Câu hỏi trắc nghiệm luyện thi đại học đề 19

Câu 1 : Lớp M có các phân lớp electron là :

A : s,p,d B : s,p C : s,p,d,f D : s

Câu 2 : So sánh tính phi kim của : Si( Z = 14 ) với Al ( Z = 13 ) & P ( Z = 15)

A : Si > Al > P B : P > Si > Al C : P > Al > Si D : Al > Si > P

 

doc5 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 886 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Câu hỏi trắc nghiệm luyện thi đại học đề 19, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 tính oxi hóa:
A : NH3 B : NO C : HNO2 D : HNO3
Câu 4 : Cho PTHH : N2 ( k) + O2 ( k) 2NO ( k) - Q 
Hãy cho biết những yếu tố nào sau đây ảnh hưởng đến sự chuyển dịch cân bằng trên :
A : Nhiệt độ & nồng độ B : Aùp suất & nồng độ
C : Nồng độ & chất xúc tác D : Chất xúc tác & nhiệt độ 
Câu 5 : Các ion hay phân tử nào sau đây có vai trò là bazơ trong các PT sau :
H3O+ + OH- = 2H2O 2H3O+ + CaO = Ca2+ + 3H2O
NH4+ + CH3COO- = NH3 + CH3COOH NH3 + H2O = NH4+ + OH-
HCO3- + OH- + CO32- + H2O
A : OH- , CaO , H2O , HCO3- B : OH- , CaO , CH3COO-
C : NH3 , H2O , NH4+ , H3O+ D : OH- , CaO , NH3 , HCO3-
Câu 6 : Có 2 phản ứng : HCO3- + H3O+ H2CO3 + H2O
 HCO3- + OH- CO32- + H2O
2 PTPƯ trên chứng minh HCO3- là ion có tính :
A : axít B : bazơ C : trung tính D : lưỡng tính
Câu 7 : Nếu mở nút một bình đựng đầy hydroclorua thì thấy "khói" xuất hiện ở miệng bình, " khói " ở đây là :
A : Các tinh thể H2O B : Các tinh thể CO2
C : Hydroclorua hút nước trong không khí tạo thành từng giọt li ti axit clohydric ở miệng bình
D : Hydroclorua kết tinh thành các tinh thể nhỏ ở miệng bình
Câu 8 : Amophốt là loại phân bón có chứa :
A : H3PO4 & NH4H2PO4 B : Ca(H2PO4)2 & NH4H2PO4
C : NH4H2PO4 & (NH4)3PO4 D : NH4H2PO4 & (NH4)2HPO4
Câu 9 : Tính chất hóa học dặc trưng của kim loại là :
A : Tác dụng với axit B : Dễ nhận electron để trở thành các ion dương
C : Thể hiện tính khử trong các phản ứng hóa học
D : Thể hiện tính oxi hóa trong các phản ứng hóa học
Câu 10 : điểm khác nhau giữa kim loại & hợp kim :
1 . Kim loại là đơn chất , hợp kim là hỗn hợp hay hợp chất
2 . Kim koại có nhiệt độ nóng chảy cố định ,hợp kim có nhiệt độ nóng chảy tùy theo thành phần
3 . Kim lọại dẫn điện , hợp kim không dẫn điện
4 . Hợp kim thường mền hơn các chất trong hỗn hợp ban đầu 
A : 1,3,4 B : 1,2 C : 2,3,4 D : 2,4
Câu 11 : Kim loại kiềm , kim loại kiềm thổ phản ứng mạnh với : 1: nước , 2 : Halozen , 3 : Silicdioxit, 4 : axít , 5 : rượu , 6 : muối , 7 : phi kim , 8 : hợp chất hydrocacbon
A : 1,2,4,6,7 B : 3,6,7,8 C : 1,2,4,5 D : 1,2,5,6
Câu 12 : Kim loại kiềm , kiềm thổ tác dụng với các chất trong dãy nào sau đây :
A : Cl2 , CuSO4 , NH3 B : H2SO4 , CuCl2 , CCl4 , Br2
C : Halozen , nước axit , rượu D : Kiềm , muối , oxit , kim loại
Câu 13 : Tính chất sát trùng & tẩy màu của nước Javen là do :
A : Chất NaClO phân hủy ra oxi nguyên tử có tính oxi hóa mạnh
B : Chất NaClO phân hủy ra Cl2 là chất oxi hóa mạnh 
C : Trong chất NaClO , nguyên tử Clo có số oxi hóa là +1 , thể hiện tính oxi hóa mạnh
D : Chất NaCl trong nước Javen có tính tẩy màu & sát trùng
Câu 14 : Giải thích tại sao người ta điện phân Al2O3 nóng chảy mà không điện phân AlCl3 nóng chảy để điều chế Al:
A : AlCl3 có nhiệt độ nóng chảy cao hơn Al2O3
B : AlCl3 là hợp chất cộng hóa trị nên khi nung dễ bị thăng hoa
C : Sự điện phân AlCl3 nóng chảy cho ra Cl2 độc hại
D : Al2O3 điện phân cho ra Al tinh khiết hơn
Câu 15 : Các quạng sắt trong tự nhiên : manhetit , hêmatit , xiđêrit có công thức lần lượt là :
A : Fe2O3 , Fe3O4 , FeCO3 B : Fe3O4 , FeCO3 , Fe2O3
C : Fe3O4 , Fe2O3 , FeCO3 D : FeCO3 , Fe2O3 , Fe3O4
Câu 16 : Để điều chế FeO ta có thể dùng phản ứng :
A : 2Fe + O2 -----> 2FeO B : Fe3O4 -----> 3FeO + 1/2O2
C : FeSO4 -----> FeO + SO2 + 1/2O2 D : Fe2O3 + CO -----> 2FeO + CO2
Câu 17 : Người ta dùng đúng 3,2 gam oxi để đốt cháy hoàn toàn chất hữu cơ A chỉ thu được 3,3 gam CO2 & 0,9 gam nước , % về khối lượng các nguyên tố trong A là:
A : % C = 90 % , % H = 10 % B : % C = 60 % , % H = 15 % , % O = 25 %
C : % C = 75 % , % H = 25 % D : % C = 70 % , % H = 15 % , % O = 15 %
Câu 18 : Đồng đẳng là các chất :
A : Có cấu tạo giống nhau nhưng thành phần phân tử khác nhau 1 hay nhiều nhóm CH2
B : Có cấu tạo giống nhau nhưng thành phần phân tử khác nhau nhiều nhóm CH2
C : Có KLPT giống nhau nhưng khác nhau về CTCT
D : Có cấu tạo khác nhau nhưng thành phần phân tử giống nhau nhóm CH2
Câu 19 : Sắp xếp các chất sau theo chiều tăng dần của nhiệt độ sôi:CH3OH , C2H5OH , CH4 , C3H8
A : CH3OH , C2H5OH , CH4 , C3H8 B : CH4 , C3H8 , C2H5OH , CH3OH
C : C3H8 , CH4 , C2H5OH , CH3OH D : CH4 , C3H8 , CH3OH , C2H5OH
Câu 20 : Rượu nào sau đây khi đun nóng ở 170 0C , H2SO4 đ đ thu được 3 anken
A : 2-metyl hexanol-1 B : 3-metyl hexanol-3
C : 3-metylhexanol-2 D : 2-metyl pentanol-2
Câu 21 : E là dãn xuất của benzen , tác dụng với K giải phóng H2 , oxihóa cho andehyt . E là :
A : C6H5CH2OH B : CH3C6H4OH C : C2H5OH D : C6H5CH3
Câu 22 : Oxi hóa rượu etylic với xúc tác thích hợp sau một thời gian thu được :
A : CH3CHO , H2O , CH3COOH B : C2H5OH , CH3CHO , H2O
C : C2H5OH , CH3CHO , CH3COOH , H2O D : CH3COOH , C2H5OH , CH3CHO
Câu 23 : Để nhận biết 3 chất hữu cơ đơn chức : C3H4O2 , H2CO2 , C2H4O2 cần dùng các hóa chất sau :
A : dd Brôm B : Ag2O/NH3 C : Cu(OH)2 D : Ag2O/NH3 , dd Brôm
Câu 24 : HCHO có tính oxi hóa vì tác dụng được với :
A : Ag2O/NH3 B : H2 C : Cu(OH)2 đung nóng D : C6H5OH
Câu 25 : Cho hỗn hợp CH3COOC2H5 , CH3COOC6H5 , CH3COOCH=CH2 tác dụng với dd NaOH dư thu được :
A : CH3COONa , C6H5OH , C2H5OH B : CH3COONa , C6H5ONa , C2H5OH
C : CH3COOH , C6H5ONa , CH3CHO D : CH3COONa , C6H5ONa , CH3CHO
Câu 26 : Cho axit oxalic tác dụng với CH3COOH có thể có bao nhiêu sản phẩm hữu cơ được tạo thành :
A : 1 B : 2 C : 3 D : 4
Câu 27 : Khi thủy phân lipit thường thu được hỗn hợp các axit sau :
A : ax stearic , ax panmitic , ax oleic , ax linoleic B : ax oxalic , ax panmitic , ax oleic , ax lactic
C : ax stearic , ax panmitic , ax oleic , ax fomic
D : ax panmitic , ax oleic , ax linoleic
Câu 28 : CTPT của dietylamin là :
A : C5H13N B : C4H11N C : C6H15N D : C5H11N
Câu 29 : axit glutamic có thể tác dụng với những chất nào sau đây :
A : Cu , CH3OH , NaOH B : HCHO , CH3OH , KOH
C : Na2CO3 , CH3OH , Ag2O/NH3 D : Na , NH3 , HCl
Câu 30 : Lượng mùn cưa chứa 50 % là xenlulozơ cần để sản xuất 1 tấn C2H5OH , biết hiệu suất của cả quá trình đạt 70 % là :
A : 1 tấn B : 2 tấn C : 5,032 tấn D : 6,454 tấn
Câu 31 : Các công thức mạch vòng của phân tử glucozơ ( α- glucozơ & β- glucozơ ) khác nhau ở chỗ ) :
A : Vị trí nhóm OH B : Vị trí của nhóm CHO trong mạch cacbon
C : Vị trí tương đối của các nhóm OH ở nguyên tử C1 trong mặt phẳng vòng của phân tử
D : Khả năng phản ứng
Câu 32 : Công thức nào sai với tên gọi :
A : Thủy tinh hữu cơ : ( - CH2 - CHCOOCH3-)n B : Teflon (-CF2-CF2-)n
C : Nitron : ( - CH2 - CHCN - )n D : Tơ enang ( - NH - ( CH2 )6 - CO - )n
Câu 33 : Hòa tan 9,14 gam hợp kim Cu,Mg,Al bằng một lượng vừa đủ dd HCl thu được 7,84 lít khí X ( đktc) , 2,54 gam chất rắn Y & đ Z . Cô cạn dd Z thu được m gam muối . Vậy m có giá trị là :
A : 31,45 g B : 33,25 g C : 3,99 g D : 35,58 g
Câu 34 : Hòa tan hết 5 gam hỗn hợp gồm một muối cacbonat của kim loại kiềm & một muối cacbonat của kim loại kiềm thổ bằng dd HCl thu được 1,68 lít CO2 ở đktc . Cô cạn dd sau PƯ sẽ thu được một hỗn hợp muối khan nặng :
A : 7,8 g B : 11,1 g C : 8,9 g D : 5,82 g
Câu 35 : Một lít nước ở 20 0C hòa tan tối đa 38 gam Ba(OH)2 . Xem khối lượng riêng của nước là 1g/ml thì độ tan của Ba(OH)2 ở nhiệt độ này là :
A : 38 g B : 3,8 g C : 3,66 g D : 27,58 g
Câu 36 : Hòa tan hoàn toàn 5,6 gam Fe trong dd HNO3 . Sau PƯ thu được dd muối & 2,24 lít khí chứa nitơ ( đktc) . Khí X là :
A : NO B : NO2 C : N2 D : N2O
Câu 37 :Đốt m gam hỗn hợp 3 kim loại Cu,Fe,Al trong bình chứa oxi dư , kết thúc PƯ thấy khối lượng oxi giảm 8 gam . Nếu hòa tan hết m gam 3 kim loại trên trong dd H2SO4 đ nóng thì thu được bao nhiêu lít khí SO2 thoát ra ( đktc)
A : 1,12 lít B : 2,24 lít C : 11,2 lít D : 8,96 lít
Câu 38 ; Lượng Ba cần cho vào 1000 gam nước để được dd Ba(OH)2 2,67 % là :
A : 39,4 g B : 19,7 g C : 26,7 g D : 21,92 g
Câu 39 : Chia 10 gam hỗn hợp 2 axit HCOOH & CH3COOH thành 1 phần bằng nhau. Phần 1 tác dụng với Natri dư được 1,064 lit hiđro ở đktc. Phẩn 2 tác dụng với 4,6g rượu etylic, xt H2SO4 đ đ. Tính khối lượng este thu được, biết hiệu suất phản ứng este hóa là 60%.
A: 4,5g B: 4,596g C: 3,92g D: 4,86g
Câu 40: Cho 2,46g hỗn hợp gồm HCOOH, CH3COOH, C6H5OH tác dụng vừa đủ với 40ml dd NaOH 1M. Tính tổng mưối khân thu được sau phản ứng.
A: 3g B: 4,2g C: 5,6g D: 3,34g
Câu 41: Dẫn xuất thế mono clo của hiđro cacbon X có 46,4% về khối lượng. CTPT của X là;
A: C2H6 B: C2H4 C: C3H6 D: C4H10
Câu 42: C7H9N có số đồng phân thơm là:
A: 3 B: 4 C: 5 D: 6
Câu 43: Dẫn 1 mol rượu etylic đi qua ống đựng CuO đun nóng thấy khối lượng giảm đi 8g. Khối lượng anđehyt tạo thành là:
A:22g B: 11g C: 23g D: 4,6g
Câu 44: Khí CO2 sinh ra khi lên men rượu 1 lượng golucozơ được dẫn vào dd Ca(OH)2 dư thu được 30g kết tủa. Nếu hiệu suất phản ứng lên men là 80% thì khối lượng rượu etylic thu được là:
A: 16,4g B: 16,8g C: 17,4g D: 18,4g
Câu 45: Đốt nhôm trong bình đựng khí Clo, sau phản ứng thấy khối lượng chất rắn trong bình tăng 4,26g. Khối lượng nhôm dã tham gia phản ứng là:
A: 10,8g B: 3,24g C: 0,86g D: 1,62g
Câu 46: Hòa tan 2,4g oxit sắt vừa đủ với 90ml dd HCl 1M. Công thức của oxit sắt đêm hòa tan là:
A: FeO B: Fe3O4 C: Fe2O3 D: không xácù định được
Câu 47: Cho các chất rắn Cu, Fe, Ag và các dd CuSO4, FeSO4, Fe(NO3)3. Số fản ứng xảy ra từng cặp chất 1 là:
A: 3 B: 4 C:2 D:1 
Câu 48: Số đồng phân có thể có của C4H8 là:
A: 4 B: 5 C: 

File đính kèm:

  • docCau Hoi Trac Nghiem Luyen Thi Dai Hoc De 19.doc