Các dạng bài tập amino axit
Câu 1: Cho các loại hợp chất: aminoaxit (X), muối amoni của axit cacboxylic (Y), amin (Z), este của aminoaxit (T). Dãy
gồm các loại hợp chất đều tác dụng được với dung dịch NaOH và đều tác dụng được với dung dịch HCl là
A. X, Y, Z, T B. X, Y, T. C. X, Y, Z. D. Y, Z, T.
o 0,12 mol alanin tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl thu được dung dịch X. Thêm vào dung dịch X 300 ml dung dịch NaOH 1M thu được dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được m gam chất rắn khan. Biết khi cô cạn không xảy ra phản ứng hoá học. Giá trị của m là: A. 17,70 gam B. 22,74 gam C. 20,10 gam D. 23,14 gam Câu 17: Cho 19,2 gam hỗn hợp gồm hai amino axit no chứa một chức axit và một chức amin (tỷ lệ khối lượng phân tử của chúng là 1,373) tác dụng với 110 ml dung dịch HCl 2M, được dung dịch A. Để tác dụng hết với các chất trong dung dịch A cần dùng 140 ml dung dịch KOH 3M. Phần trăm số mol của mỗi aminoaxit trong hỗn hợp ban đầu bằng: A. 25% và 75%. B. 20% và 80%. C. 50% và 50%. D. 40% và 60%. C©u 18: Cho 13,35 g hçn hîp X gåm CH2NH2CH2COOH vµ CH3CHNH2COOH t¸c dông víi V ml dung dÞch NaOH 1M thu ®îc dung dÞch Y. BiÕt dung dÞch Y t¸c dông võa ®ñ víi 250 ml dung dÞch HCl 1M. Gi¸ trÞ cña V lµ : A. 100 ml B. 150 ml C. 200 ml D. 250 ml Trường THPT Kỹ Thuật Lệ Thủy-Quảng Bình Đẳng cấp tư duy của người học Hóa! Giáo viên: Nguyễn Cao Chung - 8 - DĐ: 0973904885 C©u 19: Cho 20,15 g hçn hîp X gåm (CH2NH2COOH vµ CH3CHNH2COOH) t¸c dông víi 200 ml dung dÞch HCl 1M thu ®îc dung dÞch Y. Y t¸c dông võa ®ñ víi 450 ml dung dÞch NaOH. PhÇn tr¨m khèi lîng cña mçi chÊt trong X lµ: A. 55,83 % vµ 44,17 % B. 53,58 % vµ 46,42 % C. 58,53 % vµ 41,47 % D. 52,59 % vµ 47,41% Câu 20 : Lấy 20 ml α – amino axit X có 1 nhóm -NH2 phản ứng với 100 ml dung dịch HCl 0,1M thu được dung dịch Y .Cho dung dịch Y phản ứng vừa đủ với 300 ml dung dịch NaOH 0,1M. Mặt khác trung hòa hết 250 ml X bởi KOH sau phản ứng cô cạn sản phẩm thu được 26,125 g muối. Xác định công thức CT của X ? Câu 21: Lấy m gam hỗn hợp X gồm hai amino axit có 1 nhóm -NH2 và 1 nhóm -COOH phản ứng với 55 ml dung dịch HCl 2M thu được dung dịch Y .Để tác dụng hết với các chất trong dung dịch Y cần dùng 70 ml dung dịch KOH 3M. Mặt đốt cháy hoàn toàn m(g) X và cho sản phẩm cháy qua dd KOH dư thì khối lượng bình này tăng thêm 14,85 gam .Biết tỉ lệ phân tử khối giữa hai amino axit là 1,187. Xác định công thức CT của X ? Câu 22 : Cho hỗn hợp A gồm ( 0,15 mol axit glutamic và 0,1 mol glyxin ) vào 175 ml dung dịch HCl 2M, thu được dung dịch X. Cho NaOH dư vào dd X. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số mol NaOH đã phản ứng là A. 0,80. B. 0,60. C. 0,75. D. 0,65. Câu 23: Cho m gam aminoaxít ( trong phân tử chỉ chứa một nhóm NH2 và một nhóm COOH), tác dụng với 110ml dd HCl 2M được dd X. Để phản ứng hết với các chất trong dd X cần 200 gam dd NaOH 8,4% được dd Y, cô can dd Y thì được 32,27 gam chất rắn. Công thức phân tử của aminoaxít trên là: A. NH2CH2COOH B. NH2C2H2COOH C. NH2C2H4COOH D. NH2C3H6COOH Câu 24: Hỗn hợp X gồm 2 aminoaxit (H2N)2R1COOH và H2NR2(COOH)2 có số mol bằng nhau tác dụng với 550ml dung dịch HCl 1M thu được dung dịch Y. Y tác dụng vừa đủ với 1 lít dung dịch NaOH 1M. Vậy khi tạo thành dung dịch Y thì? A. HCl và aminoaxit vừa đủ B. HCl dư 0,1 mol C. HCl dư 0,3 mol D. HCl dư 0,25 mol Câu 25: Hỗn hợp M gồm hai chất CH3COOH và NH2CH2COOH. Để trung hoà m gam hỗn hợp M cần 100ml dung dịch HCl 1M. Toàn bộ sản phẩm thu được sau phản ứng lại tác dụng vừa đủ với 300ml dung dịch NaOH 1M. Thành phần phần trăm theo khối lượng của các chất CH3COOH và NH2CH2COOH trong hỗn hợp M lần lượt là ; A. 61,54 và 38,46. B. 72,80 và 27,20. C. 44,44 và 55,56 D. 40 và 60. Câu 26: X là axit , – điaminobutiric. Cho dung dịch chứa 0,25 mol X tác dụng với 400 ml dung dịch NaOH 1M, sau đó cho vào dung dịch thu được 800ml dung dịch HCl 1M và sau khi phản ứng kết thúc cô cạn dung dịch sẽ thu được bao nhiêu gam chất rắn khan : A. 47,75 gam B. 74,7 gam C. 35 gam D. 56,525 gam Dạng 4: Este của amino axit và muối của aminoaxit với axit (vô cơ ,hữu cơ) hoặc với (NH3 ,amin ) Công thức CnH2n+1NO2 có các đồng phân sau : - Amino axit , este aminoaxit , muối tạo ra từ axit hữu cơ không no với NH3 hoặc amin no và ngược lại ; hợp chất nitro - NO2 Ví dụ: C3H7NO2 có các đp sau: CH2 = CHCOONH4 ; H2N – COOCH2 – CH3 ; H2N – CH2 – COOCH3 ; H2NCH(CH3)COOH H2NC2H4COOH ; HCOONH3CH = CH2 ; CH3-CH2 - CH2 -NO2 ; CH3-CH(CH3)-NO2 Câu 1: (K) là hợp chất hữu cơ có CTPT là: C5H11NO2. Đun (K) với dd NaOH thu được hợp chất có CTPT là C2H4O2NNa và hợp chất hữu cơ (L). Cho hơi (L) qua CuO/to thu được một chất hữu cơ (M) có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc. CTCT của (K) là A. CH2=CH-COONH3-C2H5. B. NH2-CH2-COO-CH2-CH2-CH3. C. NH2-CH2-COO-CH(CH3)2. D. H2N-CH2-CH2-COO-C2H5. Câu 2: Cho 8,9 g một hợp chất hữu cơ X có CTPT C3H7O2N phản ứng với 100 ml dd NaOH 1,5M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dd thu được 11,7 g chất rắn. CTCT thu gọn của X là A. H2NCH2CH2COOH. B. H2NCH2COOCH3. C. CH2=CHCOONH4. D. HCOOH3NCH=CH2. Câu 3: Đốt cháy hoàn toàn một lượng chất hữu cơ X thu được 3,36 lít khí CO2, 0,56 lít khí N2 (các khí đo ở đktc) và 3,15 g H2O. Khi X tác dụng với dd NaOH thu được sản phẩm có muối H2N-CH2COONa. CTCT thu gọn của X là A. H2N-CH2-COO-C3H7. B. H2N-CH2-COO-C2H5. C. H2N-CH2-CH2-COOH. D. H2N-CH2-COO-CH3. Câu 4: Cho hỗn hợp X gồm 2 chất hữu cơ có cùng công thức phân tử C3H10N2O2 tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH và đun nóng thu được dung dịch Y và 4,48 lít hỗn hợp Z (ở đktc) gồm hai khí (đều làm xanh giấy quỳ ẩm) hơn kém nhau một nguyên tử C . Tỉ khối hơi của Z đối với H2 bằng 13,75 .Cô cạn dung dịch Y thu được khối lượng muối khan là: A. 16,5 gam B. 20,1 gam C. 8,9 gam D. 15,7 gam Gợi ý: 2 chất là: NH2CH2CH2COONH4 và NH2CH2COONH3CH3 Câu 5: a) Hợp chất X có CTPT trùng với công thức đơn giản nhất, vừa tác dụng được với axit vừa tác dụng được với kiềm trong điều kiện thích hợp. Trong phân tử X, thành phần phần trăm khối lượng của các nguyên tố C, H, N lần lượt Trường THPT Kỹ Thuật Lệ Thủy-Quảng Bình Đẳng cấp tư duy của người học Hóa! Giáo viên: Nguyễn Cao Chung - 9 - DĐ: 0973904885 bằng 40,449%; 7,865% và 15,73%, còn lại là oxi. Khi cho 4,45 gam X phản ứng hoàn toàn với một lượng vừa đủ dd NaOH (đun nóng) thu được 4,85 muối khan. CTCT thu gọn của X là: A. CH2 = CHCOONH4 B. H2N – COOCH2 – CH3 C. H2N – CH2 – COOCH3 D. H2NC2H4COOH b) Khi cho 10,6 gam X có công thức phân tử C3H10N2O2 phản ứng với một lượng vừa đủ dd NaOH (đun nóng) thu được 8,3 gam muối khan và khí Y bậc 1 làm xanh quỳ ẩm.CTCT thu gọn của X là: A. NH2COONH2(CH3)2 B. NH2CH2CH2COONH4 C. NH2COONH3CH2 CH3 D. NH2CH2COONH3CH3 Câu 6: a) Este A được điều chế từ amino axit B và ancol metylic. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol A thu được 1,12 lít N2 (đktc), 13,2 gam CO2 và 6,3 gam H2O. Biết tỉ khối của A so với H2 là 44,5. CTCT của A là: A. H2N – CH2 – COOH B. H2N – CH2 – CH2 – COOCH3 C. CH3 – CH(NH2) – COOCH3 D. CH2 – CH = C(NH2) – COOCH3 b) Este A được điều chế từ amino axit B và ancol metylic. Đốt cháy hoàn toàn 8,9 gam A thu được 1,12 lít N2 (đktc), 13,2 gam CO2 và 6,3 gam H2O. Biết tỉ khối của A so với H2 là 44,5. CTCT của A là: A. H2N – CH2 – COOH B. H2N – CH2 – CH2 – COOCH3 C. CH3 – CH(NH2) – COOCH3 D. CH2 – CH = C(NH2) – COOCH3 Câu 7: Một HCHC X có tỉ lệ khối lượng C:H:O:N = 9: 1,75: 8: 3,5 tác dụng với dd NaOH và dd HCl theo tỉ lệ mol 1: 1 và mỗi trường hợp chỉ tạo một muối duy nhất. Một đồng phân Y của X cũng tác dụng với dd NaOH và dd HCl theo tỉ lệ mol 1: 1 nhưng đồng phân này có khả năng làm mất màu dd Br2. Công thức phân tử của X và công thức cấu tạo của X, Y lần lượt là: A. C3H7O2N; H2N-C2H4-COOH; H2N-CH2-COO-CH3 B. C3H7O2N; H2N-C2H4-COOH; CH2=CH-COONH4 C. C2H5O2N; H2N-CH2-COOH; CH3-CH2-NO2 D. C3H5O2N; H2N-C2H2-COOH; CHC-COONH4 Câu 8: (X) là HCHC có thành phần về khối lượng phân tử là 52,18%C, 9,40%H, 27,35%O, còn lại là N. Khi đun nóng với dd NaOH thu được một hỗn hợp chất có công thức phân tử C2H4O2NNa và chất hữu cơ (Y), cho hơi (Y) qua CuO/t 0 thu được chất hữu cơ (Z) có khả năng tham gia phản ứng tráng gương. Công thức cấu tạo của X là: A. CH3(CH2)4NO2 B. NH2-CH2COO-CH2-CH2-CH3 C. NH-CH2-COO=CH(CH2)3 D. H2N-CH2-CH2-COOC2H5 Câu 9: Thực hiện phản ứng este giữa amino axit X và ancol CH3OH thu được este Y có tỉ khối hơi so với không khí bằng 3,069. CTCT của X: A. H2N-CH2-COOH B. H2N-CH2-CH2-COOH C. CH2-CH(NH2)-COOH D. H2N-(CH2)3-COOH Câu 10: Chất X có công thức phân tử C4H10O2NCl. Đun nóng X với dung dịch NaOH thu được các sản phẩm NaCl, H2N- CH2- COONa, và rượu Y. Công thức cấu tạo của X là: A. CH3-CH2-COO-CH2-NH3Cl B.CH3-CH2-OOC- CH2-NH3Cl C. CH3 -COO-CH2-CH2-NH3Cl D.CH3- CH- COO-CH2-Cl NH2 C©u 11: C¸c chÊt X, Y, Z cã cïng CTPT C2H5O2N. X t¸c dông ®îc c¶ víi HCl vµ Na2O. Y t¸c dông ®îc víi H míi sinh t¹o ra Y1. Y1 t¸c dông víi H2SO4 t¹o ra muèi Y2. Y2 t¸c dông víi NaOH t¸i t¹o l¹i Y1. Z t¸c dông víi NaOH t¹o ra mét muèi vµ khÝ NH3. CTCT ®óng cña X, Y, Z lµ : A. X (HCOOCH2NH2), Y (CH3COONH4), Z (CH2NH2COOH) B. X (CH3COONH4), Y (HCOOCH2NH2), Z (CH2NH2COOH) C. X (CH3COONH4), Y (CH2NH2COOH), Z (HCOOCH2NH2) D. X (CH2NH2COOH), Y (CH3CH2NO2), Z (CH3COONH4) C©u 12: Cho 12,55 gam muèi CH3CH(NH3Cl)COOH t¸c dông víi 150 ml dung dÞch Ba(OH)2 1M. C« c¹n dung dÞch sau ph¶n øng thu ®îc m gam chÊt r¾n. Gi¸ trÞ cña m lµ : A. 15,65 g B. 26,05 g C. 34,6 g D. KÕt qu¶ kh¸c C©u 13: (A) lµ mét hîp chÊt h÷u c¬ cã CTPT C5H11O2N. §un (A) víi dung dÞch NaOH thu ®îc mét hîp chÊt cã CTPT C2H4O2NNa vµ chÊt h÷u c¬ (B). Cho h¬i qua CuO/t 0 thu ®îc chÊt h÷u c¬ (D) cã kh¶ n¨ng cho ph¶n øng tr¸ng g¬ng. CTCT cña A lµ : A. CH2 = CH - COONH3 - C2H5 B. CH3(CH2)4NO2 C. H2N- CH2 - CH2 - COOC2H5 D. NH2 - CH2COO - CH2 - CH2 - CH3 Câu 14: Chất hữu cơ A có một nhóm amino, 1 chức este. Hàm lượng oxi trong A là 31,07 %. Xà phòng hóa m gam chất A được ancol, cho hơi ancol đi qua CuO dư, to thu andehit B. Cho B phản ứng với dd AgNO3/NH3 thu được 16,2 gam Ag và một muối hữu cơ. Giá trị của m là A. 3,3375 gam B. 7,725 gam C. 6,675 gam D. 3,8625 gam Trường THPT Kỹ Thuật Lệ Thủy-Quảng Bình Đẳng cấp tư duy của người học Hóa!
File đính kèm:
- Cac dang BT aminoaxitrat hay chi viec in.pdf