Các phương pháp tính tích phân - Vũ Ngọc Vinh
Bài 20: Tính
Giải:
Đặt
Đổi cận:
x 1 e
t 1
Khi đó:
Bài 21: Tính
Giải:
Đặt
Đổi cận:
x 1 1
t ln2 0
Khi đó:
Bài 22: Tính
Giải:
Đặt với
CÁC PHƯƠNG PHÁP TÍNH TÍCH PHÂN A. PHƯƠNG PHÁP ĐỔI BIẾN SỐ Dấu hiệu Cách chọn Đặt x = |a| sint; với hoặc x = |a| cost; với Đặt x = ; với hoặc x = ; với Đặt x = |a|tant; với hoặc x = |a|cost; với hoặc Đặt x = acos2t Đặt x = a + (b – a)sin2t Đặt x = atant; với Bài 1: Tính Giải: Đặt x = cost, . dx = - sint dt Đổi cận: x t 1 0 Khi đó: = = = = = = = . (v? nên sint ) Bài 2: Tính Giải: Đặt x = asint, . dx = acostdt Đổi cận: x 0 a t 0 Khi đó: = = = = = = = Bài 3: Tính Giải: Đặt x = sint, . dx = costdt Đổi cận: x 0 1 t 0 Khi đó: = = = = = = Bài 4: Tính Giải: Đặt t = t2 = 1 – x2 xdx = -tdt Đổi cận: x 0 1 t 1 0 Khi đó: = = = = = Bài 5: Tính Giải: Đặt t = lnx dt = Đổi cận: x e e2 t 1 2 Khi đó: = = Bài 6: Tính Giải: Đặt t = x4 + 1 dt = 4x3dx Đổi cận: x 0 1 t 1 2 Khi đó: = Bài 7: Tính Giải: Đặt t = sinx ; Đổi cận: x 0 t 0 1 Khi đó: . Bài 8: Tính Giải: Ta có: Đặt t = cos4x ; Đổi cận: x 0 t 1 Khi đó: Bài 9: Tính Giải: Ta có: Đặt t = sinx ; Đổi cận: x 0 t 0 Khi đó: Bài 10: Tính Giải: Đặt t = tanx ; Đổi cận: x 0 t 0 1 Khi đó: Bài 11: Tính Giải: Đặt t = sinx ; Đổi cận: x t 1 Khi đó: Bài 12: Tính Giải: Đặt t = sinx ; Đổi cận: x t 0 1 Khi đó: Bài 13: Tính Giải: Đặt t = sin2x ; Đổi cận: x t 0 1 Khi đó: Bài 14: Tính Giải: Đặt t = 1 + cos2x ; Đổi cận: x t 2 1 Khi đó: Bài 15: Tính Giải: Đặt t = tanx ; Đổi cận: x t 0 1 Khi đó: Bài 16: Tính Giải: Đặt t = ; Đổi cận: x 1 t 0 1 Khi đó: Bài 17: Tính Giải: Đặt t = Đổi cận: x 1 t 1 0 Khi đó: Bài 18: Tính Giải: Ta có: Đặt với Đổi cận: x -1 0 t 0 Khi đó: Bài 19: Tính Giải: Ta có: Đặt với Đổi cận: x 0 0 t 0 Khi đó: Bài 20: Tính Giải: Đặt Đổi cận: x 1 e t 1 Khi đó: Bài 21: Tính Giải: Đặt Đổi cận: x 1 1 t ln2 0 Khi đó: Bài 22: Tính Giải: Đặt với Đổi cận: x 0 t 0 Khi đó: Bài 23: Tính Giải: Đặt Ta tính: Đổi cận: x t 1 Khi đó: Bài 24: Tính Giải: Đặt Đổi cận: x 1 e t 1 2 Khi đó: Bài 25: Tính Giải: Đặt Đổi cận: x 0 1 t 0 1 Khi đó: Bài 26: Tính Giải: Ta có: Đặt Đổi cận: x 1 t 0 1 Khi đó: Đặt Đổi cận: x 0 1 t 0 Vậy Bài 27: Tính Giải: Ta có: Đặt Đổi cận: x 1 2 t 3 Khi đó: Bài 28: Tính Giải: Ta có: Đặt Đổi cận: x 0 2 t 2 3 Khi đó: Bài 29: Tính Giải: Đặt Đổi cận: x 0 ln2 t 1 2 Khi đó: Bài 30: Tính Giải: Đặt Đổi cận: x 1 4 t 1 2 Khi đó: Bài 31: Tính Giải: Đặt Đổi cận: x 0 1 t 0 Khi đó: Bài 32: Tính Giải: Bài 33: Tính Giải: Bài 34: Tính Giải: Bài 35: Tính Giải: Bài 36: Tính Giải: Bài 37: Tính Giải: Bài 38: Tính Giải: Bài 39: Tính Giải: Đặt Đổi cận: x 0 1 t 0 1 Khi đó: Đặt Đổi cận: t 0 1 y Khi đó: Đặt Đổi cận: y z Khi đó: Đặt Đổi cận: z u Ta được: Bài 40: Tính Giải: Đặt Đổi cận: x 0 1 t 1 3 Khi đó: Bài 41: Tính Giải: Đặt Đổi cận: x -1 0 t 0 1 Khi đó: Bài 42: Tính Giải: Bài 43: Tính Giải: Ta có: Đặt Đổi cận: x 0 1 t 1 4 Khi đó: Bài 44: Tính Giải: Đặt Đổi cận: x 0 1 t 1 2 Khi đó: Vậy Bài 45: Tính Giải: Ta có: Đặt Đổi cận: x 0 t 2 Khi đó: Bài 46: Tính Giải: Bài 47: Tính Giải: Ta có: Đặt Đổi cận: x 0 t 2 Khi đó: Bài 48: Tính Giải: Ta có: Đặt Đổi cận: x 0 t 2 Khi đó: Bài 49: Tính Giải: Đặt Đổi cận: x 0 t 1 2 Khi đó: Bài 50: Tính Giải: Ta có: Đặt Đổi cận: x 0 t 1 0 Khi đó: Bài 51: Tính Giải: Ta có: Đặt Đổi cận: x 0 t |a| |b| Khi đó: Bài 52: Tính Giải: Đặt Đổi cận: x 0 2 t 2 Khi đó: Bài 53: Tính Giải: Đặt Đổi cận: x 4 t 4 5 Khi đó: Bài 54: Tính Giải: Đặt Đổi cận: x 0 t 0 1 Khi đó: Tính: Tính: Tính: (với t = tanu) Vậy Bài 55: Tính Giải: Ta có: Đặt Đổi cận: x t 0 Khi đó: Bài 56: Tính Giải: Ta có: Tính Đặt Áp dụng công thức tính tích phân từng phần ta được: Tính Vậy Bài 57: Tính Giải: Ta có: Đặt Đổi cận: x 0 1 t 1 2 Khi đó: Bài 58: Tính Giải: Đặt Đổi cận: x -1 1 t 9 1 Khi đó: Bài 59: Tính Giải: Đặt Đổi cận: x 1 9 t 0 -8 Khi đó: Bài 60: Tính Giải: Bài 61: Tính Giải: Đặt Đổi cận: x 0 1 t 1 e Khi đó: Bài 62: Tính Giải: Đặt Đổi cận: x -2 1 t 1 6 Khi đó: Bài 63: Tính Giải: Đặt Đổi cận: x 1 e t 0 1 Khi đó: Bài 64: Tính Giải: Đặt Đổi cận: x 3 5 t 3 9 Khi đó: Bài 65: Tính Giải: Bài 66: Tính Đặt Đổi cận: x 0 1 t 0 1 Khi đó: Đặt Áp dụng công thức tính tích phân từng phần ta được: B. PHƯƠNG PHÁP TÍCH PHÂN TỪNG PHẦN Tích phân các hàm số dạng P(x)sinax; P(x)cosax; P(x)eax trong đó P(x) là một đa thức Đặt Tích phân các hàm số dạng P(x)lnx trong đó P(x) là một đa thức Đặt Bài 1: Tính Đặt Áp dụng công thức tính tích phân từng phần: Bài 2: Tính Đặt Áp dụng công thức tính tích phân từng phần: Bài 3: Tính Đặt Áp dụng công thức tính tích phân từng phần: Tiếp tục tính: Đặt Áp dụng công thức tính tích phân từng phần: Vậy I = e - 2 Bài 4: Tính Đặt Áp dụng công thức tính tích phân từng phần: Bài 5: Tính Ta có: Tính Đặt Áp dụng công thức tính tích phân từng phần: Vậy Bài 6: Tính Giải: Ta có: Đặt Đổi cận: x 0 t 0 1 Khi đó: Đặt Áp dụng công thức tính tích phân từng phần: Vậy I = 2 Bài 7: Tính Đặt Áp dụng công thức tính tích phân từng phần: Bài 8: Tính Đặt Đổi cận: x 0 1 t 1 2 Khi đó: Đặt Áp dụng công thức tính tích phân từng phần: Vậy Bài 9: Tính Đặt Áp dụng công thức tính tích phân từng phần: Bài 10: Tính Đặt Áp dụng công thức tính tích phân từng phần Bài 11: Tính Đặt Áp dụng công thức tính tích phân từng phần Tính Đặt Áp dụng công thức tính tích phân từng phần Suy ra: Bài 12: Tính Ta có: Tính: Đặt Áp dụng công thức tính tích phân từng phần Tính: Vậy C. TÍNH TÍCH PHÂN BẰNG CÁCH GIÁN TIẾP Bài 1: Tính Giải: Đặt Đổi cận: x t 0 Khi đó: Vậy Bài 2: Tính Giải: Đặt Đổi cận: x t 0 Khi đó: Vậy Bài 3: Tính các tích phân: và Ta có: Từ đó suy ra: và Bài 4: Tính Giải: Đặt Đổi cận: x t 0 Khi đó: Vậy Bài 5: Tính Giải: Đặt Đổi cận: x t 0 Khi đó: Vậy Bài 6: Tính Giải: Đặt Đổi cận: x t Khi đó: (do ) Đặt Đổi cận: t y Khi đó: Bài 7: Tính Giải: Đặt Đổi cận: x t 0 Khi đó: D. THAM KHẢO ĐỀ THI ĐẠI HỌC 2010 1. Khối B – 2010. Tính tích phân I = Giải. ; x 1 e u 0 1 2. Khối D – 2010. Tính tích phân Giải. ; Đặt ; Tính I2 : Đặt t = lnx Þ x = 1 ; t = 0; x = e ; t = 1. . Vậy 3. Khối A – 2010 Tính tích phân : Giải. ; = = = . Vậy I =
File đính kèm:
- phuong_phap_tinh_tich_phan 2011(co LG)_1.doc