Bồi dưỡng học sinh giỏi Hoá Học 9 - Nguyễn Thi Oai - Trường THCS Tiền Yên

PHAÀN I :LYÙ THUYEÁT

A - CÁC CÔNG THỨC ÁP DỤNG ĐỂ GIẢI BÀI TẬP

1- Công thức chuyển đổi giữa khối lượng , lượng chất và thể tích

 n: số mol (mol)

 * n = m:Khối lượng chất(g)

 M : Khối lượng mol(g)

 

 * V= n. 22,4 ( V- thể tích khí ở đktc( lit)

 ( ở to phòng : V = n. 24)

 2. Công thức tính tỉ khối của chất khí

 dA/B – Tỉ khối của khí A so với khí B

 dA/B = MA – khối lượng mol của khí A(Mkk = 29)

 MB - khối lượng mol của khí B

 3. Công thức tính độ tan (S )

 

 ( gam/ 100g H2O để đạt dd bão hoà)

 4. Công thức tính nồng độ dd

 * Nồng độ M( mol/ l)

 CM =

 * Nồng độ % của dd( C%)

 C% = .100%

 5. Công thức tính khối lượng riêng của dd

 Ddd = (g/ml = g/cm3)

 6. Định luật bảo toàn khối lượng

 mA + mB + = mC + mD + . A,B .- là các chất tham gia

 C, D .là các chất tạo thành

 7. Công thức tính số ntử( phân tử)

 Số ntử( phân tử) = n. 6.1023

 

doc34 trang | Chia sẻ: honglan88 | Lượt xem: 1132 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bồi dưỡng học sinh giỏi Hoá Học 9 - Nguyễn Thi Oai - Trường THCS Tiền Yên, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
HCO3, NaHSO4, Mg(HCO3)2, Na2SO3, Ba(HCO3)2. Trình bày cách nhận biết từng dung dịch mà không dùng hoá chất khác.
 Caõu 8: Coự 4 oỏng nghieọm, moói oỏng chửựa 1 dung dũch muoỏi (khoõng truứng kim loaùi cuừng nhử goỏc axit) laứ: clorua, sunfat, nitrat, cacbonat cuỷa caực kim loaùi Ba, Mg, K, Pb.
Hoỷi moói oỏng nghieọm chửựa dung dũch cuỷa muoỏi naứo?
Neõu phửụng phaựp phaõn bieọt 4 oỏng nghieọm ủoự?.
 Caõu 9: Chỉ dùng 1 thuốc thử hãy phaõn bieọt 3 loaùi phaõn boựn hoaự hoùc: phaõn kali (KCl), ủaùm 2 laự (NH4NO3), vaứ supephotphat keựp Ca(H2PO4)2.
 Caõu 10: Baống phửụng phaựp hoaự hoùc haừy nhaọn bieỏt caực hoón hụùp sau: (Fe + Fe2O3), (Fe + FeO), (FeO + Fe2O3).
 Caõu 11: Coự 3 loù ủửùng ba hoón hụùp daùng boọt: (Al + Al2O3), (Fe + Fe2O3), (FeO + Fe2O3). Duứng phửụng phaựp hoaự hoùc ủeồ nhaọn bieỏt chuựng. Vieỏt caực phửụng trỡnh phaỷn ửựng xaỷy ra.
 Caõu 12: Chổ ủửụùc duứng theõm quyứ tớm vaứ caực oỏng nghieọm, haừy chổ roừ phửụng phaựp nhaọn ra caực dung dũch bũ maỏt nhaừn: NaHSO4, Na2CO3, Na2SO3, BaCl2, Na2S.
 Caõu 13: Coự 4 oỏng nghieọm ủửụùc ủaựnh soỏ (1), (2), (3), (4), moói oỏng chửựa moọt trong 4 dung dũch sau: Na2CO3, MgCl2, HCl, KHCO3. Bieỏt raống:
Khi ủoồ oỏng soỏ (1) vaứo oỏng soỏ (3) thỡ thaỏy keỏt tuỷa.
Khi ủoồ oỏng soỏ (3) vaứo oỏng soỏ (4) thỡ thaỏy coự khớ bay leõn.
Hoỷi dung dũch naứo ủửụùc chửựa trong tửứng oỏng nghieọm.
 Caõu 14: Trong 5 dung dũch kyự hieọu A, B, C, D, E chửựa Na2CO3, HCl, BaCl2, H2SO4, NaCl. Bieỏt:
ẹoồ A vaứo B coự keỏt tuỷa.
ẹoồ A vaứo C coự khớ bay ra.
ẹoồ B vaứo D coự keỏt tuỷa.
Xaực ủũnh caực chaỏt coự caực kớ hieọu treõn vaứ giaỷi thớch.
 Caõu 15: Khoõng ủửụùc duứng theõm hoaự chaỏt naứo khaực , haừy nhaọn bieỏt 4 dd ủửùng trong caực loù maỏt nhaừn sau: NaCl, HCl, Na2CO3, AgNO3.
 Caõu 16: Khoõng ủửụùc duứng theõm hoaự chaỏt naứo khaực , haừy nhaọn bieỏt 5 loù maỏt nhaừn sau: NaHSO4, Mg(HCO3)2, Ca(HCO3)2, Na2CO3, KHCO3.
 Câu 17:Dùng phương pháp hoá học để nhận biết 3 chất rắn bị mất nhãn đựng trong 3 lọ riêng biệt: NaCl, Na2SO3, hỗn hợp NaCl và Na2SO3
Câu 18: Có 6 lọ bị mất nhãn đựng các dd không màu là: Na2SO4, Na2CO3, BaCl2, Ba(NO3)2, AgNO3, MgCl2. Bằng phương pháp hoá học và không dùng thêm hoá chất khác, hãy trình bày cách nhận biết các dd trên . Biết rằng chúng đều có nồng độ đủ lớn để các kết tủa ít tan cũng tạo thành.( Không cần viết PTHH)
II – Dạng tách và tinh chế chất từ hỗn hợp các chất vô cơ
 1) PHệễNG PHAÙP CHUNG:
 a) Sử dụng phương pháp vật lí:
 	 - Phương pháp lọc: tách chất không tan ra khỏi hỗn hợp lỏng
 - Phương pháp chiết: tách các chất lỏng ra khỏi hỗn hợp lỏng không đồng nhất.
 - Phương pháp chưng cất phân đoạn: các chất có tos khác nhau nhiều.
 - Phương pháp làm đông đặc: các chất có nhiệt độ đông đặc khác nhau nhiều
 - Phương pháp lượm nhặt: các chất rắn có màu sắc khác nhau
 - Phương pháp từ tính; cô cạn
 b) Sử dụng phương pháp hoá học
* Sụ ủoà taựch hoón hụùp rụứi khoỷi nhau:
Hoón hụùp : 
-Trong ủoự X thửụứng laứ chaỏt duứng hoaứ tan hoón hụùp. Chaỏt Y duứng ủeồ taựi taùo laùi chaỏt ủaừ bũ bieỏn ủoồi trong laàn hoaứ tan vaứo X.
-Chổ thu ủửụùc moọt chaỏt tinh khieỏt neỏu caực chaỏt trong moõi trửụứng khaực theồ vụựi noự.
 -Coự theồ keỏt hụùp vụựi phửụng phaựp vaọt lyự ủeồ taựch : gaùn, chửng caỏt, coõ caùn, hoaứ tan trong nửụực, chieỏt 
 VÍ DUẽ:
Hoón hụùp 
Caực PTHH xaỷy ra:	CuO + 2HCl đ CuCl2 + H2O 
	CuCl2 + 2NaOH đ Cu(OH)2¯ + 2NaCl
	Cu(OH)2 CuO	+ H2O ư 
 * Phản ứng dùng để tách phải thoã mãn 3 yêu cầu:
 - Chỉ tác dụng lên chất cần tách trong hỗn hợp
 - Từ sản phẩm tạo thành có thể tách dễ dàng khỏi hỗn hợp
 - Từ sản phẩm tạo thành dễ dàng tái tạo lại được chất ban đầu
Lưu ý: Khác với bài tập nhận biết, bài tập tách chất yêu cầu phải tách toàn bộ các chất ra khỏi nhau vì vậy phải tiến hành tất cả đối với hỗn hợp. Nói cách khác là không lấy mẫu.
* Laứm khoõ khớ : duứng caực chaỏt coự khaỷ naờng huựt aồm nhửng chaỏt naứy khoõng ủửụùc taực duùng vụựi chaỏt caàn laứm khoõ. Thửụứng duứng Axit ủaởc ( H2SO4), caực anhiủric axit (P2O5); caực muoỏi khan hoaởc kieàm khan .v.v.
2. Bài tập 
 Caõu 1: Taựch rieõng dung dũch tửứng chaỏt sau ra khoỷi hoón hụùp dung dũch AlCl3, FeCl3, BaCl2.
 Caõu 2: Neõu phửụng phaựp taựch hoón hụùp goàm 3 khớ: Cl2, H2 vaứ CO2 thaứnh caực chaỏt nguyeõn chaỏt.
 Caõu 3: Neõu phửụng phaựp taựch hoón hụùp ủaự voõi, voõi soỏng, silic ủioxit vaứ saột (II) clorua thaứnh tửứng chaỏt nguyeõn chaỏt.
Caõu 4: Trỡnh baứy phửụng phaựp hoaự hoùc ủeồ laỏy tửứng oxit tửứ hoón hụùp : SiO2, Al2O3, Fe2O3 vaứ CuO.
Caõu 5: Trỡnh baứy phửụng phaựp hoaự hoùc ủeồ laỏy tửứng kim loaùi Cu vaứ Fe tửứ hoón hụùp caực oxit SiO2, Al2O3, CuO vaứ FeO.
Caõu 6: Baống phửụng phaựp hoaự hoùc haừy taựch tửứng kim loaùi Al, Fe, Cu ra khoỷi hoón hụùp 3 kim loaùi.
Caõu 7: Tinh cheỏ:
O2 coự laón Cl2 , CO2
Cl2 coự laón O2, CO2, SO2
AlCl3 laón FeCl3 vaứ CuCl2
Caõu 8: Moọt loaùi muoỏi aờn coự laón caực taùp chaỏt: Na2SO4, MgCl2, CaCl2, CaSO4. Haừy trỡnh baứy phửụng, phaựp hoaự hoùc ủeồ laỏy NaCl tinh khieỏt. Vieỏt PTPệ.
Câu 9: Có hỗn hợp các chất rắn Na2CO3, NaCl, CaCl2, NaHCO3, làm thế nào để thu được NaCl tinh khiết. Viết các PTHH.
 Câu 10:Tách riêng mỗi chất ra khỏi hỗn hợp gồm: BaCO3, BaSO4, KCl, MgCl2 bằng phương pháp hoá học.
 Câu 11: Trong phòng thí nghiệm thường điều chế CO2 từ CaCO3 và HCl do đó CO2 bị lẫn một ít khí HCl và hơi nước. Làm thế nào để có CO2 hoàn toàn tinh khiết.
 Câu 12: Trình bày phương pháp hoá học để tách riêng từng kim loại ra khỏi dd có chứa những chất sau: 
 a) FeSO4 và CuSO4 b) NaCl và CuCl2 
 Caõu 13:. Để làm khô khí NH3, HCl người ta làm thế nào.
 Caõu 14: Cu kim loaùi thửụứng coự laón 1 ớt Ag kim loaùi . Haừy trỡnh baứy 2 phửụng phaựp ủieàu cheỏ Cu(NO3)2 tinh khieỏt tửứ kim loaùi Cu noựi treõn. Vieỏt caực PTHH?
---------------------------------------------------------------------
Dạng III- Dạng bài Toán về độ tan và tinh thể hyđrat hoá
1)Cụng thức toỏn:
 ( gam/ 100g H2O), mct = 
 ( C% là nồng độ % của dung dịch bóo hũa)
 ( C% là nồng độ % của dung dịch bóo hũa)
2) Bài toỏn xỏc định lượng kết tinh.
* Khi làm lạnh một dung dịch bóo hũa chất tan rắn thỡ độ tan thường giảm xuống, vỡ vậy cú một phần chất rắn khụng tan bị tỏch ra ( gọi là phần kết tinh):
+ Nếu chất kết tinh khụng ngậm nước thỡ lượng nước trong hai dung dịch bóo hũa bằng nhau.
+ Nếu chất rắn kết tinh cú ngậm nước thỡ lượng nước trong dung dịch sau ớt hơn trong dung dịch ban đầu:
* Cỏc bước giải toỏn:
TH1: chất kết tinh khụng ngậm nước
TH 2: chất kết tinh ngậm nước
B1: Xỏc định và cú trong ddbh ở t0 cao.
B2: Xỏc định cú trong ddbh ở t0 thấp ( lượng nước khụng đổi)
B3: Xỏc định lượng chất kết tinh:
B1: Xỏc định và cú trong ddbh ở t0 cao.
B2: Đặt số mol của hiđrat bị kết tinh là a (mol)
	ị 
B3: Lập phương trỡnh biểu diễn độ tan của dung dịch sau ( theo ẩn a)
B4: Giải phương trỡnh và kết luận.
VD1: Coự bao nhieõu gam NaNO3 seừ taựch ra khoỷi 200gam dd baừo hoaứ NaNO3 ụỷ 50oC, neỏu dd naứy ủửụùc laứm laùnh ủeỏn 20oC? ( Bieỏt: SNaNO3( 50oC) = 114g; SNaNO3( 20oC) = 88g)
ẹS = 24,29g
VD2: Giaỷ thieỏt ủoọ tan cuỷa CuSO4 ụỷ 10oC vaứ 80oC laàn lửụùt laứ 17,4g vaứ 55g. laứm laùnh 1,5kg dd CuSO4 baừo hoaứ ụỷ 80oC xuoỏng 10oC. tớnh soỏ g CuSO4.5H2O taựch ra.
VD3: Noàng ủoọ dd KAl(SO4)2 baừo hoaứ ụỷ 20oC laứ 5,66% 
 a) Tớnh ủoọ tan cuỷa KAl(SO4)2 ụỷ 20oC
 b) Laỏy 900 g dd baừo hoaứ KAl(SO4)2 ụỷ 20oC ủem ủun noựng ủeồ laứm bay hụi heỏt 300 g nửụực. Phaàn coứn laùi ủửụùc laứm laùnh ủeỏn 20oC. Hoỷi coự bao nhieõu g tinh theồ pheứn KAl(SO4)2.12H2O keỏt tinh?
ẹS = 34,8 g
-------------------------------------------------
IV – Dạng toán về nồng độ dung dịch
	I. Coõng thửực tớnh
	 1. Noàng ủoọ phaàn traờm (C%): laứ lửụùng chaỏt tan coự trong 100g dung dũch.
	Coõng Thửực:	 	: Khoỏi lửụùng chaỏt tan (g)
	 	: Khoỏi lửụùng dung dũch (g)
	Vụựi: 	 = V.D 	V: Theồ tớch dung dũch (ml)
	D: Khoỏi lửụùng rieõng (g/ml)
	Vaọy:	 = 
	2. Noàng ủoọ mol (CM): Cho bieỏt soỏ mol chaỏt tan coự trong 1 lớt dung dũch.
	Coõng thửực:	 (mol/l)
	Maứ 	 suy ra:	 (mol/l) hay (M)
	3. Quan heọ giửừa noàng ủoọ phaàn traờm vaứ ủoọ tan S
	4. Quan heọ giửừa noàng ủoọ phaàn traờm vaứ noàng ủoọ mol.
	Ta coự:	
	hay 
II- Caực daùng baứi taọp
 1. Pha cheỏ dd theo noàng ủoọ cho trửụực
 Caựch laứm: Tớnh khoỏi lửụùng chaỏt tan
 Tớnh khoỏi lửụùng nửụực( theồ tớch dd)
 VD: haừy tớnh toaựn vaứ neõu caựch pha cheỏ 50 g CuSO4 coự noàng ủoọ 10%.
 2. Pha loaừng dd theo noàng ủoọ cho trửụực
 Caựch laứm: - Tớnh khoỏi lửụùng hoaởc theồ tớch dd ban ủaàu caàn laỏy
 - Tớnh khoỏi lửụùng nửụực caàn theõm hoaởc Vdd sau khi pha.
 3. Khi pha troọn dung dũch:
 * Phương phỏp giải thụng minh:Sửỷ duùng quy taộc ủửụứng cheựo:
	a) Troọn m1 gam dung dũch coự noàng ủoọ C1% vụựi m2 gam dung dũch coự noàng ủoọ C2%, dung dũch thu ủửụùc coự noàng ủoọ C% laứ:
	 gam dung dũch 	 
	 gam dung dũch 
	b) Troọn V1 ml dung dũch coự noàng ủoọ C1 mol/l vụựi V2 ml dung dũch coự noàng ủoọ C2 mol/l thỡ thu ủửụùc dung dũch coự noàng ủoọ C (mol/l), vụựi Vdd = V1 + V2.
	 ml dung dũch 	 
	 ml dung dũch 	 
	c) Troọn V1 ml dung dũch coự khoỏi lửụùng rieõng D1 vụựi V2 ml dung dũch coự khoỏi lửụùng rieõng D2, thu ủửụùc dung dũch coự khoỏi lửụùng rieõng D.
	 ml dung dũch 	 
	 ml dung dũch 	 	
	2) Coự theồ sửỷ duùng phửụng trỡnh pha troọn:
	(1)
	, laứ khoỏi lửụùng cuỷa dung dũch 1 vaứ dung dũch 2.
	, laứ noàng ủoọ % cuỷa dung dũch 1 vaứ dung dũch 2.
	 laứ noàng ủoọ % cuỷa dung dũch mụựi.
	(1) 
	3) ẹeồ tớnh noàng ủoọ caực chaỏt coự phaỷn ửựng vụựi nhau:
	- Vieỏt caực phaỷn ửựng xaỷy ra.
	- Tớnh soỏ mol (khoỏi lửụùng) cuỷa caực chaỏt sau phaỷn ửựng.
	- Tớnh khoỏi lửụùng hoaởc theồ tớch dung dũch sau phaỷn ửựng.
	C Lửu yự: Caựch tớnh khoỏi lửụùng dung dũch sau phaỷn ửựng.
Neỏu saỷn phaồm khoõng coự chaỏt bay hụi hay keỏt tuỷa.
Neỏu saỷn phaồm taùoù thaứnh coự chaỏt bay hụi hay keỏt tuỷa.
Neỏu saỷn phaồm vửứa coự keỏt tuỷa vaứ bay hụi.
VD1: Coự 2 dung dũchHCl noàng ủoọ 0,5M vaứ 3M. Tớnh theồ tớch dung dũch caàn phaỷi laỏy ủeồ pha ủửụùc 100ml dung dũc

File đính kèm:

  • docBoi duong HSG Hoa 9(4).doc
Giáo án liên quan