Câu hỏi trắc nghiệm luyện thi đại học đề 14

Câu 1 : Oxit cao nhất của một nguyên tố thuộc nhóm VIA chứa 60 % oxi về khối lượng . Cấu hình electron của nguyên tử nguyên tố đó là :

A : 1s22s22p63s23p4 B : 1s22s22p4 C : 1s22s22p63s23p6 D : 1s22s22p6

 

doc4 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 1037 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Câu hỏi trắc nghiệm luyện thi đại học đề 14, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
O3 < NaOH B : NaHCO2 < NaCl < Al2(SO4)3 < NaOH < Na2CO3
C : Na2CO3 < NaCl < NaHCO3 < Na2CO3 < NaOH D : Al2(SO4)3 < NaCl < NaHCO3 < Na2CO3 < NaOH
Câu 6 : Trong PƯ thủy phân của muối nào sau đây , nước đóng vai trò lưỡng tính :
A : NaHCO3 B : NH4Cl C : CH3COONa D : (NH4)2CO3
Câu 7 : Nhiệt phân hoàn toàn 4,26 gam hỗn hợp gồm NH4NO2 & NaNO3 thu được 2,912 lít hỗn hợp khí & hơi ở đktc. % về khối lượng của từng chất có trong hỗn hợp là :
A : 65,2% & 34,8 % B : 58,6 % & 41,14 % C : 60,1 % & 39,9 % D : 55% & 45 %
Câu 8 : Để diều chế kaliclorat cần cho clo tác dụng với :
A : dd KOH ở t0 thường B : dd KOH ở 100 0C C : dd Ca(OH)2 D : dd KCl
Câu 9 : Cho biết hiện tượng xảy ra trong 2 thí nghiệm sau, khi cho bột Fe vào dd CuSO4 & cho bột Cu vào dd Fe2(SO4)3 
A : TN1 : màu xanh của dd đậm dần ; TN2 : màu xanh của dd nhạt dần
B : TN1 : màu của dd không thay đổi ; TN2 : màu xanh của dd đậm dần
C : TN1 : màu xanh của dd nhạt dần ; TN2 : màu của dd không thay đổi
D : TN1 : màu xanh của dd nhạt dần ; TN2 : màu xanh của dd đậm dần
Câu 10 : Sự giống nhau của 2 quá trình : cho Cu tác dụng với dd AgNO3 & điện phân dd AgNO3với anôt bằng đồng là :
A : Đều là quá trình oxi hóa khử , Cu tách ra khỏi dd 
B : Đều là quá trình oxi hóa khử , Ag tách ra khỏi dd 
C : Đều là quá trình oxi hóa khử , Cu bị khử D : đều là quá trình oxi hóa khử , Ag+ bị oxi hóa
Câu 11 : Có 3 lọ đựng 3 hỗn hợp bột là : Al2O3 ; FeO ; Fe2O3 . để nhận biết chúng có thể dùng :
A : dd HCl & dd FeC l2 B : dd NaOH & dd HNO3 
C : dd NaOH & dd BaCl2 D : dd NaOH & dd HCl
Câu12:Từ Ca & các hợp chất của Ca có bao nhiêu phản phương trình phản ứng điều chế trực tiếp CaCl2
A:4 B:5 C:6 D:7
Câu 13:Cho dãy chuyển hóa sau:Na ------> X ------> NaHCO3 ------> Y -------> NaHCO3
 -------> Z ------> Na
X, Y, Z lần lượt có CTPT là:
A :Na2CO3 , NaCl , NaOH B : NaCl , NaOH , Na2CO3
C : NaOH , NaCl , Na2CO3 D: NaOH, Na2CO3, NaCl
Câu 14: Dãy các hóa chất nào sau đây đều tác dụng với dd NaHCO3 & Na2CO3
A:H2O, CH3COOH, HCl B:NaOH, HCl, H2SO4
C:CO2,CH3COOH, Ca(OH)2 D:H2O, NaOH, H2SO4
Câu 15: Cho bột nhôm tác dụng với dd NaOH đun nóng được dd A1 & khí A2.Thêm NH4Cl vào A1 lại đun nóng , thấy tạo thành kết tủa A3 & khí A4 giải phóng ra . A1, A2, A3, A4 lần lượt có CTPT là:
A : H2 , NaAlO2 , Al(OH)3 , NH3 B : NaAlO2 , NH3 , Al(OH)3 , H2 
C:NaAlO2, H2, Al(OH)3, NH3 D : Al(OH)3 , H2 , NaAlO2, NH3
Câu16: Rót dd FeCl3 vào ống nghiệm , thêm vài giọt dd H2S vào hiện tượng quan sát được là :
A: Màu nâu của dd nhạt dần & có khí thoát ra.
B:dd từ màu nâu chuyển sang màu xanh.
C:Màu nâu của dd nhạt dần & xuất hiện chất rắn màu vàng.
D:Không có hiện tượng gì xảy ra.
Câu 17: A,B.C là những Hydrocacbon. B có thể điều chế từ C, A có thể điều chế từ B. Dưới tác dụng của tia lửa điện A bị phân hủy trong đó thể tích tăng gấp 3 lần . Trong công nghiệp B dùng để sx rượu etylic, C dùng để điều chế axit axêtic & cao su tổng hợp. CT của A, B, C là:
A: C4H10, butadien1,3 , butin B: C3H6, propadien, propin
C: C4H10, isopren, axetylen D: C2H6, C2H4,C2H2
Câu 18 : Đốt cháy hydrocacbon mạch hở A thu được CO2 & H2O có tỷ lệ mol T = nCO2/nH2O. Tìm CTPT của A trong 3 trường hợp : T = 0,5 , T = 1 , T = 2 ; biết rằng số nguyên tử cacbon ở trường hợp sau lớn gấp đôi số nguyên tử các bon ở trường hợp trước :
A : C2H6 , C4H8 , C8H16 B : CH4 , C2H4 , C4H4
C : CH4 , C2H6 , C4H10 D : C2H2 , C4H6 , C8H18
Câu 19 : Hợp chất C3H6O tác dụng được với Na , H2 , & trùng hợp được , nên C3H6O có thể là :
A : Propanal B : Axeton C : Rượu alylic D : Vinyletylete
Câu 20 : Phenol còn được gọi là axit phenic vì tác dụng được với :
A : Na B : NaOH C : HNO3 D : dd Brôm
Câu 21 : Tính khối lượng glyxerin thu được khi đun nóng 2,225 kg chất béo ( loại glyxerin tristearat) có chứa 20 % tạp chất tác dụng với NaOH . Giả sử PƯ xảy ra hoàn toàn :
A : 0,184 kg B : 0,226 kg C : 0,194 kg D : 0,235 kg
Câu 22 : Cho hỗn hợp A gồm C2H2 & C2H6 lội từ từ qua bình đựng dd HgSO4 ở 800C thu được hỗn hợp X gồm khí & hơi ; X gồm có :
A : C2H2 , C2H6 , hơi H2O B : C2H6 , C2H4 , SO2
C : HCHO , C2H6 , hơi H2O D : CH3CHO , C2H6 , hơi H2O
Câu 23 : PƯ nào sau đây CM , CH3COOH mạnh hơn H2CO3 nhưng yếu hơn H2SO4
1 . CH3COOH + Na2CO3 2 . CH3COOH + NaOH 3 . CH3COOH + Mg
4 . CH3COONa + H2SO4 5 . CH3COONa + NaOH 6 . CH3COONa + HCl
A : 1,3 B : 2,4 C : 5,6 D : 1,4
Câu 24: Xà phòng hóa hoàn toàn hỗn hợp A gồm các este: vinylaxetat, etylacrylat, metylacrylat thu được:
A : 3 muối & 3 rượu B : 2 muối , 2 rượu , 1 andehyt
C : 3 muối, 2 rượu, 1 andehyt D : 2 muói, 2 rượu, 1 xeton
Câu 25 : Hợp chất nào sau đây PƯ được với dung dịch NaHCO3 , NaOH , dd Brôm :
A : Rượu etylic B : Phenol C : Axit axetic D : Axit acrylic
Câu 26 : Các đồng phân đơn chức của C3H4O2 lần lượt cho tác dụng với dd Brôm , Ag , Ag2O/NH3 , NaOH , Na , CH3OH . Số PƯ có thể xảy ra là :
A : 4 B : 5 C : 6 D : 7
Câu 27: Hydro hóa olein (glyxerin trioleat) nhờ chất xúc tác Ni ta thu được Stearin (glyxerin tristearat). Khối lượng olein cần để sản xuất 5 tấn stearin là:
A : 5677,234 kg B : 4966,292 kg C : 4532,132 kg D : 4357, 43 kg
Câu 28 : Để phân biệt alanin , axit glutamic , hexametylenđiamin cần dùng hóa chất nào sau đây :
A : Fenolftalein B : Quỳ tím C : BaCl2 D : Ag2O/NH3
Câu 29 : Những chất sinh ra trong cơ thể khi thủy phân tinh bột , lipit , protit lần lượt là :
A : Glucozơ , glyxerin , axit béo , aminoaxit B : Glyxerin , glucozơ , axit béo , aminoaxit
C : Axit béo , aminoaxit , glyxerin , glucozơ C : Aminoaxit , glucozơ , glyxerin , axit béo
Câu 30 : Trong nước tiểu của người bị bệnh đái đường có chứa glucozơ , PƯ hóa học nào sau đây dùng để xác nhận sự có mặt của glucozơ có trong nước tiểu :
1 . Gluczơ + H2 2 . Glucozơ + Ag2O/NH3 3 . Glucozơ lên men
4 . Glucozơ + Cu(OH)2 ở nhiệt độ cao 5 . Glucozơ + Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường
A : 1,3 B : 2,5 C : 1,4 D : 2,4
Câu 31 : Phản ứng với chất nào sau đây của glucozơ & fructozơ cho sản phẩm giống nhau :
1 . H2 2 . Cu(OH)2 ở t0 thường 3 . Ag2O/NH3 4 . CH3COOH
A : 1,2 B : 2,3 C : 3,4 D : 1,4
Câu 32 : Bản chất hóa học của tơ nilon là :
A : xenlulozơ B : Protit C : Poliamit D : Không xác định được
Câu 33 : Kết quả xác định nồng độ mol của các ion trong 1 dd như sau :
Na+=0,05 ; Ca2+=0,01 ; NO3 - =0,01 ; Cl - = 0,04 ; HCO3 - = 0,025 . Kết quả này :
A : Đúng B : Sai vì các ion Ca2+ & HCO3 - không tồn tại trong 1 dd 
C : Sai vì tổng điện tích dương & tổng điện tích âm không bằng nhau
D : Không xác định được
Câu 34 : Đốt NH3 trong khí Clo thu được khói trắng . Khói trắng là :
A : NH4Cl B : HCl C : Cl2 D : N2
Câu 35 :Cho vài giọt dd KI vào ống nghiệm đựng dd FeCl3 , hiện tượng quan sát được là :
A : dd từ màu nâu chuyển sang màu đỏ B : dd từ màu nâu chuyển sang màu xanh
C : dd từ màu nâu chuyển sang màu tím rồi mất màu D : dd từ màu nâu chuyển sang màu tím
Câu 36 : Hòa tan V lít Hydroclorua ( đktc) vào 100 gam H2O ta được dd A . Lấy 10 gam dd A cho tác dụng với dd AgNO3 dư thì thu được 10,51 gam kết tủa . Giá trị của v & C% của dd A là :
A : 11,2 lít & 30,54 % B : 22,4 lít & 26,74 % C : 33,6 lít 7 28,6 % D : 5,6 lít & 31,4 %
Câu 37: Hòa tan 1,68g hỗn hợp Ag và Cu trong H2SO4 đ đ nóng thu được một loại khí B. Cho B hấp thu hết vào dung dịch Brôm sau đó thêm Ba(NO3)2 dư vào thì thu được 2,796g kết tủa. Khối lượng của Ag & Cu trong hỗn hợp đầu là :
A : 1,08 g & 0,32 g B : 1,404 g & 0,32 g C : 1,296 g & 0,384 g D : 1,08 g & 0,384 g
Câu 38: Để hòa tan 8g FexOy cần 52,14 ml dd HCl 10% ( d = 1,05 g/ml). CTPT của Oxit sắt là 
A : Fe2O3 B : FeO C : Fe3O4 D : Không xác định được
Câu 39 : Hai chất đồng phân A & B (1 chất lỏng & 1 chất rắn), có thành phần 40,45 % C, 7,86 5 H, 15,73 % N còn lại là oxi . Tỷ khối hơi của chất lỏng so với không khí là 3,069. Khi PƯ với NaOH, A cho muối C3H6O2NNa , còn B cho muối C2H4O2NNa. Tìm CTPT của A & B biết A lấy từ nguồn thiên nhiên:
A : H2NCH2CH2COOH & H2NCH2COOCH3
B : CH3CHNH2COOH & H2NCH2COOCH3
C : H2NCH2CH2COOCH3 & H2NCH2COOC2H5
D : CH3CHNH2CH2COOCH3 & H2NCH2COOC2H5
Câu 40 : Hai chất A & B có cùng CTPT C5H12 tác dụng với Clo theo tỷ lệ mol 1:1 thì A chỉ tạo ra một dẫn xuất duy nhất , còn B thì cho 4 dẫn xuất . A & B có tên gọi là :
A : Isopentan & n - pentan B : Neopentan & n- pentan
C : Isopentan & neopentan D : n - pentan & 2 - metylbutan 
Câu 41 : A & B là dẫn xuất của benzen có CTPT là C10H10O2 . A & B đều cọng hợp với Brôm theo tỷ lệ mol 1:1, A tác dụng với dd NaOH cho 1 muối & 1 andehyt , B tác dụng với NaOH dư cho 2 muối & 1 H2O. CTCT của A & B là :
A : C6H5COOCH2-CH=CH2 & CH3CH=CHCOOC6H5
B : C6H5COOCH=CHCH3 & C6H5COOCH=CHCH3
C : C6H5COOCH=CHCH3 & CH3CH=CHCOOC6H5
D : C6H5COOCH=CHCH3 & HCOOCH=CHC6H5
Câu 42 : Giữa các hợp chất nào sau đây không xảy ra PƯ trùng ngưng :
A : Etylenglycol & axit ađipic B : Axit ađipic & hexametylenđiamin 
C : Axit aminopropionic & axit acrylic D : Axit aminopropionic & glyxin
Câu 43 : Cho phenol & rượu benzylic lần lượt tác dụng với : CuO(t0) , Na , dd Brôm , HBr , NaOH , HCHO , HNO3 đ/H2SO4đ . Có bao nhiêu PƯ xảy ra :
A : 7 B : 8 C : 6 D : 5
Câu 44 : Dùng hợp chất nào sau đây để phân biệt 4 đồng phân mạch hở của C3H6O:
A : dd Brôm , Na2CO3 , quỳ tím B : Ag2O/NH3 , Na , dd Brôm
C : Cu(OH)2 , Na , Na2CO3 D : quỳ tím , 

File đính kèm:

  • docCau Hoi Trac Nghiem Luyen Thi Dai Hoc De 14.doc
Giáo án liên quan