Các bài tập Toán lớp 6 nhập môn - Trần Văn Hân

Bài 3:

a. Viết số tự nhiên liền sau mỗi số sau: 13; 27 và x (với x  N)

b. Viết số tự nhiên liền trước mỗi số sau: 99; y và 11 (với y  N*)

Bài 4: Viết các tập hợp sau bằng hai cách

a. Tập hợp các số tự nhiên lớn hơn 12 và không vượt quá 16

b. Tập hợp các số tự nhiên nhỏ hơn 7 và khác 0

c. Tập hợp các số tự nhiên lớn hơn 13 và nhỏ hơn hoặc bằng 17

Bài 5: Điền vào chỗ trống để được ba số tự nhiên liên tiếp:

 

docx2 trang | Chia sẻ: lethuong715 | Lượt xem: 538 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Các bài tập Toán lớp 6 nhập môn - Trần Văn Hân, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CÁC BÀI TẬP TOÁN LỚP 6 NHẬP MÔN
Bài 1: Cho tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn 8 và nhỏ hơn 14, tập hợp B các chữ cái trong câu “HỌC, HỌC NỮA, HỌC MÃI”.
 Đánh dấu “X” vào ô tương ứng: 
Đúng
Sai
A = (9; 10; 11; 12;13)	
A = {H, O, C, N, Ư, A, M, I}	
B = {H; O; C; N; Ư; A; M; I}
a = {9; 10; 11; 12; 13}
A = {10; 13; 9; 11; 12}
B = {H, O, C, N, C, A, M, I, Ư}
Dùng kí hiệu Î; Ï để điền vào ô trống.
H B 	10 B	8 A	N A	O B	A B
Bài 2: Kí hiệu tập hợp các số tự nhiên là: (khoanh tròn vào đáp án đúng)
A	c. M
N*	d. N
Xác định tia số đúng và biểu diễn đầy đủ các số tự nhiên còn thiếu: 
0
2
3
1
4
5
1
4
5
Bài 3:
Viết số tự nhiên liền sau mỗi số sau: 13; 27 và x (với x Î N)
Viết số tự nhiên liền trước mỗi số sau: 99; y và 11 (với y Î N*)
Bài 4: Viết các tập hợp sau bằng hai cách
Tập hợp các số tự nhiên lớn hơn 12 và không vượt quá 16
Tập hợp các số tự nhiên nhỏ hơn 7 và khác 0
Tập hợp các số tự nhiên lớn hơn 13 và nhỏ hơn hoặc bằng 17
Bài 5: Điền vào chỗ trống để được ba số tự nhiên liên tiếp:
2600, , 
a, , 
, b, 
Bài 6: 
Cho số tự nhiên 5415. (khoanh tròn đáp án đúng)
Số trăm là: a. 54	b. 4	c. 415	d. 541
Số 541 giữ vai trò là: a. số trăm	b. Số chục	c. chữ số hàng chục	d. số đơn vị
Hãy xác định số thập phân tương ứng trong dãy số La Mã sau:
XI = 	XVI = 	XIX = 	XXII = 	
XIV = 	VII = 	XXV = 	XXIX = 
Bài 7: 
Viết số tự nhiên lớn nhất, nhỏ nhất có bốn chữ số.
Viết số tự nhiên lớn nhất, nhỏ nhất có ba chữ số khác nhau.	
Bài 8: Cho tập hợp A = {15; 24; 33}. Dùng các kí hiệu Î; Ì; = để điền vào ô trống cho phù hợp.
15 A	b. {15; 24} A	c. {24; 15; 33} A	d. A {33; 24}
Bài 9: Tính số phần tử các tập hợp sau:
A = {8; 9; 10; ; 20} có (phần tử)
B = {8; 10; 12; ; 30} có....(phần tử)
C = {21; 23; 25; ; 99} có...(phần tử)
Bài 10: Cho A là tập hợp các số tự nhiên nhở hơn 10, B là tập hợp các số tự nhiên chẵn, N* là tập hợp các số tự nhiên khác 0. Dùng kí hiệu Ì để biểu diễn mối quan hệ của các tập hợp trên với tập hợp N.

File đính kèm:

  • docxDS6 bt phan tap hop.docx