Bòa giảng Hóa học 11 - Bài 20: Cacbon

NỘI DUNG BÀI HỌC

TÍNH CHẤT VẬT LÍ

TÍNH CHẤT HÓA HỌC

ỨNG DỤNG

TRẠNG THÁI TỰ NHIÊN

V. ĐIỀU CHẾ

 

ppt24 trang | Chia sẻ: giathuc10 | Lượt xem: 1405 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bòa giảng Hóa học 11 - Bài 20: Cacbon, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KÍNH CHÀO QUÝ THẦY CÔ VỀ DỰ GIỜ!Trường THPT Chuyên Nguyễn Thị Minh Khai11a4KIỂM TRA BÀI CŨ2. Cho biết cấu hình e lớp ngoài cùng chung (trạng thái cơ bản, kích thích) và số oxi hóa của các nguyên tố nhóm cacbon.3. Trình bày sự biến đổi tính chất của các đơn chất nhóm cacbon.1. Giới thiệu vị trí của nhóm cacbon, kể tên các nguyên tố trong nhóm cacbon.Hình ảnh sau các em nghĩ đến nguồn nguyên liệu nào?Cacbon ®­îc con ng­êi biÕt ®Õn tõ rÊt símKhi con ng­êi biÕt c¸ch lµm ra löa vµ gi÷ löa th× cacbon lu«n lµ ng­êi b¹n ®ång hµnhCACBONNỘI DUNG BÀI HỌCI. TÍNH CHẤT VẬT LÍII. TÍNH CHẤT HÓA HỌCIII. ỨNG DỤNGMỤC TIÊU BÀI HỌCBiết: -Cấu trúc của các dạng thù hình chính của cacbon -Vai trò quan trọng của cacbon trong đời sống và kỹ thuậtHiểu Tính chất hóa học của cacbonCACBONBài 20:IV. TRẠNG THÁI TỰ NHIÊNV. ĐIỀU CHẾI. TÍNH CHẤT VẬT LÍCACBONEm hãy quan sát mô hình cấu trúc mạng tinh thể kim cương, than chì, fuleren, điền kết quả vào bảng sau: Kim cươngThan chìFulerenCấu TrúcTính chấtvật líKim cươngThan chìFulerenCấu TrúcTính chấtvật líTứ diện đềuCấu trúc lớpCác lớp liên kết yếuvới nhauCấu trúc hình cầu rỗngTrong suốtKhông dẫn điện, dẫn nhiệt kémRất cứngXám đenDẫn điện, dẫn nhiệt tốtMềm, các lớp dễ tách ra Tinh thể màu đỏ tíaHãy chọn kết quả phù hợp ở bảng dưới điền vào bảng trênKim c­¬ngThan ch×Fuleren C60TÝnh chÊt vËt lÝ..(1)...(3)...(5).CÊu t¹o..(2)...(4)...(6).aTinh thÓ mµu x¸m ®enbCÊu tróc hình cÇu rçngcD¹ng tinh thÓ ®á tÝadCÊu tróc tø diÖn ®ÒueTinh thÓ trong suèt, kh«ng mµu, kh«ng dÉn ®iÖn, dÉn nhiÖt kÐm fCÊu tróc lípEACDFBBÀI TẬP ÁP DỤNGB Cấu trúc hình cầu rỗngC Dạng tinh thể đỏ tíaD Cấu trúc tứ diện đềuF Cấu trúc lớpA Tinh thể màu xám đenE Tinh thể trong suốt, không màu, dẫn điện, dẫn nhiệt kémMột số dạng thù hình khácCacbon vô định hìnhFulerrenThan gỗC-60C-70ống NanoThan muội C-4; 0; +2; +4D-4; 0; +2; +2 C-4; 0; +2; +4B-4; +2; 0; +4A-4; 0; +4; +2Trong các chất sau: CH4, C, CO, CO2. C có số oxh lần lượt là: DVừa là chất oxi hóa, vừa là chất khửDVừa là chất oxi hóa, vừa là chất khử CKhông oxi hoá, không khửBChất oxi hóaAChất khửCho biết vai trò của C trong các pư sau: C + O2  CO23C + 4Al  Al4C3II. TÍNH CHẤT HÓA HỌCCACBON+20- 4+4CCO2COCH4Tính khửTính oxi hoáKhi C phản ứng với chấtoxi hoá mạnh (O2, HNO3)Khi C phản ứng với chấtkhử (H2, kim loại: Al, Ca)Cho biết số oxi hóa có thể có của cacbonDựa vào số oxi hóa, dự đoán tính chất hóa học của CII. TÍNH CHẤT HÓA HỌCCACBON1.Tính khửa. Tác dụng với oxi:C + O2CO20+4CO2 + CCO2+40+2Khi ®èt than khÝ nµo sau ®©y lµm cho ta khã thë, g©y ®au ®Çu, chãng mÆt?A) O2 B) CO C) N2 D) CH4BNªn sö dông bÕp than ë n¬i tho¸ng khÝ (d­ O2) ®Ó h¹n chÕ khÝ CO t¹o rab.Tác dụng với hợp chất: (oxit, HNO3 đặc, KClO3)+4+50+4II. TÍNH CHẤT HÓA HỌCCACBON1.Tính khửa. Tác dụng với oxi:C + O2CO20+4+40+2CO2 + CCO2C chỉ khử được oxit kim loại đứng sau Al2. Tính oxi hoáa. Tác dụng với hiđro b. Tác dụng với kim loạiC + H2CH40-42 C + AlAl4C3 4 30-4→ cacbua kim loạiC thể hiện tính khử hoặc tính oxi hoá, nhưng tính khử là tính chất chủ yếuKết luận:III. ỨNG DỤNGCACBONKim cươngThan chìThan cốcThan gỗThan hoạt tínhThan muộiĐồ trang sức, mũi khoan, dao cắt thuỷ tinhĐiện cực, bút chì, chất bôi trơnChất khử trong luyện kim.Thuốc nổ đen, thuốc pháoMặt nạ phòng độc, lọc nước, khử từ Chất độn, sản xuất mực inHãy ghép các ứng dụng ở cột (II) cho phù hợp với các dạng thù hình của cacbon ở cột (I)(I)(II)1. Kim c­¬ngA. LuyÖn kim2. Than chìB. Mùc in3. Than cècC. ®iÖn cùc, chÊt b«i tr¬n4. Than gçD. Dao c¾t thñy tinh5. Than muéiE. MÆt n¹ phßng ®écF. ChÕ t¹o thuèc næFDCBABÀI TẬP ÁP DỤNGIV. TRẠNG THÁI TỰ NHIÊNCACBONDạng tự doDạng hợp chất- Khoáng vật- Than mỏ, dầu mỏ..- Tế bàoCanxitCaCO3Đôlômit CaCO3.MgCO3MagiezitMgCO3Than antraxitThan đáKim cươngThan chìMàng tế bàoTế bàoV. ĐIỀU CHẾCACBONThan ch×Kim c­¬ng nh©n t¹o 20000C, 50-100 ngh×n atmXóc t¸c: Fe, Cr, NiThan cècThan ch× nh©n t¹o2500-30000CLß ®iÖn, kh«ng cã KKThan mìThan cèc10000CLß cèc, kh«ng cã KKGçThan gç§èt, thiÕu O2CH4C muéi + 2H2t0C , xt	Tính khử của C thể hiện ở phản ứng nào trong các phản ứng sau:C + 2CuO → 2Cu + CO22C + Ca → CaC2C + 2H2 → CH43C + 4Al → Al4C3C + 2CuO → 2Cu + CO20+2+40C0 → C+4 + 4e→ C là chất khửCỦNG CỐ BÀICho phản ứng:Chọn sản phẩm đúng:A. SO2 , CO, H2OB. H2S, CO2, H2OC. S, CO2, H2D. SO2, CO2, H2OC + 2H2SO4 đặc2SO2+ CO2 +2H2O0+6+4+4C + H2SO4 đặc CỦNG CỐ BÀI CacbonÔ thứ 6, Chu kì 2, nhóm IVADạng thù hình: Kim cương; than chì; fuleren; C vô định hình có tính chất vật lí khác nhaut0, XtCH4C + 2H24Al + 3C t0Al4C3t0CtoCCO2C + O2CO2 +4NO2 +2H2O C+ 4HNO3 đTính khử (chủ yếu)CỦNG CỐ BÀIVị tríDạng thù hìnhTính chất hóa họcTính oxi hóa12345671234567CACBONĐIOXITHOATTINHOXIHOA1. Sản phẩm thu được khi cacbon cháy trong không khí là?2. Loại than nào dùng để làm mặt nạ phòng độc?3. Phản ứng sau Cacbon thể hiện tính chất gì?+3C 4AlAl4C3to4. Cấu trúc của kim cương?ƯDIÊNĐÊUT5. Vì kim cương rất.... nên dùng làm dao cắt thủy tinhMÊTAN6. Sản phẩm tạo thành khi Cacbon tác dụng với kim loại ở nhiệt độ cao là?ACBUAKIMLOAICNGCƯTÍNHKHỬkey7. Trong chất khí nào nguyên tử C có số oxi hóa thấp nhất?TRÒ CHƠI Ô CHỮ7 KÍ TỰCảm ơn quý thầy cô và các em học sinh đã quan tâm theo dõi!ĐÚNG RỒIHOAN HÔ!Sai mất rồi !!!

File đính kèm:

  • pptcacbon - nang cao.PPT.ppt
Giáo án liên quan