Cẩm nang Hóa học phổ thông
1. Với kim loại muối Halogenua
nX2 + 2M = 2MXn
n: Số oxi hoá cao nhất của M
2Fe + 3Cl2 = 2FeCl3
2.Với hiđrô Hiđro halogenua
H2 + X2 -> 2 HX↑
3.Với H2O
X2 + H2O →as HX + HXO ( X: Cl,Br,I)
HXO → HX + O
2X2 + 2H2O 4HX + O2
Nước Clo có tính oxi hoá mạnh nên được dùng để sát khuẩn, tẩy rửa
*Các bon có 3 dạng thù hình; kim cương ( rất cứng), than chì ( dẫn điện), Các bon vô định hình ( than, mồ hóng) có khả năng hấp thụ tốt. Mới phát hiện gần đây C60, dạng trái bóng( hình cầu). - Silic có thể ở dạng tinh thể (màu xám, dòn, hoạt tính thấp) hay ở dạng vô định hình ( bột nâu, khá hoạt động). B.HOÁ TÍNH CỦA C VÀ Si 1.Với đơn chất. *Kim loại ( ở nhiệt độ cao > tnóngchảy). Ca + 2C à CaC2 (Canxicacbua) 2Mg + Si à Mg2Si ( Magiê xilixua) *Với H: C + H2 à CH4 (Mêtan) Si + H2 à SiH4 ( Silan) *Với Oxi: C + O2 à CO2 C + CO2 à 2CO Si + O2 à SiO2 *Với nhau: Si + C à SiC 2.Với hợp chất: *Với H2O: H2O + C à CO + H2 hay 2H2O + C àCO2 + 2H2 *Với Axit: C + 2H2SO4(đặcnóng) à CO2↑ + 2SO2↑+ 2H2O C + 4HNO3(đặcnóng) àCO2↑ + 4NO2↑ + H2O Si không tác dụng vơi Axit ở to thường. *Với bazơ: Chỉ Si tác dụng. Si + 2KOH + H2O à K2SiO3 + H2↑ *C là chất khử tương đối mạnh ở nhiệt độ cao: CO2 + C à 2CO C + CuO à Cu + CO↑ C + CaO à CaC2 + CO↑ C + 4KNO3 à CO2↑ + 2K2O + 4NO2↑ C.HỢP CHẤT CỦA CACBON. I. Oxit: 1.Cácbonmonoxit CO: a,Là chất khử mạnh. *CuO + CO à Cu + CO2 * Fe2O3 + 3CO à 2Fe + 3CO2 (qua 3 giai đoạn) Fe2O3àFe3O4àFeOàFe *CI + H2O + PdCl2 à Pd↓ + 2HCl + CO2↑ (Dùng Phản ứng này rất nhạy, để nhận biết CO, làm xanh thẫm dd PdCl2 ) *CO + O2 à 2CO2 + 135Kcal b.Phản ứng kết hợp: CO + Cl2 àCOCl2 ( phosgen) 3CO +Cr Cr(CO)3 (Cacbonyl Crôm) c.Điều chế khí than: *Khí than khô: C + O2 à CO2 + Q C + CO2 à 2CO -Q *Khí than ướt: C + O2 à CO2 + Q H2O + C à CO + H2 -Q *Đặc biệt: CO + NaOH >HCOONa 2.Khí cacbonic CO2: *Khí không màu, hoá lỏng khi nén đến 60atm, làm lạnh tạo tuyết cacbonic ( nước đá khô). *Là oxít axit tác dụng với bazơ và oxit baz CO2 + CaO àCaCO3 CO2 + Ca(OH)2 à CaCO3↓ + H2O 2CO2 + Ca(OH)2 à Ca(HCO3)2 *Bị nhiệt phân huỷ ở t CO2 à 2CO + O2 *Tác dụng với chất khử mạnh ở t: CO2 + 2Mg > 2MgO + C CO2 + C à 2CO CO2 + H2 à CO + H2O 3.Axit cacbonic và muối cacbonat: a,H2CO3 là axit yếu, không bền ( chỉ làm quỳ tín hơi hồng) chỉ tác dụng với bazơ mạnh. b,Muối cacbonat (trung tính và axit). *Muối cacbonat trung hoà của kim loại kiềm đều bền vững với nhiệt, các muối cacbonat khác bị phân huỷ khi đun nóng. MgCO3 à MgO + CO2↑ *Muối cacbonat axit dễ bị phân huỷ: 2NaHCO3 à Na2CO3 + CO2↑ + H2O *Trung hoà axit: 2HCl + K2CO3 à 2KCl + H2O + CO2↑ HCl + KHCO3 à KCl + H2O + CO2↑ *Bị thuỷ phân tạo dung dịch có tính kiềm. Na2CO3 + H2O ßàNaHCO3 + NaOH NaHCO3 + H2O à NaOH + CO2↑ + H2O *Chú ý: NaHCO3 là muối tan, tan ít hơn Na2CO3 và kết tủa trong dung dịch NH4Cl bão hoà; NaCl + NH4HCO3 à NaHCO3 + NH4Cl (Dung dịchbão hoà) D.HỢP CHẤT CỦA Si: I.Silicđioxit SiO2 : Chất rắn không màu có trong thạch anh, cát trắng. *Không tan, không tác dụng với nước và axit ( trừ axit Flohiđric). SiO2 + 4HF à SiF4 + 2H2O *Tác dụng với bazơ ở nhiệt độ cao. SiO2 + 2NaOH à Na2SiO3 + H2O II.Silan SiH4 : là khí không bền, tự bốc cháy trong kk: SiH4 + O2 à SiO2 + 2H2O III.Axit silicic H2SiO3 và muối Silicat: 1,H2SiO3 là axit rất yếu ( yếu hơn H2CO3), tạo kết tủa keo trong nước và bị nhiệt phân: H2SiO3 à SiO2 + H2O 2.Muối Silicat: *Dung dịch đặc của Na2SiO3 hay K2SiO3 gọi là “thuỷ tinh lỏng”, dùng tẩm vào vải, gỗ là cho chúng không cháy, dùng chế tạo keo dán thuỷ tinh ------&----- II. KIM LOẠI %1ĐẠI CƯƠNG VỀ KIM LOẠI I.Cấu tạo nguyên tử.: Có ít e ở lớp ngoài cùng ( n £ 3). *Bán kính nguyên tử lớn hơn so với phi kim cùng chu kì. *Điện tích hạt nhân tương đối lớn cho nên kim loại có tính khử: M -n.e à Mn+ II.Hoá tính: 1.Với Oxi à Oxit bazơ K Ba Ca Na Mg Zn G Fe Ni Sn Pb (H) Cu Hg Ag Pt Au -Phản ứng mạnh -Đốt: cháy sáng Phản ứng khi nung Đốt: không cháy Không phản ứng 2.Với Cl2: Tất cả đều tác dụngà MCln 3.Với H2O K Ba Ca Na Mg Al Mn Zn Cr Fe phản ứng không điều kiện tạo hyđroxit và khí H2 Có Đk Phức tạp *100oCàMg(OH)2 +H2↑ *³ 200OCà MgO + H2↑ Phản ứng ở nhiệt độ cao ( 200--500O, Hơi nước) Tạo kim loại Oxit và khí H2 4.Với dung dịch axit: a, M trướ Pb + Axit thông thường à muối + H2↑. b, M ( trừ Au, Pt) + axit oxi hoá mạnh à Muối, không giả phóng H2 . 5.Với dung dịch muối: Trừ K, Na, Ca, Ba) các kim loại đứng trước đẩy kim loại đứng sau ra khỏi muối của nó. III.Dãy điện hoá của kim loại Tính oxi hoá tăngà Li+ K+ Ba2+ Ca2+ Na+ Mg2+ Al3+ Mn2+ Zn+ Cr3+ Fe2+ Ni2+ Li K Ba Ca Na Mg Al Mn Zn Cr Fe Ni Tính khử giảmà Tính oxi hoá tăngà Sn2+ Pb2+ H+ Cu2+ Hg2+ Ag+ Hg2+ Pt2+ Au3+ Sn Pb H Cu Hg Ag Hg Pt Au Tính khử giảmà *Dựa vào dãy điện hoá để xét chiều phản ứng: *Chất oxi hoá mạnh nhất sẽ oxi hoá chất khử mạnh nhất, sinh ra chất oxi hoá yếu hơn và chất khử yếu hơn. Cu2+ + Zn à Cu 2+ + Zn2+ OXI KH KH OXI mạnh mạnh yếu yếu Chú ý: 2Fe3+ + Cu à 2Fe2+ + Cu2+ 2FeCl3 + Cu à 2FeCl2 + CuCl2 ------&----- %2. KIM LOẠI KIỀM -KIỀM THỔ NHÔM I.Kim loạ kiềm (nhóm IA) 1.Lý tính: Liti Natri Kali Rubidi Cesi 1,Kí hiêu Li Na K Rb Cs Cấu hình e (He)2s1 (ne)3s1 (Ar)4s1 (Kr)5s1 (Xe)6s1 độ âm điện 1 0,9 0,8 0,8 0,7 BKNT (Ao) 1,55 1,89 2,36 2,48 2,68 2.Hoá tính: M-1e à M+ a.Với phi kim: M + O2 àM2O b.Với H2O: 2M + H2O à 2M(OH) + H2↑ c.Với axit: 2M + 2HCl à2MCl + 2H2↑ d.Với dung dịch muối:Tác dụng với nước trước. 2M + H2O à 2M(OH) + H2↑ NaOH + CuSO4 à Cu(OH)2↓+ Na2SO4 3.Điều chế: 2MCl à 2M + Cl2↓ 2MOH 2M + O2↑ + H2O (hơi) 4.Một số hợp chất của Natri. a.Natrihiđroxit NaOH: Là Bazơ mạnh. 2NaOH + CO2 à Na2CO3 + H2O nNaOH : nCO2 ³ 2 : tạo muối trung tính nNaOH : nCO2 = 1:Muối Axit NaOH + CO2 à NaHCO3 1< nNaOH : nCO2 < 2: Cả 2 muối *Điều chế: 2NaCl + 2H2O >2NaOH + H2↑ +Cl2↑ Na2CO3 + Ca(OH)2 à 2NaOH + CaCO3↓ b.Natrihiđrôcacbonat NaHCO3: *Phân tích: 2NaHCO3 à Na2CO2 + CO2↑ + H2O *Thuỷ phân: NaHCO3 + H2O ↔ NaOH + H2CO3 Lưỡng tính: NaHCO3 + HCl à NaCl + CO2↑ + H2O NaHOC3 + NaOH à Na2CO3 + H2O c.Natri cacbonat Na2CO3 (xô đa). *Thuỷ phân: Na2CO3 + H2O ↔ NaHCO3 + NaOH CO + H2O à HCO3 - + OH- *Điều chế: Phương pháp Solvay. CO2 + H2O + NH3 à NH4HCO3 NH4HCO3 + NaCl àNaHCO3↓ + NH4Cl 2NaHCO3 à Na2CO3 + CO2↑ + H2O II.Kim loại nhóm IIA ( kiềm thổ) 1.Lý tính: Beri Magiê Canxi Stronti Bari 1.kí hiệu Be Mg Ca Ba Cấu hinh e (He)2s2 (ne)3s2 (Ar)4s2 (Kr)5s2 (Xe)6s2 Độ âm điện 1,5 1,2 1,0 1,0 0,9 2.Hoá tính: M -2e à M2+ ( khử mạnh) a.Với oxi và các phi kim: 2M + O2 à 2MO M + H2 à M2+ H ( Hiđrua kim loại) M + Cl2 à MCl2 M + S à MS 3M + N2 à M3N2 3M + 2P à M3P2 b.Với dung dịch axit: *Với axit thông thườngà muối + H2↑ *Với HNO3,H2SO4(đ) àMuối không giải phóng H2. c.Vơi H2O ( trừ Be) : Mg + H2O (hơi) àMgO + H2↑ M + 2H2O à M(OH)2 + H2↑ d.Với dung dịch bazơ: Chỉ có Be tác dụng tạo muối tan. Be + 2NaOH à NaBeO2 (Natriberilat) + H2↑ 3.Điều chế: MX2à M + X2 4.Một số hợp chất của Canxi Ca: a.Canxi oxit CaO: Là oxit bazơ ( còn gọi là vôi sống). *Phản ứng đặc biệt: CaO + 3C à CaC2 + CO↑ *Điều chế: CaCO3 à CaO + CO2↑ b.Canxihiđroxit Ca(OH)2: ( Vôi tôi). *Ca(OH)2 là chất rắn màu trắng, ít tan. *Dung dịch Ca(OH)2 gọi là nước vôi trong, tinh bazơ yêu hơn NaOH. *Phản ứng đặc biệt: Điều chế Clorua vôi. 2Ca(OH)2 + 2Cl2 à CaCl2+ Ca(ClO)2 + 2H2O. *Điều chế: CaCl2 + H2O > H2↑ + Ca(OH)2 + 2H2O CaCl2 + 2NaOH à Ca(OH)2↓ + 2NaCl CaO + H2O à Ca(OH)2 c.Canxicacbonat CaCO3 *Phản ứng đặc biệt: CaCO3+ H2O+ CO2 ß à Ca(HCO3)2(tan) Chiều (1) giải thích sự xâm thực của nước mưa. Chiều (2) Giải thích sự tạo thành thạch nhũ trong hang động, cặn đá vôi trong ấm. *Điều chế: Ca(OH)2 + CO2 àCaCO3↓ + H2O Ca(OH)2 + Ca(HCO3)2 à2CaCO3↓ + 2H2O 5.Nước cứng: a.Định nghĩa: Nước cứng là nước chứa nhiều ion Ca2+,Mg2+ *Nước cứng tạm thời: Chứa Ca(HCO3)2, Mg(HCO3)2. *Nước cứng vĩnh cửu: Chứa MCl2, MSO4 ( M : Ca, Mg). * Nước cứng toàn phần: Chứa cả 2 loại trên. Cách làm mềm nước cứng: *Dùng hoá chất làm kết tủa các ion Ca2+, Mg2+, hoặc đun sôi. *Trao đổi ion: Dùng nhựa ionit. III, NHÔM. 1.Hoá tính: Khử mạnh: Al -3e à Al3+ a.Với oxi và các phi kim: 4Al + O2 à 2Al2O3 4Al + 3C à Al4C3 2Al + 3S à Al2S3 2Al + N2 à 2AlN b.Với H2O : 2Al + 6H2O à 2Al(OH)3↓ + 3H3↑ Phản ứng dừng lại vì tạo Al(OH)3 không tan. c.Với kiềm à NatriAluminat. 2Al + 2NaOH + 2H2O à 2NaAlO2 + 3H2↑ Chính xác hơn: 2Al + 2NaOH + 6H2Oà 2Na + 3H2↑ (Natritetrahiđrôxôaluminat) d.Với dung dịch axit: Như các kim loại khác. e.Với oxit kém hoạt động- Phản ứng nhiệt Nhôm: Fe2O3 + 2Al à Al2O3 + Fe + Q Cr2O3 + 2Al à Al2O3 + Cr 3CuO + 2Al à Al2O3 + Cu 2,Điều chế: 2Al2O3 à 4Al + O2↑ 3.Hợp chất của Nhôm : a.Nhôm oxit Al2O3 : Là hợp chất lưỡng tính. Al2O3 + 6HCl à AlCl3 + 3H2O Al2O3 + 2NaOHà NaAlO2 + 2H2O HalO2.H2O ( axit aluminic) ------&----- %3 CRÔM -SẮT - ĐỒNG I,Crôm Cr: Cấu hình e: 1s22s22p63s23p63d44s2. 1.Lý tính: Trắng bạc, rất cứngà Sx thép 2.Hoá tính: Cr - 2e àCr2+ ( hoá trị II) Cr - 3e àCr3+(hoá trị III) a.Với oxi và Clo 4Cr + 3O2 à Cr2O3 2Cr + 3Cl2 à 3CrCl3 b.Với H2O: 2Cr + 3H2O à Cr2O3 + H2↑ c.Với dung dịch axit: Cr + 2HCl à CrCl2 + H2↑ 4Cr + 12HCl + O2 à4CrCl3+ 2H2O+ 4H2↑ d.Với dd Kiềm: Cr + NaOH + NaNO3 à Na2CrO4 + 3NaNO2 + H2O 3.Hợp chất của Crôm: a.Crôm (III) oxit Cr2O3: *Là oxit lưỡng tính: Cr2O3 + 6HCl à2CrCl2 + 3H2O Cr2O3 + 2NaOH à NaCrO2 + H2O *Điều chế: (NH4)2Cr2O7 à CrO3 + N2↑ + 4H2O Na2Cr2O7 + 2C à Cr2O3 + Na2CO3 + CO K2Cr2O7 + S à Cr2O3 + K2SO4 b.Crôm (III) hiđroxit Cr(OH)3 ↓ (xanh) *Là hidroxit lưỡng tính: Cr(OH)3 + 3HCl à CrCl3 + H2O Cr(OH)3 + NaOH à NaCrO2 + 2H2O *Bị oxi hoá: 2NaCrO3 + 3Br2 + 8NaOH à 2Na2CrO4 + 6NaBr + 4H2O *Bị nhiệt phân: 2Cr(OH)3 à Cr2O3 + H2O c.Crôm (VI) oxit CrO3 ( rắn, đỏ sẫm) rất độc . *Là oxit axit : CrO3 + H2O à H2CrO4 ( axit Crômic) 2NaOH + CrO3 à Na2CrO4 + H2O *Là chất oxi hoá mạnh: 4CrO3 à 2Cr2O3 + O2 d.Kali bi crômat K2Cr2O7( đỏ da cam) *4K2Cr2O7 à 4K2CrO4 + 2Cr2O3 + 3O2 K2Cr2O7 + 14HCl à 2KCl + 2CrCl3 + 3Cl3 + 7H2O II. SẮT 5626Fe 1s22s22p63s23p63d64s2 1.Lí tính; Trắng xám, dẻo, nhiễm từ. 2.Hoá tính
File đính kèm:
- Halogen.pdf.doc