn hợp gồm:SO2 , C2H2 , C

File đính kèm:

  • docCau Hoi Trac Nghiem Luyen Thi Dai Hoc De 7.doc