Câu hỏi trắc nghiệm luyện thi đại học đề 21

Câu 1 : X & Y là 2 nguyên tố cùng nhóm & thuộc 2 chu kỳ liên tiếp trong bảng tuần hoàn . Tổng số proton trong 2 hạt nhân nguyên tử X & Y là 30 . X & Y là 2 nguyên tố nào sau đây

A : Li & Na B : Na & K C : Mg & Ca D : Be & Mg

 

doc4 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 829 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Câu hỏi trắc nghiệm luyện thi đại học đề 21, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ng vai trò chất oxi hóa :
A : 2K + H2O -----> 2KOH + H2 B : Cl2 + H2O -----> HCl + HClO
C : 2H2O ( điện phân ) -----> 2H2 + O2 D : H2O + H2O -----> H3O+ + OH-
Câu 4 : Cho biết cân bằng sau được thực hiện trong 1 bình kín :
 PCl5 (k) PCl3 (k) + Cl2 - Q
Yếu tố nào sau đây tạo nên sự tăng lượng PCl3 trong cân bằng :
A : Lấy bớt PCl5 ra B : Thêm Cl2 vào C : Giảm nhiệt độ D : Tăng nhiệt độ 
Câu 5 : Dãy các ion nào sau đây cùng tồn tại trong một dd :
A : Na+ , Ca2+ , NO3- , Cl- B : H+ , AlO2- , Na+ , Cl-
C : Ca2+ , S2- , H3O+ , NO3- D : Mg2+ , SO42- , Al3+ , S2-
Câu 6 : Lần lượt cho quỳ tím vào các dd sau : NH4Cl , C6H5NH3Cl , NaNO3 , NaAlO2 , NaHSO4 , Na2CO3 , Al2(SO4)3 , Cu(NO3)2 , K2S . Số lượng dd làm cho quỳ tím chuyển sang màu đỏ là : A : 4 B : 2 C : 3 D : 5
Câu 7 : Dãy các chất nào sau đây gồm các chất tác dụng được với S 
A : Cl2 , O2 , Al , CuO B : O2 , Fe , H2 C : N2 , Al , H2O D : Cu , H2 , N2 , F2
Câu 8 :Tìm công thức của muối amoniphotphat , biết rằng muốn thu được 10 gam muối đó cần dùng 20 gam dd H3PO4 37,11 % .
A : NH4H2PO4 B : (NH4)3PO4 C : (NH4)2HPO4 D : Không xác định được
Câu 9 : Cho dd Fe(NO3)3 tác dụng với kim loại Fe thu được dd Fe(NO3)2 . Cho dd AgNO3 tác dụng với dd Fe(NO3)2 được Ag kim loại & Fe(NO3)3 . Qua các phản ứng xảy ra ta thấy tính oxi hóa của các ion kim loại giảm dần theo dãy nào sau đây .
A : Fe2+ , Fe3+ , Ag+ B : Fe3+ , Fe2+ , Ag+ C : Ag+ , Fe2+ , Fe3+ D : Ag+ , Fe3+ , Fe2+
Câu 10 : Dãy gồm các kim loại nào sau đây có tính dẻo nhất :
A : Sn , Cu , Al , Ag , Au B : Sn , Cu , Fe , W , Au
C : Sn , Pb , Fe , Mn , Zn D : Mg , Cu , Fe , Al , Ag
Câu 11: Phương trình điện phân nào sau đây sai :
A : 4NaOH ------> 4Na + O2 + 2H2O B : Cu(NO3)2 + H2O ------> Cu + 2HNO3 + 1/2O2
C : Mg(OH)2 ------> Mg + H2O +1/2 O2 D : 2NaCl + H2O ------> 2NaOH + Cl2 + O2
Câu 12: Dung dịch nào sau đây dùng để phân biệt Na2SO4 , NaCl , NH4Cl , (NH4)2SO4
A : KOH B : Ba(OH)2 C : BaCl2 D : HCl
Câu 13:Các ion có trong nước cứng tạm thời có thể là :
A : Ca2+ , Mg2+ , Cl- , SO42- B : Ca2+ , Mg2+ , Cl- , NO3-
C : Ca2+ , Mg2+ , HSO4- D : Ca2+ , Mg2+ , HCO3-
Câu 14: Hòa tan 1,28 gam hỗn hợp A gồm Fe & FexOy bằng dd HCl dư thu được 0,224 lít H2 đktc . Nếu cho 6,4 gam hỗn hợp A tác dụng với H2 dư thì còn 5,6 gam chất rắn . FexOy là :
A : FeO B : Fe2O3 C : Fe3O4 D : Không xác dịnh được
Câu 15: Cho các dung dịch sau : KOH (1) , Na2SO4 (2) , HCl (3) , Ba(OH)2 (4) . Dung dịch hòa tan được nhôm là: A : 1,2,3 B : 2,3,4 C : 1,3,4 D : 1,2,4
Câu 16: Phản ứng giữa Al & Fe2O3 ở nhiệt độ cao gọi là :
A : PƯ nhiệt nhôm B : PƯ nhiệt phân C : PƯ phân hủy D : PƯ nhiệt sắt
Câu 17: Đốt cháy hoàn toàn một hydrocacbon thu được số mol CO2 = số mol H2O . Hydrocacbon đó thuộc dãy đồng đẳng :ankan (1) ; anken (2) ; ankin (3) ; ankadien (4) xicloankan (5) : A : 1,3 B : 2,5 C : 3,4 D : 2,5
Câu 18: Crắc kinh một đồng phân của pentan chỉ thu được metan & 2-metyl propen . Xác định tên đúng của đồng phân đã dùng , giả sử rằng sự cắt mạch diễn ra tùy y & không có sự đồng phân hoa:ù 
A : n-pentan B : iso-petan C : neo-pentan D : A & B đều đúng
Câu 19: Hãy chọn câu sai trong các câu sau :
A : Số ml rượu etylic trong 100 ml dd rượu gọi là độ rượu 
B : Số ml rượu etylic trong 100 ml nước gọi là độ rượu 
C : Khi cho 1 mol rượu tác dụng với Na dư , số mol H2 sinh ra bằng 1/2 số mol rượu thì rượu đó có một nhóm OH
D : Khi cho 1 mol rượu tác dụng với Na dư , số mol H2 sinh ra bằng số mol rượu thì rượu đó có 2 nhóm OH
Câu 20: Dung dịch X gồm rượu etylic & nước . Cho 20,2 gam dd rượu etylic tác dụng với Na dư thấy thoát ra 5,6 lít H2 ở đktc . ( khối lượng riêng của rượu nguyên chất là 0,8 g/ml ). Độ rượu của dd X là:
A : 81,73 0 B : 82,73 0 C : 80,73 0 D : 92,74 0 
Câu 21: R là hợp chất hữu cơ thơm có CTPT la C8H8O2 ø . R tác dụng với NaOH theo tỷ lệ mol 1:2 & tham gia phản ứng tráng gương . CTCT của A là :
A : HCOOC6H4CH3 B : C6H5COOCH3 C : HCOOCH2C6H5 D : C6H5CH2COOH 
Câu 22: Một andehyt no đơn chức A trong phân tử có 10 nguyên tử hydro . Khối lượng phân tử của A là : A : 44 B : 58 C : 72 D : 86
Câu 23: Cho dd CH3COOH có nồng độ x % tác dụng vừa đủ với dd NaOH có nồng độ 10 % thì thu được dd muối có nồng độ 10,25 % . Vậy x có giá trị :
A : 20 % B : 16 % C : 17 % D : 15 %
Câu 24: Tráng gương hoàn toàn hợp chất hữu cơ X bằng dd Ag2O/NH3 thu được hỗn hợp sản phẩm chỉ gồm các chất vô cơ . X có thể là :
A : HCOOH hoặc HCOOCH3 B : HCOOH hoặc HCHO
C : HCOONH4 hoặc CH3CHO D : HCHO hoặc HCOOCH3
Câu 25: Thủy phân este C4H6O2 trong môi trường axit ta thu được một hỗn hợp các chất đều thâm gia phản ứng tráng gương . Vậy CTCT của este có thể là :
A : CH3COOCH=CH2 B : HCOOCH2CH=CH2
C : HCOOCH=CHCH3 D : CH2=CHCOOCH3
Câu 26: Tính chất đặc trưng của lipit là :
1.chất lỏng 2. chất rắn 3. nhẹ hơn nước
4. không tan trong nước 5. tan trong xăng 6. dễ bị thủy phân
7. Tác dụng với kim loại kiềm 8. cộng H2 vào gốc rượu 
Các tính chất không đúng là :
A : 1,6,8 B : 2,5,7 C : 1,2,7,8 D : 3,6,8
Câu 27: Este X tạo bởi rượu no dơn chức & axit không no ( có một liên kết đôi ) dơn chức . Đốt cháy m mol X thu được 22,4 lít CO2 ( đktc ) và 9 gam H2O . Giá trị của m là :
A : 1 mol B : 2 mol C : 3 mol D : 3,5 mol
Câu 28 : Điều khẳng định nào sau đây không đúng ;
A : KLPT của một aminoaxit ( chỉ chứa 1 chức amino & 1 chức axit ) luôn là số lẻ
B : Hợp chất aminoaxit phải có tính lưỡng tính
C : Dung dịch aminoaxit không làm giấy quỳ đổi màu
D : Các aminoaxit đều tan được trong nước 
Câu 29: Một hợp chất hữu cơ X có công thức C3H9O2N . Cho X phản ứng với dd NaOH , đun nhẹ thu được muối Y, Khí Z làm xanh giấy quỳ ướt. Cho Y tác dụng với NaOH rắn , đun nóng thu được CH4. X có CTCT nào sau đây:
A : CH3-COO-H3NCH3 B : C2H5-COO-NH4 C : CH3-COO-NH4 D: HCOOH3NC2H5 
Câu 30: Glucozơ không có được tính chất nào dưới đây:
A : Tính chất của nhóm andehyt B : Tính chất của rượu đa chức
C : Lên men tạo rượu etylic D : Tham gia phản ứng thủy phân 
Câu 31: Thủy phân hoàn toàn 62,5 g dung dịch saccarozơ 17,1 % trong môi trường axit (vừa đủ) ta thu được dd M. Cho AgNO3/NH3 vào dd M & đun nhẹ thu được khối lượng Ag là :
A : 6,75 g B : 6,5 g C : 6,25 g D : 8 g 
Câu 32: Quá trình điều chế tơ nào dưới đây là quá trình trùng hợp :
A : Tơ nitron từ acrilonitrin B : Tơ enang từ axit aminoenantoic
C : Tơ nilon-6,6 từ hexametylenđiamin & axit ađipic
D : Tơ lapsan từ etilenglycol & axit terephtalic
Câu 33:Những ứng dụng nào sau đây của glyxerin là sai :
A : Điều chế thuốc nổ B : Dùng trong công nghiệp thuộc da & dệt
C : Dùng trong công nghiệp mực in , thuốc đánh răng
D : Dùng trong công nghiệp sản xuất thuốc trừ sâu
Câu 34: Tính chất hóa học cơ bản của lipit là 
A : Tính chất hoas học của 1 andehyt B : Tính chất hóa học của một este
C : Tính chất hóa học của một axit D : Tính chất hóa học của một rượu
Câu 35: Este A được điều chế từ aminoaxit B & rượu metylic . Tỷ khối hơi của A so với H2 là 44,5 . Aminoaxit B là :
A : H2N-CH2-COOH B : H2N-CH2-CH2-COOH
C : CH3-CHNH2-COOH D : H2N-(CH2)3-COOH
Câu 36: Tính chất của protit thể hiện là :
A : PƯ thủy phân , Sự đông tụ B : PƯ thủy phân , sự đông tụ , PƯ màu
C : PƯ thủy phân , PƯ màu D : PƯ thủy phân , PƯ màu , PƯ tráng gương
Câu 37: 3 hyđrocacbon ở thể khí . Khi phân hủy 1 mol của 1 hyđrocacbon bất kỳ đều thu được 3 mol H2. Biết trong hỗn hợp có 1 chất được điều chế trực tiếp từ rượu etylic. Vậy hỗn hợp là:
A: C2H6, C3H6, C4H6 B: C2H4, C3H4, C4H4
C: C2H6, C3H6, C6H12 D: C2H4, CH4, C4H6
Câu 38: Cặp các chất nào sau đây đều có phản ứng tráng gương:
A: CH3COOH & HCOOH B: HCOOH & C6H5COOH
C: HCOOH & HCOONa D: C6H5ONa & HCOONa
Câu 39: Hợp kim almelec chứa: Al, Mg, Si, Fe khi bị ăn mòn điện hóa thì cực âm là:
A: Al B: Fe C: Mg D: Si
Câu 40: Trộn 100ml dd HCl 1M với 400ml dd NaOH 0,375M. pH của dd tạo thành sau khi trộn là: A: 13 B: 12 C: 11 D: 10
Câu 41: Cho kim loại X tác dụng với dd HCl thu được khí hyđro. Có thể dùng hyđro để khử oxit của khim loại Y. X, Y có thể lần là các kim loại nào sau đây:
A: Fe & Mg B: Fe & Cu C: Cu & Fe D: Mg & Al
Câu 42: Chỉ dùng thêm các loại hóa chất nào sau để phân biệt các dd: BaCl2, KI, Fe(NO3)2, AgNO3, Na2CO3:
A: dd HCl B: dd Ba(OH)2 C: dd H3PO4 D: dd KOH
Câu 43: Khí SO2 không phản ứng với dd nào sau đây:
A: dd Ba(OH)2 B: dd Fe2(SO4)3 C: dd KMnO4 D: dd NaCl
Câu 44: Cho a gam hỗn hợp Fe & Fe2O3 tác dụng với CO dư nung nóng thu được 11,2g chất rắn. Cũng lượng a gam hỗn hợp trên tác dụng với dd CuSO4 dư thấy khối lượng chất rắn tăng 0,8g, giá trị của a là: A: 12,1g B: 13g C: 13,6g D: 12,8g
Câu 45: Khi cho mạt sắt vào dd X lấy dư, sau phản ứng thu được dd Y chứa 2 muối. Vậy dd X là dd nào trong số các dd sau:
A: FeCl3 B: CuCl2 C: Ni(NO3)2 D: Sn(NO3)2
Câu 46: Cho 3,78g bột nhôm phản ứng vừa đủ với dd muối XCl3 tạo thành dd Y. Khối lượng chất tan trong dd Y giảm 4,06g so với dd XCl3. CT của muối XCl3 là:
A: BCl3 B: AlCl3 C: FeCl3 D: không xác định được
Câu 47: Một viên kẽm được nhúng vào dd CuSO4 . Chọn bán phản ứng xảy ra :
A : Cu2+ + 2e ----> Cu Sự oxi hóa 
B: Cu ----> Cu2+ +2e. Sự khử
C: Zn ----> Zn2+ +2e. Sự oxi hóa
D: Zn +2e ----> Zn2+. Sự oxi hóa 
Câu 48: Đốt 10 cm3 1 hyđrocacbon X bằng 80cm3

File đính kèm:

  • docCau Hoi Trac Nghiem Luyen Thi Dai Hoc De 21.doc
Giáo án liên quan