Câu hỏi trắc nghiệm luyện thi đại học đề 16
Câu 1 : Tìm câu sai :
A : Điện tích hạt nhân bằng số proton bằng số electron
B : Tất cả các nguyên tố có cùng số hạt notron đều thuộc cùng một nguyên tố hóa học
C : Những nguyên tử có cùng số proton nhưng khác nhau về số nơtron là những đồng vị
D : Các electron lớp ngoài cùng hầu như quyết định tính chất hóa học của một nguyên tố
& B là : A : dd A chứa : H + , NH4 + , NO3 - , CO3 2- dd B chứa : Mg2+ , SO4 2- , Cl - , K + B : dd A chứa : H + , Mg2+ , Cl- , SO4 2- dd B chứa : NH4+ , H + , K + , CO32- C : dd A chứa : H + , Mg2+ , NO3 - , SO4 2- dd B chứa : NH4 + , K + , Cl- , CO32- D : dd A chứa : K + , H + , CO32- , NO3- dd B chứa : Mg2+ , NH4+ , SO42- , Cl- Câu 6 : Chọn câu sai : A : HCl tan trong nước tạo thành dd dẫn được điện B : HCl tan trong benzen tạo thành dd không dẫn được điện C : Sự điện ly là phản ứng oxi hóa khử D : Sự điện ly là hiện tượng phân ly một chất thành ion khi hòa tan chất này vào nước hoặc khi nóng chảy Câu 7 : Điều chế H3PO4 có 2 phương pháp : 1 . Ca3(PO4)2 -----> H3PO4 2 . Ca3(PO4)2 -----> P -----> P2O5 -----> H3PO4 Phương pháp thu được H3PO4 tinh khiết hơn là : A : 1 B : 2 C : 1 & 2 D : không có P P nào thu được H3PO4 tinh khiết Câu 8 : Trong các phản ứng sau , PƯ dùng để chưng minh SO2 vừa có tính khử vừa có tính oxi hóa là : 1 . 2SO2 + O2 ( 400 0C , V2O5) -----> 2SO3 2 . SO2 + CaO -----> CaSùO3 3 . 2H2S + SO2 -----> 3S + 2 H2O 4 . SO2 + Br2 + 2H2O -----> 2HBr + H2SO4 A : 1 & 2 B : 2 & 4 C : 1 & 4 D : 3 & 4 Câu 9 : Điều chế Ca từ CaCO3 có số lượng PƯ ít nhất là : A : 3 B : 2 C : 1 D : 4 Câu 10 : Dãy các kim loại sau được điều chế bằng phương pháp điện phân muối halozenua nóng chảy là : A : Na , Mg , Ca , K B : Al , Mg , Ca , Fe C : Mg , Ca , Fe , Cu D : Na , K , Ca , Zn Câu 11 : Kim loại kiềm nào cũng như hóa chất của nó , khi đốt cháy trong oxi cho ngọn lửa màu tím hoa cà : A : Li B : Na C : K D : Rb Câu 12 : Dãy các chất được sắp xếp theo chiều tăng dần về tính bazơ: A : H2O , NH3 , Ca(OH)2 , NaOH B : NaOH , Ca(OH)2 , NH3 , H2O C : NH3 , Ca(OH)2 , H2O , NaOH D : H2O , Ca(OH)2 , NH3 , NaOH Câu 13 : Có thể loại trừ độ cứng tạm thời của nước bằng cách đun sôi vì : A : Nước sôi ở 100 0C B : Khi đun sôi đã làm tăng độ tan của chất kết tủa C : Khi đun sôi có khí CO2 thoát ra D : Khi đun sôi các ion Ca2+ , Mg2+ đã bị kết tủa Câu 14 : Nhỏ từ từ dd HCl vào dd X , thấy dd bị vẩn đục , nhỏ tiếp HCl đến dư vào dd trong trở lại , nhỏ từ từ dd Ba(OH)2 vào dd đục trở lại & khi Ba(OH)2 dư ta thấy có kết tủa trắng ở đáy ống nghiệm . dd X chứa 1: NaAlO2 2: Al2(SO4)3 3 : AlCl3 4 : KAlO2 A : 1,2 B : 2,3 C : 1.4 D : 1 Câu 15 : Sục khí CO2 dư vào 200 gam dd NaAlO2 8,2 % . Khối lượng kết tủa thu được là bao nhiêu biết H = 100% A : 16,5 g B : 78 g C : 7,8 g D : 15,6 g Câu 16 : Cho bột sắt vào dd HNO3 loãng , sau PƯ thu được dd X & Fe dư . dd X có chứa : A : Fe(NO3)2 & Fe(NO3)3 B : Fe(NO3)2 C : Fe(NO3)3 D : Fe(NO3)3 & HNO3 Câu 17 : Dẫn hỗn hợp khí A gồm 1 hydrocacbon no & 1 hydrocacbon không no vào bình chứa 10 gam brôm . Sau khi brôm phản ứng hết thì khối lượng bình tăng lên 1,75 gam & khí bay ra khỏi bình có khối lượng 3,92 gam . Đốt cháy hoàn toàn khí bay ra khỏi bình thu được 10,78 gam CO2 . CTPT của các hydrocacbon là : A : C2H4 & CH4 B : C3H6 & C2H6 C : C2H4 & C3H8 D : C3H6 & CH4 Câu 18 : Phân tử ankan A có 83,33 % C về khối lượng , cho A tác dụng với Clo tỷ lệ 1 : 1 thu được một sản phẩm , A có tên gọi là : A : Iso - petan B : Iso - butan C : 2,2,3,3 - tetrametylbutan D : Neo - pentan Câu 19 : Tính khối lượng CH3COOH thu được khi lên men 1 lít rượu etylic 9,2 0, biết hiệu suất của quá trình lên men là 80 % & khối lượng riêng của rượu etylic nguyên chất là 0,8 g/ml A : 76 g B : 76,8 g C : 82,5 g D : 77,4 g Câu 20 : Cho dãy chuyển hóa sau : A ------------> B ----------> C----- ------> D----- ------> PE H2O , xt H2 , xt A , B , C , D lần lượt có CTPT là : A : C2H2 , CH3CHO , C2H5OH , C2H4 B : CH3CHO , C2H2 , C2H5OH , C2H4 C : C2H5OH , C2H2 , CH3CHO , C2H4 D : C2H4 , C2H2 , CH3CHO , C2H5OH Câu 21 :Thí nghiệm nào sau đây cho hiện tượng quan sát giống nhau : 1 : Cho từ từ HCl đến dư vào dd C6H5ONa 2 : Cho từ từ NaOH đến dư vào hỗn hợp C6H5OH & H2O 3 : Cho từ CO2 đến dư vào dd C6H5OK 4 : Cho vài giọt phenol lỏng vào ống nghiệm có chứa 2-3 ml H2O & lắc nhẹ ống nghiệm A : 1,2,3 B : 2,3,4 C : 1,3,4 D : 1,2,4 Câu 22 : Dãy các chất nào sau đây đều tác dụng được với p - crezol & axit metacrylic : A : Ag2O/NH3 , dd Brôm B : NaOH , dd Brôm , Na C : Cu(OH)2 , HCl , H2 D : dd Brôm , KOH , Na2CO3 Câu 23 : 3 chất hữu cơ A , B , C có chứa cùng nhóm định chức có CTPT tương ứng là : CH2O2 , C2H4O2 , C3H4O2 . Hóa chất dùng để phân biệt 3 chất đó là : A : Ag2O/NH3 , dd Brôm B : Na2CO3 , Cu(OH)2 C : BaCl2 , Na D : Ag2O/NH3 , Cu(OH)2 Câu 24 : Số đồng phân của ankanal có % H về khối lượng 11,63 % là : A : 3 B : 2 C : 5 D : 4 Câu 25 : Hợp chất hữu cơ X ( chỉ chứa C , H , O ) dX/H2 = 30 . X không tác dụng với Na để giải phóng H2 , dãy các hợp chất tác dụng được với X là : A : NaOH , Ag2O/NH3 , H2O ( H+ , t0) B : Cu(OH)2 , Ag2O/NH3 , Mg C : Mg , Cu , NaOH D : CuO , NaOH , H2O ( H+ , t0 ) Câu 26 : 3 chất hữu cơ A , B , C có cùng CTPT C6H10O4 mạch thẳng , không tác dụng với Na, biết khi tác dụng với NaOH : A cho 1 muối & 2 rượu kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng ;B tạo thành 2 muối & 1 rượu ; C tạo thành 1 muối & 1 rượu ; . CTCT của A , B , C lần lượt là : A : CH3OOC- CH2-CH2-COOCH3 , HCOO-CH2-CH2OOC-CH2-CH3 , C2H5OOC-COOC2H5 B : CH3OOC- CH2COO-C2H5 , HCOO-CH2CH2CH2OOC-CH3 , CH3OOC-CH2COOC2H5 C : CH3OOC-CH2-COOC2H5 , HCOO-CH2CH2OOC-C2H5 , C2H5OOC-COOC2H5 D : CH3OOCCH2COOC2H5 , HCOOCH2CH2CH2OOCCH3 , CH3OOCCH2CH2CH2COOH Câu 27: Dầu thực vật thường ở trạng thái lỏng , còn đa số mỡ động vật ở trạng thái rắn vì : A : Dầu thực vật có nhiệt độ nóng chảy thấp & mỡ động vật có nhiệt độ nóng chảy cao B : Dầu thực vật chứa chử yếu gốc axit béo không no , mỡ động vật chứa chủ yếu gốc axit béo no C : Dầu thực vật chứa chủ yếu gốc axit béo no & mỡ động vật chứa chử yếu gốc axit béo không no D : Dầu thực vật chứa một số sinh tố cần thiết cho cơ thể người còn mỡ động vật thì không Câu 28 : Một hợp chất hữu cơ X mạch hở chứa C,H,N . %N = 23,72 % theo khối lượng . X tác dụng với dd HCl theo tỷ lệ mol 1:1 . Số đồng phân của X là : A : 2 B : 1 C : 3 D : 4 Câu 29 : Muối Na của hợp chất nào sau đây được dùng làm gia vị : A : H2N - CH2 - COOH B : H2N - (CH2)6 - NH2 C : HOOC - CH2 - CH2 - CHNH2 - COOH D : H2N - CH(CH3) - COOH Câu 30 : Tính V dd HNO3 99,67 % ( D = 1,52 g/ml ) cần để sản xuất 59,4 kg xenlulozơ trinitrat với hiệu suất phản ứng là 90 % : A : 27,723 lít B : 30,08 lít C : 29,78 lít D : 31,23 lít Câu 31 : Fructozơ trong phân tử không có nhóm chức CHO nhưng vẫn xảy ra phản ứng tráng gương khi làm thí nghiệm vì : A : Fructozơ trực tiếp tham gia phản ứng tráng gương trong môi tường kiềm B : Trong môi trường bazơ , fructozơ chuyển hóa thành glucozơ , chính glucozơ sinh ra trực tiếp tham gia phản ứng tráng gương C : Frúc tozơ là hợp chất tạp chức D : A , B , C đều đúng Câu 32 : Tơ poliamit kém bền đối với nhiệt & kém bền về mạt hóa học do : A : Được tổng hợp từ poliamit B : Được tổng hợp từ xenlulozơ C : Nhóm -CO - NH - trong phân tử dễ tác dụng với axit & kiềm D : Nhóm - CO - NH - trong phân tử được tạo thành từ phản ứng trùng ngưng Câu 33 : Sắp xếp các chất : amoniăc (1) , anilin (2) , p - nitroanilin (3) , p - aminotoluen (4) , metylamin (5) , đimetylamin (6) , theo trình tự lực bazơ tăng dần từ trái qua phải : A : 1,4,5,6,2,3 B : 3,2,4,1,5,6 C : 1,2,3,4,5,6 D : 3,4,5,1,2,6 Câu 34 : Sắp xếp theo chiều tăng dần nhiệt độ sôi của các chất sau : andehyt axetic , rượu etylic , axit axetic , metan . A : Metan , andehyt axetic , rượu etylic , axit axetic B : Metan , rượu etylic , andehyt axetic , axit axetic C : Andehyt axetic , metan , rượu etylic , axit axetic D : Andehyt axetic , rượu etylic , metan , axit axetic Câu 35 : Số đồng phân của X có % về khối lượng của C , H , Cl lần lượt là : 14,28 % , 1,19 % , 84,53 % : A : 1 B : 2 C : 3 D : 4 Câu 36 : Số đồng phân của C3H6O3 phản ứng được với C2H5OH , CH3COOH , NaOH, Trùng ngưng , tách nước tạo chất B làm mất màu dd Brôm là : A : 1 B : 3 C : 2 D : 4 Câu 37 : Người ta điều chế rượu C từ hyđrocacbon A theo sơ đồ sau : C3H8 --------------> ( CH3)2CHX -------------> C3H7OH X2 , as NaOH , H2O X2 thường được dùng là : A : Br2 B : Cl2 C : F2 D : I2 Câu 38 : Có 5 dd nước của propanol , glyxerin , glucozơ , saccarozơ đựng trong 5 lọ không nhãn . Có thể dùng thuốc thử nào sau đây để nhận biết : A : Ag2O/NH3 B : Cu(OH)2 & t0 C : Cu(OH)2 không cần nhiệt độ D : dd Brôm Câu 39: Có một vật bằng sắt tráng thiếc ( vật A ) & một vật bằng sắt tráng kẽm ( vật B ) đều có vết sây sát sâu tới lớp sắt đặt trong không khí ẩm thì : A : Vật A bị rỉ nhanh hơn vật B B : Vật B bị rỉ nhanh hơn vật A C : Tốc độ rỉ của 2 vật bằng nhau D : 2 vật không bị rỉ trong không khí ẩm Câu 40 : Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp bột gồm Fe3O4 & FeCO3 trong dd HNO3 dư , đun nóng thu được 3,36 lít hỗn hợp CO2 & NO2 ở đktc , dA/H2 = 22,6 . m có giá trị là : A : 12,08 gam B : 11,23 gam C : 14,32 gam D : 13,92 gam Câu 41 : Hòa tan một lượng kim loại Na vào nước thu được dd X & a mol khí bay ra . Cho b mol khí CO2 hấp thụ hòa toàn vào dd X được dd Y , điều kiện của a & b để dd Y chỉ có NaHCO3 là : A : a=b B : a a Câu 42 : Sản phẩm thu được ở 2 điện cực khi điện phân dd K2SO4 với điện cực trơ , màng ngăn xốp là : A : H2 & O
File đính kèm:
- Cau Hoi Trac Nghiem Luyen Thi Dai Hoc De 16.doc