Các bài toán trong tam giác qua các kì thi Đại học
Cách 3.
cos cos cos 1
2
a A b B c C
a b c
+ +
=
+ +
⇔ sin2A + sin2B + sin2C = sinA + sinB + sinC
Ta chứng minh sin2A + sin2B + sin2C ≤ sinA + sinB + sinC (2)
sin2A + sin2B = 2sin(A + B)cos(A - B) = 2sinCcos(A - B) ≤ 2sinC
Dấu đẳng thức xảy ra chỉ khi cos(A - B) = 1 ⇔ A = B.
Tương tự : sin2B + sin2C ≤ 2sinA
Dấu đẳng thức xảy ra chỉ khi cos(A - B) = 1 ⇔ B = C.
sin2C + sin2A ≤ 2sinB
Dấu đẳng thức xảy ra chỉ khi cos(A - B) = 1 ⇔ C = A.
Cách 4.
áp dụng định lý chiếu: a = bcosC + ccosB
nh: 1 1 1+ + a b c ⎛ ⎞⎜ ⎟⎝ ⎠ a b c 1 1 1+ + h h h ⎛ ⎞⎜ ⎟⎝ ⎠ . 3.≥ Lời giải. để ý rằng aha = 2S ⇔ 1 ah = 2 a S Suy ra: 1 ah + 1 bh + 1 ch = 1 ( ) 2 a b c S + + Bài toán 9. (ĐH&CĐ- A2003- TK2) 4 Tính các góc của tam giác ABC biết rằng: 4 ( ) 2 3 3sin sin sin 2 2 2 8 p p a bc A B C − ≤⎧⎪⎨ −=⎪⎩ trong đó BC = a, CA = b, Ab = c, p = 2 a b c+ + . Lời giải. 4 ( ) (1) 2 3 3sin sin sin (2) 2 2 2 8 p p a bc A B C − ≤⎧⎪⎨ −=⎪⎩ (1) 4.⇔ 2 a b c+ + 2 b c a+ − bc ≤ ⇔ 2 2( )b c a bc + − ≤ 1⇔ 2 (1 cos )bc A bc + ≤ 1 cos⇔ 2 2 A 1/4 sin≤ ⇔ 2 2 A 3 4 ≥ ⇔ sin 2 A 3 2 ≥ VT(2) = sin 2 A sin 2 B sin 2 C = 1 2 sin 2 A ( cos cos 2 2 B C B C− +− ) ≤ 1 2 sin 2 A (1 sin 2 A− ) = 21 1(sin ) 2 2 2 A 1 4 ⎡ ⎤− − −⎢ ⎥⎣ ⎦ = 1 8 - 21 1sin 2 2 2 A⎛ ⎞−⎜ ⎟⎝ ⎠ ≤ 2 1 1 3 1 2 3 3 8 2 2 2 8 ⎛ ⎞ −− − =⎜ ⎟⎜ ⎟⎝ ⎠ Dấu = khi chỉ khi: cos 1 2 3sin 2 2 B C A −⎧ =⎪⎪⎨⎪ =⎪⎩ ⇔ A = 1200, B = C = 300. Bài toán 10. (ĐH&CĐ- D2003- TK1) Tìm các góc A, B, C của tam giác ABC để biểu thức: Q = sin2A + sin2B - sin2C đạt giá trị nhỏ nhất. Lời giải. Ta có Q = 1 (1 cos 2 ) 2 A− + 1 (1 cos 2 ) 2 B− - - sin2C = 1 - cos(A+B)cos(A-B) - sin2C = 1 + cosCcos(A-B) - sin2C = [ ]2 21cos cos( ) cos ( ) 4 C A B A B− − − 1 4 ≥ − + minQ = - 1 4 khi chỉ khi cos( ) 1 1cos 2 A B C − =⎧⎪⎨ = −⎪⎩ ⇔ A = B = 300, C = 1200. Bài toán 11. (ĐH&CĐ- D2003- TK2) Xác định dạng tam giác ABC biết rằng: (p - a)sin2A + (p - b)sin2B = csinAsinB Lời giải. 5 (p - a)sin2A + (p - b)sin2B = csinAsinB ⇔ (p - a)a2 + (p - b)b2 = abc ⇔ ( )p a a bc − + ( )p b b ca − = 1 ⇔ ( ) .p p a a bc − + ( ) .p p b b ca − = p ⇔ 2 2( ) .b c a a bc + − + 2 2( ) .a c b b ca + − = p ⇔ a(1 + cosA) + b(1 + cosB) = a + b + c ⇔ acosA + bcosB = c sin2A + sin2B = 2sinC ⇔ ⇔ sin(A - B) = 1. Bài toán 12. (ĐH&CĐ- A2004) Cho tam giác ABC không tù, thoả mãn điều kiện: cos2A + 2 2 cosB + 2 2 cosC = 3. Tính các góc của tam giác. Lời giải. Cách 1. Đặt M = cos2A + 2 2 cosB + 2 2 cosC - 3 = 2cos2A - 1 + 2 2 .2cos 2 B C+ cos 2 B C− = 2cos2A + 4 2 .sin 2 A cos 2 B C− - 4 ≤ 2cos2A + 4 2 .sin 2 A - 4 ≤ 2cosA + 4 2 .sin 2 A - 4 = 2(1 - 2sin2 2 A ) + 4 2 .sin 2 A - 4 = - 2( 2 .sin 2 A - 1)2 ≤ 0 M = 0 ⇔ 2cos cos cos 1 2 1sin 2 2 A A B C A ⎧⎪ =⎪ −⎪ =⎨⎪⎪ =⎪⎩ A = 90⇔ 0, B = C = 450. Cách 2. Từ giả thiết suy ra: cos2A + 2 2 cosB + 2 2 cosC - 3 = 0 1 - 2sin⇔ 2A + 4 2 cos 2 B C+ cos 2 B C− - 3 = 0 ⇔ sin2A - 2 2 sin 2 A cos 2 B C− + 1 = 0 Vì tam giác ABC không tù nên 0 < A/2 ≤ π /4. Suy ra sin 2 A > 0, cos 2 A ≥ 2 /2 Do đó: sinA = 2 sin 2 A cos 2 A ≥ 2 sin 2 A ⇒0 = sin2A - 2 2 sin 2 A cos 2 B C− + 1 2sin≥ 2 2 A - 2 2 sin 2 A cos 2 B C− + 1 6 ⇒ 2 22 sin cos 1 cos 2 2 2 A B C B C− −⎛ ⎞− + −⎜ ⎟⎝ ⎠ ≤ 0 ⇒ cos 2 B C− = 1 và sin 2 A = 1/ 2 . Cách 3. M = 2cos2A - 1 + 4 2 cos 2 B C+ cos 2 B C− - 3 ≤ 2 2 21 2sin 2 A⎛ ⎞−⎜ ⎟⎝ ⎠ 4 2 sin 2 A - 4 = 8t4 - 8t2 + 4 2 t - 2, t = sin 2 A 2(0; ] 2 ∈ Đặt g(t) = 8t4 - 8t2 + 4 2 t - 2, t 2(0; ] 2 ∈ Suy ra: g'(t) = 32t3 - 16t + 4 2 , g"(t) = 96t2 - 16 = 0 ⇔ t = 6 6 (do t > 0) Sự biến thiên của g(t): Từ đó: ming'(t) = g'( 6 /6) = - 16 6 /9 + 4 > 0. Suy ra g(t) đồng biến trên 2(0; ] 2 ⇒ g(t) g(≤ 2 /2) = 0. Vậy M ≤ 0. M = 0 cos⇔ 2 B C− = 1 và sin 2 A = 1/ 2 . Cách 4. Từ một điểm trong tam giác ABC vẽ các véc tơ đơn vị hướng ra ngoài và vuông góc các cạnh BC, CA, AB lần lượt là 1e JG , 2e JJG , 3e JG . Xét bình phương vô hướng: 0 ≤ (2 + 1e JG 2 2e JJG + 2 3e JG )2 = 8 - 4 2 coC - 4 2 coB - 4cosA ⇔ 2cosA + 2 2 coC + 2 2 coB ≤ 4 ⇔ 2cosA - 1 + 2 2 coC + 2 2 coB ≤ 3 Ta có 2cos2A - 1 2cosA - 1 ≤ Nên 2cos2A - 1 + 2 2 coC + 2 2 coB ≤ 2cosA - 1 + 2 2 coC + 2 2 coB ≤ 3 ⇔ cosA + 2 2 coC + 2 2 coB ≤ 3 Dấu = khi chỉ khi 2 1 2 3 cos A = cosA (0 < A ) 2 2 2 2 0e e e π⎧ ≤⎪⎨⎪ + + =⎩ JG JJG JG G ⇔ 2 1 cos 0 2 (2 2 A e e =⎧⎪⎨ = − +⎪⎩ 3 )e JJG JG JG ⇔ 0 1 3 90 2 6 4 2 . A e e ⎧ =⎪⎨ = +⎪⎩ JG JG ⇔ 090 2 6 4 2 cos A B ⎧ =⎪⎨ = −⎪⎩ Cách 5. cos2A + 2 2 cosB + 2 2 cosC - 3 = 0 ⇔ cos2A = - 2 2 cosB - 2 2 cosC +3 7 ⇔ cos2A + 2cos2B + 2cos2C = 2cos2B - 2 2 cosB + 2cos2C - 2 2 cosC +3 ⇔ cos2A + 1 + cos2B + 1 + cos2C = ( 2 cosB - 1)2 + ( 2 cosC - 1)2 + 1 ⇔ 2 - 1 - 4cosA cosB cosC = ( 2 cosB - 1)2 + ( 2 cosC - 1)2 + 1 ⇔ - 4cosA cosB cosC = ( 2 cosB - 1)2 + ( 2 cosC - 1)2 - 4cosA cosB cosC ≤0 ( ABC không tù) Suy ra: ( 2 cosB - 1)2 + ( 2 cosC - 1)2 - 4cosA cosB cosC ≤ 0 ⇔ 2 cos 2 cos 1 cos cos cos 0 B C A B C ⎧ = =⎪⎨ =⎪⎩ Bài toán 13. (CĐ Y Tế Nghệ An - 2004) Chứng minh rằng với mọi tam giác ABC ta luôn có: cos2A + cos2B + cos2C = 1 - 2 cosAcosBcosC Lời giải. Cách 1. cos2A + cos2B + cos2C = 1 cos 2 2 A+ + 1 cos 2 2 B+ + cos2C = = 1 + cos(A+B)cos(A-B) + cos2C = 1 - cosC[cos(A-B) - cosC] = = 1 - cosC[cos(A-B) + cos(A+B)] = 1 - 2 cosAcosBcosC Cách 2. 1 - 2 cosAcosBcosC = 1 - cosC[cos(A-B) + cos(A+B)] = 1 - cosC[cos(A-B) - cosC] = 1 + cos(A+B)cos(A-B) + cos2C = = 1 + 1 2 (cos2A + cos2B) + cos2C = 1+ 1 2 (2cos2A - 1) + 1 2 (2cos2B - 1) = = cos2A + cos2B + cos2C. Bài toán 14. (CĐSP Hải Dương - B2005) Cho tam giác ABC có các góc A, B, C thoả sinC = 2sinBsinAtan C 2 . Chứng minh rằng tam giác ABC cân. Lời giải. sinC = 2sinBsinAtan C 2 ⇔ 2cos sin sin 2 C A B= ⇔ 22cos cos( ) cos 2 C A B C= − + ⇔ cos(A-B) = 1 A - B = 0. ⇔ Bài toán 15. (Bộ Quốc phòng- A2005) Chứng minh rằng nếu tam giác ABC thoả mãn điều kiện 1 a + cotA = sinA c - b thì tam giác ABC là tam giác vuông. Lời giải. 1 a + cotA = sinA c - b ⇔ 1+ cosA sinA= sinA sinB - sinC ⇔ 22cos 2sin cos 2 2 2 A C2sin cos 2sin sin 2 2 2 2 A A A A A B= − ⇔ sin sin2 2 A B C−= ⇔ A + C = B B = ⇔ 2 π Bài toán 16. (CĐKTKTHải Dương -A2005) 8 Các góc của tam giác ABC thoả mãn điều kiện : sin2A + sin2B + sin2C = 3(cos2A + cos2B + cos2C) Chứng minh rằng tam giác ABC đều. Lời giải. sin2A + sin2B + sin2C = 3(cos2A + cos2B + cos2C) ⇔ ⇔ sin2A + sin2B + sin2C = 9 4 ⇔ 21 cos 2 1 cos 2 9sin 2 2 4 A B C− − + = ⇔ + ⇔ 1 + cos(A - B) cosC + 1 - cos2C = 9 4 ⇔ ⇔ 4cos2C - 4cos(A - B)cosC + 1 = 0 ⇔ ⇔ [2cosC - cos(A - B)]2 + 1- cos2(A - B) = 0 ⇔ 2cos cos( ) 0 , cos( ) 1 6 C A B A B C A B π− − =⎧⇔ ⇔⎨ − =⎩ = = Bài toán 17. Tam giác ABC thoả (1 - cosA)(1 - cosB)(1 - cosC) = cosAcosBcosC Chứng minh tam giác ABC đều. Lời giải. Để ý rằng 1 - cosA > 0, 1 - cosB > 0, 1 - cosC > 0. Suy ra cosAcosBcosC > 0 (GT) ⇔ 1 cos 1 cos 1 cos. . cos cos cos A B C 1 A B C − − − = . Đặt x = tan 2 A , y = tan 2 B , z = tan 2 C 1 cos 1 cos 1 cos. . 1 cos cos cos A B C A B C − − − = ⇔ 221 x x− . 2 2 1 y y− . 2 2 1 z z− = 1 xyz ⇔ tanA.tanB.tanC = cot 2 A cot 2 B cot 2 C ⇔ tanA + tanB + tanC = cot 2 A + cot 2 B + cot 2 C (1) Ta chứng minh tanA + tanB + tanC cot≥ 2 A + cot 2 B + cot 2 C . Dấu đẳng thức xảy ra chỉ khi A = B = C. Thật vậy: tanA + tanB = sin 2sin 2sin cos cos cos( ) cos( ) 1 cos C C C A B A B A B C = ≥+ + − − = 2c . ot 2 C Dấu đẳng thức khi chỉ khi A = B Tương tự: tanB + tanC ≥ 2cot 2 A . Dấu đẳng thức khi chỉ khi B = C tanC + tanA ≥ 2cot 2 B . Dấu đẳng thức khi chỉ khi C = A Suy ra: tanA + tanB + tanC cot≥ 2 A + cot 2 B + cot 2 C . 9 Dấu đẳng thức xảy ra chỉ khi A = B = C. BÀI TẬP LÀM THÊM Bài toán 18. Tam giác ABC nhọn thoả 2tan 2 sin 2 A A + 2tan 2 sin 2 A A + 2tan 2 sin 2 A A = 18 Chứng minh tam giác ABC đều. Lời giải. Cách 1. Ta chứng minh 2tan 2 sin 2 A A + 2tan 2 sin 2 B B + 2tan 2 sin 2 C C ≥ 18. Dắu đẳng thức xảy ra chỉ khi A = B = C. Thật vậy: Ta có 2a x + 2a x + 2a x ≥ 2(a b c) x y z + + + + với a, b, c thực và x, y, z thực dương. Dấu đẳng thức xảy ra chỉ khi a b c x y z = = 2tan 2 sin 2 A A + 2tan 2 sin 2 B B + 2tan 2 sin 2 C C ≥ ( )2tan tan tan sin sin sin 2 2 2 A B C A B C + + + + ≥ 2(3 3) 3 2 = 18 Dấu đẳng thức xảy ra chỉ khi tan sin 2 A A = tan sin 2 B B = tan sin 2 C C và A = B = C . Cách 2. Ta có: ( )2222 2 sin 2 sin 2 sin2 sin 2 sin 2 sin tgCtgBtgA C Ctg B Btg A AtgCBA ++≥ ⎟⎟ ⎟⎟ ⎠ ⎞ ⎜⎜ ⎜⎜ ⎝ ⎛ ++⎟⎠ ⎞⎜⎝ ⎛ ++ ⇒ ( ) 2 sin 2 sin 2 sin 2 sin 2 sin 2 sin 2222 CBA tgCtgBtgA C Ctg B Btg A AtgP ++ ++≥++= Vì: 33≥++ tgCtgBtgA ; 2 3 2 sin 2 sin 2 sin ≤++ CBA Do đó: ( ) 18 2 sin 2 sin 2 sin 2 ≥ ++ ++ CBA tgCtgBtgA 2 2 2 18 sin sin sin 2 2 2 tg A tg B tg CP A B C⇒ = + + ≥ . 10 Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi tam giác ABC đều. Bài toán 19. Chứng minh rằng trong mọi tam giác ABC ta có: cos A x + cos B y + cosC z ≤ 2 2 2 2x y z xyz + + ; x, y, z > 0. Lời giải. cos A x + cos B y + cosC z ≤ 2 2 2 2x y z xyz + + ⇔ 2yzcosA + 2xzcosB + 2xycosC≤ x2 + y2 + z2 ⇔ 2yzcosA + 2xzcosB - 2xycos(A + B) ≤ x2 + y2 + z2 ⇔ 2yzcosA + 2xzcosB - 2xycosAcosB + 2xysinAsinB ≤ x2(sin2B + cos2B) + + y2(sin2A + cos2A)+ z2 ⇔ (xcosB + cosA - z)2 + (xsinB - ysinA)2 ≥ 0. Dấu đẳng thức xảy ra chỉ khi sin cos cos 0 sin sin sin 0 sin sincos cos sin sin x A x B y A z y B x B y A A Cz y B y A y B B ⎧ =⎪+ − =⎧ ⎪⇔⎨ ⎨− =⎩ ⎪ = + =⎪⎩ ⇔ x : y : z = sinA : sinB : sinC. áp dụng 1: Tính các góc của tam giác ABC biết rằng F = 3 cosA + 3(cosB + cosC) đạt giá trị lớn nhất. áp dụng 2: Tính các góc của tam giác ABC biết rằng 1 3 cosA + 1 4 cosB + 1 5 cosC = 5 12 Bài toán 20. Chứng minh rằng trong mọi tam giác ABC ta có: 11 sin A ⎛ ⎞+⎜ ⎟⎝ ⎠ 11 sin B ⎛ ⎞+⎜ ⎟⎝ ⎠ 11 sin C ⎛ ⎞+⎜ ⎟⎝ ⎠ ≥ 2 22 3 ⎛ ⎞+⎜ ⎟⎝ ⎠ Lời giải. Trước hết ta chứng minh: Với x, y, z > 0 và x + y + z ≤ S. Khi đó 11 x ⎛ ⎞+⎜ ⎟⎝ ⎠ 11 y ⎛ ⎞+⎜ ⎟⎝ ⎠ 11
File đính kèm:
- cac_bai_toan_tam_giac_qua_cac_ki_thi_dh.pdf