Các dạng bài toán và phương pháp giải bài tập hóa 10

DẠNG 1: xác định tên nguyên tố dựa vào các loại hạt trong nguyên tủ của nguyên tố.

phương pháp giải: nguyên tử của mỗi nguyên tố có một số Z đặc trưng nen để xác định nguyên tố ta cần xác định Z thông qua việc lập và giảI phương trình về số hạt.

cần nhớ:

- Trong nguyên rử. số hạt p = số hạt e trong voe nguyên tử: P=E=Z

- Tổng số hạt trong nguyên tử: S=P+E+N=2Z+N

 

doc6 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 1127 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Các dạng bài toán và phương pháp giải bài tập hóa 10, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 tổng số hạt p, n, e trong phõn tử MX2 là 178 hạt, trong hạy nhõn của M số nowtron nhiều hơn số proton 4 hạt, cũn trong hạt nhõn của X số nowtron bằng số proton. Số proton trong hạt nhõn của M nhiều hơn số proton trong hạt nhõn của X là 10 hạt. Xỏc định cụng thức của MX2. 
Cõu 21: Hợp chất M2X cú tổng số cỏc hạt trong phõn tử là 116, trong đú số hạt mang điện nhiều hơn số hạt khụng mang điện là 36. Khối lượng nguyờn tử X nhiều hơn M là 9. Tổng số hạt p, n, e trong X2- nhiều hơn trong M+ là 17 hạt. Xỏc định số khối của M và X.
Cõu 22: Tổng số hạt p, n, e trong phõn tử MX3 là 196, trong đú số hạt mang điện nhiều hơn số hạt khụng mang điện là 60. Khối lượng nguyờn tử của X lớn hơn của M là 8. Tổng số hạt p, n, e trong X- nhiều hơn trong M3+ là 16. Xỏc định M và X.
dạng 2: Bài tập về đồng vị:
Xác định nguyên tử khối trung bình M khi biết thành phần của các đồng vị và ngược lại
xác định số khối của đồng vị khi biết m và thành phần của các đồng vị
Phương pháp giai: áp dụng công thức tính nguyên tử khối trung bình.
các bài tạp áp dụng:
Cõu 1.Oxi cú 3 đồng vị là , , . Cacbon cú 2 đồng vị là 12C và 13C. Xỏc định cỏc loại phõn tử CO2 cú thể tạo thành. Tớnh M CO2.
 Cõu 2.Hidro cú nguyờn tử khối là 1,008. Hỏi cú bao nhiờu nguyờn tử của đồng vị 2H trong 1ml nước ( cho rằng trong nước chỉ cú đồng vị 1H và 2H, cho = 18, khối lượng riờng của nước là 1g/ml
 Cõu 3. Trong tự nhiờn đồng vị 37Cl chiếm 24,23,% số nguyờn tử clo.Tớnh thành phần phần trăm về khối lượng 37Cl cú trong HClO4 ( với hidro là đồng vị 1H, oxi là đồng vị 16O). Cho khối lượng nguyờn tử trung bỡnh của Clo là 35,5
 Cõu 4. Nguyờn tố X cú 2 đồng vị A và B.Tỉ lệ số nguyờn tử của 2 đồng vị A và B là 27: 23. Đồng vị A cú 35p và 44n. Đồng vị B nhiều hơn đồng vị A 2 nowtron. Xỏc định nguyờn tử khối trung bỡnh của X.
Cõu 5.Trong tự nhiờn Cu cú 2 đồng vị là 63Cu và 65Cu . Khối lượng nguyờn tử trung bỡnh của Cu là 63,54. Thành phần phần trăm về khối lượng của 63Cu trong CuCl2 là bao nhiờu ( biết M Cl = 35,5)
 Cõu 6. M là kim loại tạo ra 2 muối MClx, MCly và 2 oxit MO0,5x, M2Oy. Tỉ lệ về khối lượng của clo trong 2 muối là 1: 1,172, của oxi trong 2 oxit là 1: 1,35. Xỏc định nguyờn tử khối của M.
Cõu 7. Trong tự nhiờn Cu cú 2 đồng vị là 63Cu và 65Cu. Nguyờn tử trung bỡnh của Cu là 63,546. Số nguyờn tử 63Cu cú trong 32g Cu là bao nhiờu biết NA = 6,022.1023
 Cõu 8. Nguyờn tố X cú 3 đồng vị là X1 chiếm 92,23%, X2 chiếm 4,67% và X3 chiếm 3,1%. Tổng số khối của 3 đồng vị bằng 87. Số nowtron trong X2 nhiều hơn trong X1 1 hạt. Nguyờn tử khối trung bỡnh của X là 28,0855. Tỡm X1, X2, X3
 Cõu 9. Mg cú 3 đồng vị : 24Mg ( 78,99%), 25Mg (10%), 26Mg( 11,01%).
a. Tớnh nguyờn tử khối trung bỡnh.
b. Giả sử trong hỗn hợp núi trờn cú 50 nguyờn tử 25Mg, thỡ số nguyờn tử tương ứng của 2 đồng vị cũn lại là bao nhiờu.
 Cõu 10. Trong tự nhiờn Clo cú 2 đồng vị là 35Cl và 37Cl cú nguyờn tử khối trung bỡnh là 35,5. Tớnh số nguyờn tử của đồng vị 37Cl, trong 3,65g HCl.
 Cõu 11. Trong tự nhiờn Brom cú 2 đồng vị là 79Br và 81Br cú nguyờn tử khối trung bỡnh là 79,92. Thành phần phần trăm về khối lượng của 81Br trong NaBr là bao nhiờu. Cho MNa = 23
Cõu 12. Nguyờn tử khối của B là 10,81. B gồm 2 đồng vị 10B và 11B. Cú bao nhiờu phần trăm đồng vị 11B trong axit boric H3BO3.
Cõu 13.Trong tự nhiờn nguyờn tố Clo cú 2 đồng vị 35Cl và 37Cl cú phần trăm số lượng tương ứng là 75% và 25%. Nguyờn tố Cu cú 2 đồng vị trong đú 63Cu chiếm 73% số lượng. Biết Cu và Cl tạo được hợp chất CuCl2 trong đú Cu chiếm 47,228% khối lượng. Xỏc định đồng vị thứ 2 của Cu.
Câu 14: Cho H có 3 đồng vị 1H1, 1H2, 1H3 với tỉ lệ % tương ứng là:99,1%; 0,6%; 0,3%
 O có 3 đồng vị 8O16, 8O17, 8O18 với tỉ lệ % tương ứng là: 97,3%; 2%; 0,7%.
 Có bao nhiêu phân tử H2O được tạo thành từ các đồng vị trên?
Nếu cho một mol phân tử H2O hấp thụ vào bình P2O5 thấy khối lượng bình tăng m gam, tinh m
Dạng 3:bài tập về kích thước, khối lượng , khối lượng riêng,bán kính nguyên tử
phương pháp:
cần nhớ
 1u= 1,6605.10-27kg
 1A0 = 10-8cm = 10-10m
 nguyên tử có dạng hình cầu nên Vnguyên tử = 4/3.II.R3 (R là bán kính nguyên tử)
 1 mol chứa N= 6,02.10-23 nguyên tử
 Do me bé hơn nhiều so với mp, mn nên khối lượng nguyên tử chủ yếu tập trung ở hạt nhân nguyên tử.
Bài tập áp dụng.
Cõu 1. Tớnh bỏn kớnh nguyờn tử gần đỳng của nguyờn tử Au ở 200C biết ở nhiệt độ đú khối lượng riờng của vàng là 19,32g/em3 với giả thiết trong tinh thể cỏc nguyờn tử Au là những hỡnh cầu chiếm 75% thể tớch tinh thể, phần cũn lại là khe rỗng. Cho khối lượng nguyờn tử của Au là 196,97.
 Cõu 2. Tớnh bỏn kớnh nguyờn tử gần đỳng của nguyờn tử Fe ở 200C biết ở nhiệt độ đú khối lượng riờng của Fe là 7,87g/em3 với giả thiết trong tinh thể cỏc nguyờn tử Fe là những hỡnh cầu chiếm 74% thể tớch tinh thể, phần cũn lại là khe rỗng. Cho khối lượng nguyờn tử của Fe là 55,85.
 Cõu 3. Tớnh bỏn kớnh nguyờn tử gần đỳng của nguyờn tử Ca biết V của một nguyờn tử gam Ca bằng 25,87 em3. Biết trong tinh thể cỏc nguyờn tử Ca chiếm 74% thể tớch, cũn lại là khe rỗng.
câu 4: nguyên tử khối của neon là 20,179. hãy tính khối lượng của một nguyên tử neon tho kg.
câu 5: cho nguyên tử k co 19p, 20n và 19e
a, tính khối lượng tuyệt đối của 1 nguyên tử K.
b,Tính số nguyên tử K có trong 0,975 gam K.
câu 6: bán kính nguyên tử và khối lượng mol nguyên tử Fe lần lượt là 1,28A và 56g/mol. tính khối lượng của Fe. Biết rằng trong tinh thể, các tinh thể Fe chiếm 74% thể tích, phần còn lại là rỗng.
câu 7: Nguyên tử Au có bán kính và khối lượng mol nguyên tử lần lượt là 1,44A và 197g/mol. Biết khối lượng riêng của Au là 19,36 g/cm3 .
Hỏi các nguyên tử Au chiếm bao nhiêu phần trăm thể tích trong tinh thể.
Dạng 4: xác định một nguyên tố thông qua nguyên tử khối
phương pháp:
có thể nói nguyên tử của mỗi nguyên tố có một giá trị nguyên tử khối tương đối đặc trưng. Do đó có thể xác định một nguyên tố bằng cách tìm giá trị NTK(m) của nguyên tử đó
chú ý; trong trường hợp khi xác định một nguyên tố chưa biết hóa trị, cần tìm ra biểu thức liên hệ giữa nguyên tử khối với hóa trị của nguyên tố đó. sau đó dựa vòa ĐK của hóa trị để tìm M cho phù hợp.
Bài tập áp dụng:
Bài 1. Hoà tan hoàn toàn 2 gam kim loại thuộc nhúm IIA vào dung dịch HCl và sau đú cụ cạn dung dịch người ta thu được 5,55 gam muối khan. Kim loại nhúm IIA là: 
	A. Be. 	B. Ba. 	C. Ca. 	D. Mg. 
Bài 2. Nhiệt phõn hoàn toàn 3,5 gam một muối cacbonat kim loại hoỏ trị 2 thu được 1,96 gam chất rắn. Muối cacbonat của kim loại đó dựng là: 
	A. FeCO3. 	B. BaCO3. 	C. MgCO3. 	D. CaCO3. 
Bài 3. Hoà tan hoàn toàn 0,575 gam một kim loại kỡềm vào nước. Để trung hoà dung dịch thu được cần 25 gam dung dịch HCl 3,65%. Kim loại hoà tan là: 
	A. Li. 	B. K. 	C. Na. 	D. Rb. 
Bài 4. Hoà tan hết m gam kim loại M bằng dung dịch H2SO4 loóng, rồi cụ cạn dung dịch sau phản ứng thu được 5m gam muối khan. Kim loại M là: 
	A. Al. 	B. Mg. 	C. Zn. 	D. Fe. 
Bài 5. Hoà tan 2,52 gam một kim loại bằng dung dịch H2SO4 loóng dư, cụ cạn dung dịch thu được 6,84 gam muối khan. Kim loại đú là: 	
A. Mg. 	B. Al.	C. Zn. 	D. Fe. 	
Bài 6: Ngõm một lỏ kim loại cú khối lượng 50 gam trong dung dịch HCl. Sau khi thu được 336 ml khớ H2 (đktc) thỡ khối lượng lỏ kim loại giảm 1,68%. Kim loại đú là 
A. Zn. 	B. Fe. 	C. Ni. 	D. Al.
Bài 7. Hoà tan 1,3 gam một kim loại M trong 100 ml dung dịch H2SO4 0,3M. Để trung hoà lượng axit dư cần 200 ml dung dịch NaOH 0,1M. Xỏc định kim loại M? 
	A. Al. 	B. Fe. 	C. Zn. 	D. Mg. 
Bài 8. Khi điện phõn muối clorua kim loại núng chảy, người ta thu được 0,896 lớt khớ (đktc) ở anot và 3,12 gam kim loại ở catot. Cụng thức muối clorua đó điện phõn là 
	A. NaCl. 	B. CaCl2. 	C. KCl.	 	D. MgCl2. 
Bài 9: Đốt một kim loại trong bỡnh chứa khớ Clo thu được 32,5 gam muối, đồng thời thể tớch khớ Clo trong bỡnh giảm 6,72 lớt (đktc). Kim loại đem đốt là:
	A. Mg	B. Al	C. Fe	D. Cu
Bài 10: Hũa tan hoàn toàn 3,2 gam một kim loại R húa trị II bằng dung dịch H2SO4 đặc núng thu được 1,12 lớt khớ SO2 (đktc). Xỏc định tờn của R.
Bài 11: Khử 3,48 gam một oxit của kim loại R cần 1,344 lớt H2 (đktc). Toàn bộ lượng kim loại tạo thành được cho tan hết trong dung dịch HCl thu đượ 1,008 lớt H2 (đktc). Tỡm kim loại R và oxit của nú. 
Bài 12: Cho 10,5 gam hỗn hợp gồm bột Al và một kim loại kiềm R vào H2O, sau phản ứng thu được dung dịch A và 5,6 lớt khớ (đktc). Cho ttừ từ dung dịch HCl vào dung dịch A để thu được lượng kết tủa là lớn nhất. Lọc lấy kết tủa, sấy khụ, cõn được 7,8 gam. Xỏc định R.
Bài 13: Hỗn hợp A chứa Fe và kim loại R cú húa trị khụng đổi, tỷ lệ số mol của R và Fe trong hỗn hợp là 1:3. Cho 19,2 gam hỗn hợp A tan hết trong dung dịch HCl thu được 8,96 lớt khớ H2. Cho 19,2 gam hỗn hợp A tỏc dụng hết với khớ Clo thỡ cần dựng 12,32 lớt khớ Clo. Xỏc định R.
Bài 14 : Cho 17 gam hỗn hợp gồm 2 kim loại kiềm đứng kế nhau trong nhúm IA tỏc dụng hết với H2O thu được 6.72 lớt khớ H2 (đktc) và dung dịch Y. 
Xỏc định tờn của hai kim loại trờn.
Tớnh thể tớch dung dich HCl 2M cần dựng để trung hũa hết dung dịch Y
Caõu 10: Nhỳng một miếng kim loại M vào dung dịch CuSO4, sau một lỳc đem cõn lại thấy miếng kim loại cú khối lượng lớn hơn so với trước phản ứng. M khụng thể là :
 A. Al 	B. Fe 	C. Zn 	D. Ni
Caõu 11: Ngõm một lỏ kẽm trong dung dịch muối sunfat cú chứa 4,48 gam ion kim loại điện tớch 2+. Sau phản ứng, khối lượng lỏ kẽm tăng thờm 1,88g. Cụng thức hoỏ học của muối sunfat là:
	A. CuSO4	B. FeSO4	C. NiSO4	D. CdSO4
Caõu 12: Nhỳng thanh kim loại R chưa biết hoỏ trị vào dung dịch chứa 0,03 mol CuSO4. Phản ứng xong nhấc thanh R ra thấy khối lượng tăng 1,38 gam. Kim loại R là 
A. Al 	B. Fe 	C. Zn 	D. Mg
Caõu 13: Nhỳng thanh kim loại M cú húa trị 2 vào dd CuSO4, sau 1 thời gian lất thanh kim loại ra thấy khối lượng giảm 0,05% .Mặt khỏc nhỳng thanh kim loại tờn vào dd Pb(NO3)2 sau 1 thời gian thấy khối lượng tăng 7,1% .Biết rằng , sụ 1mol CuSO4, Pb(NO3)2 tham gia ở  2 trường hợp như nhau .Xỏc định M? 
A. Zn 	B. Fe 	C. Mg 	D. Ni
Caõu 14: Kim loaùi M coự hoaự trũ khoõng ủoồi. Hoaứ tan heỏt 0,84 gam M baống dung dũch HNO3 dử giaỷi phoựng ra 0.3136l khớ E ụỷ ủktc goàm NO

File đính kèm:

  • doccac dang bai tap ve thanh phan cau tao nguyen tu.doc
Giáo án liên quan