Bổ sung kế hoạch giảng dạy lớp 2 năm học: 2014 – 2015
HĐ 3/6: Chọn tên gọi cho mỗi người, mỗi vật, mỗi việc dưới đây:
1- Học sinh; 2- chạy; 3- hoa hồng; 4- xe đạp; 5- nhà; 6- cô giáo; 7- trường; 8- múa.
- HĐ 1/9: Viết tên các bạn sau theo thứ tự bảng chữ cái:
- Ánh, Bích, Công, Dũng, Đan, Én.
ép từ: - Học toán, học bài; - Tập viết, tập đọc, tập võ, tập vẽ. HĐ 5/19: Xếp các từ ngữ sau thành câu: - Bạn Hoa thích học vẽ. - Hùng giúp em giải bài toán khó. HĐCB Thực hành 2B GV chuẩn bị các thẻ chữ cho HĐ 5/21 HĐCB 2C GV chuẩn bị các phiếu học tập cho HĐ 4/28 HĐ 2/27: Viết đúng từ: a. ngôi sao, con sáo, cây sào, co sếu, con sò, sao biển, su su, cây si....; xao xuyến, xương cá, xe cộ. Thực hành Toán 4 các thẻ số từ cho HĐ 1/15 HĐ 5/17: Giải bài toán: 29 - 15 = 14( học sinh ) Đáp số: 14 học sinh. Cơ bản HĐTH Toán 5 HĐ8/19: Giải bài toán: Hai thùng có tất cả số quả cam là: 34 + 53 = 87( quả ) Đáp số: 87 quả. Toán 6 HS làm bài vào giấy kiểm tra. HĐTH Môn Bài Phần chuẩn bị Điều chỉnh Hoạt động (HĐ) Cần điều chỉnh Toán 7 * Đồ dùng dạy học: GV chuẩn bị các que tính cho HĐ 2/22 TLHDH 1A. HĐ 5/25: Bài giải Hai bạn có số cái kẹo là: 17 + 23 = 40( cái kẹo ) Đáp số: 40 cái kẹo. HĐTH TNXH 2 HĐ 3/10: Trả lời câu hỏi: Đẻ cơ và xương phát triển tốt: a.Chúng ta cần ăn uống đầy đủ chất. b.Chúng ta phải ngồi học đúng tư thế. c.Ngoài giờ học, chúng ta cần tập thể dục thường xuyên. Hoạt động cơ bản Những nội dung bổ sung : …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… Tuần 3 Từ ngày ( 01/9/2014 đến 05/9/2014) Tiếng Việt 3A chuẩn bị phiếu bài tập cho HĐ 1/32 TLHDH 1A. HĐ 2/33: Viết những từ chỉ người, đồ vật, con vật và cây cối: 1- bộ đội; 2- công nhân; 3- ô tô; 4- máy bay; 5- voi; 6- trâu; 7- cây dừa; 8- cây mía. HĐTH 3B GV chuẩn bị phiếu bài tập cho HĐ 1/36 TLHDH 1ª HĐ 3/37: Đặt câu theo mẫu Ai ( cái gì, con gì) ? Là gì ? - Mẹ em là giáo viên. - Bạn Lan là học sinh giỏi lớp em. HĐTH HĐ 2 /37Chọn câu b 3C GV chuẩn bị các bộ thẻ chữ như HĐ 6/43 TLHDH 1A HĐ 1/42: Chọn chữ điền vào chỗ trống: a.( che, tre): Cây tre, mái che, măng tre, che chở. b.( mở, mỡ): màu mỡ, cửa mở, rộng mở, rán mỡ. HĐCB HĐTH Toán 8 B. Hoạt động thực hành: HĐ 1a/29: Bài giải Trong cặp có số quyển vở là 3 + 5 = 8(q ) Đáp số: 8 quyển. 9 GV chuẩn bị các que tính cho HĐ 2/32 TLHDH 1ª HĐCB TNXH 3 GV chuẩn bị các thẻ chữ Những nội dung bổ sung : …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… Tuần 4 : Từ ngày ( 08/9/2014 đến 12/9/2014) Tiếng Việt 4A Điều chỉnh: TL- HĐCB 6/45: Câu hỏi 1: Các bạn gái khen Hà thế nào? ( đọc đoạn 1) GV chuẩn bị tờ giấy to cho HĐ 1/46 TLHDH 1A. HĐCB HĐTH Ở đoạn 2 mới có nội dung để trả lời cho câu hỏi 1 4B GV chuẩn bị phiếu bài tập cho HĐ 4/ 50 HĐ 5/50: Tìm 3 tiếng có vần iên hay yên: - Biển cả, tiên tiến, chiến sĩ, cô tiên... - yên xe, chim yến, yên lặng. HĐCB HĐTH HĐ 3 Thay Logo nhóm bằng Logo cá nhân. Chọn câu b 4C HĐ 1/54: a. Chọn r, d hay gi điền vào chỗ trống: a. da dẻ, cụ già, ra vào, cặp da. HĐCB Toán 10 GV chuẩn bị các bông hoa và lọ hoa cho HĐ 1/35 TLHDH 1A. HĐ 5/25: Giải bài toán: Hai bạn có số cái kẹo là: 19 + 27 = 46( cái kẹo ) Đáp số: 46 cái kẹo. HĐCB HĐTH 11 GV chuẩn bị các hình tứ giác và hình tam giác cho HĐ 4/41, TLHDH 1ª HĐTH TNXH 2 : GV chuẩn bị một vật ( 4 viên gachh) cho HĐ 1/11, TLHDH. A. Hoạt động cơ bản:* HĐ 2b/12: Trả lời câu hỏi: - Đeo cặp như bạn gái thì nhẹ hơn. Vì đeo cặp đúng tư thế. - Cột sống sẽ bị cong vẹo nếu em thường xuyên đeo cặp một bên. - Em cần đeo cặp đúng tư thế như bạn gái.( đeo cặp bằng hai vai đi học). Những nội dung bổ sung : …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… Tuần 5 : Từ ngày ( 15/9/2014 đến 19/9/2014) Tiếng Việt 5A HĐ 5/60: Đặt câu theo mẫu Ai ( hoặc cái gì, con gì ? ) - là gì? - Con trâu là con vật cày ruộng. - Cái cặp là đồ dùng đựng sách vở của em. - Bạn Lan là học sinh giỏi nhất lớp em. HĐTH HĐ 1 Thay Logo nhóm bằng Logo cả lớp. 5B HĐ 4/64: Chọn ia hay ya để điền vào chỗ trống: - tia nắng, đêm khuya, cây mía. HĐ 5/65: Thi tìm từ nhanh: a. Chứa tiếng có âm đầu l hoặc n: - nón, lợn, lười, non. HĐTH 5C chuẩn bị các thẻ bìa cho HĐ 5/71 TLHDH 1A HĐ 4/69: Tìm các tiếng bắt đầu bằng l hoặc n: a) nơ, lá, lê, nụ, lựu, lưới. HĐCB HĐTH HĐ 2 Chọn câu b Toán 12 GV chuẩn bị que tính cho HĐ 2/44 TLHDH 1A. HĐ 5/25: HĐCB HĐTH HĐ 3 Thay Logo nhóm bằng Logo cá nhân. 13 GV chuẩn bị các que tính cho HĐ 2/47, TLHDH HĐ 5/25: Giải bài toán: HĐCB HĐTH TNXH 3 Hoạt động cơ bản: HĐ 2/15: Đọc tên các bộ phận của cơ quan tiêu hóa trong ô chữ: a.Các bộ phận của cơ quan tiêu hóa: Miệng, thực quản, dạ dày, ruột non, ruột già, hậu môn. . HĐCB Những nội dung bổ sung : …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… Tuần 6 Từ ngày ( 22/9/2014 đến 26/9/2014) Tiếng Việt 6A HĐTH -- HĐ 4/76: Chỉ ra những đồ dùng học tập trong tranh. Cho biết mỗi đồ vật ấy được dùng làm gì? - Vở: để ghi bài. - Cặp: để đựng sách vở. - Mực: để chấm bút viết. - Bút chì: để vẽ, viết. - Thước kẻ: để đo và kẻ đường thẳng. - Ê ke: để đo, kẻ góc. - Com pa: để vẽ đường tròn. HĐTH HĐ 4/76 Thay Logo cá nhân bằng Logo nhóm đôi. 6B chuẩn bị phong bì đựng câu đố cho HĐ 1/77 HĐ 2/80: sa hay xa: xa xôi, xa cách, sa xuống, xa lạ. HĐ 3/80: Đặt câu hỏi cho bộ phận câu được in đậm: - Ai là học sinh lớp 2 ? - Ai là học sinh giỏi nhất lớp ? - Môn học em yêu thích là gì ? 6C chuẩn bị các thẻ bìa trắng cho HĐ 6/85 TLHDH 1A B. Hoạt động thực hành: HĐ 6/85: Thi tìm từ có tiếng bắt đầu bằng s hoặc x. - Súng, sáng, sành, sao, sắt, sắc, sâu, sấu, sách... - xa, xôi, xà, xám, xâu, xấu, xe, xem, xu, xinh, xương... HĐCB HĐTH HĐ 2 Chọn câu b Toán 14 B. Hoạt động thực hành: HĐ 5/52: Giải bài toán: HĐTH HĐ 1 Thay Logo nhóm bằng Logo cả lớp. 15 .Hoạt động thực hành: HĐ 2/55: Giải bài toán: HĐTH 16 GV chuẩn bị cái cân đĩa và các đồ vật để thực hiện cân như HĐ 2/57 TLHDH 1A B. Hoạt động thực hành: HĐ 3a/59: Giải bài toán: HĐ 3b/59: Giải bài toán: HĐTH TNXH 4 GV chuẩn bị phiếu bài tập như HĐ 1/18 TLHDH. HĐTH Những nội dung bổ sung : …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… Tuần 7 Từ ngày ( 29/9/2014 đến 04/10/2014) Tiếng Việt 7A B. Hoạt động thực hành. 3a/91: từ chỉ hoạt động: Đọc, viết, giảng bài, trò chuyện. 3b/91: Kể lại nội dung mỗi tranh bằng một câu: Bạn Lan đang đọc sách. Nam đang viết bài. Bố đang giảng bài cho Nam. Lan và hoa đang trò chuyện. HĐTH HĐ 4/76 Thay Logo cá nhân bằng Logo nhóm đôi. 7B . Hoạt động thực hành. 5/95: Chọn chữ thích hợp với mỗi chỗ trống: tr hay ch ? giò chả, trả lại, con trăn, cái chăn. 7C B. Hoạt động thực hành. 3/99: a) thủy, b) núi, c) lũy 5/99: Chọn từ điền vào chỗ trống: Quê hương là cầu tre nhỏ Mẹ về nón lá nghiêng che Quê hương là đêm trăng tỏ Hoa cau rụng trắng ngoài thềm. HĐCB HĐTH HĐ 5 /99Chọn câu a Toán TNXH 17 4/62: Giải bài toán theo tóm tắt: Bài giải Cả hai lần bán số kg gạo là: 28 + 15 = 43 ( kg ) Đáp số: 43 kg. HĐTH . Bài 18 Đồ dùng dạy học: HS chuẩn bị que tính. B. Hoạt động thực hành: 5/66: Giải bài toán: Cả táo và cam có số cây là: 7 + 6 = 13 ( cây ) Đáp số: 13 cây. HĐTH Bài 19 GV chuẩn bị 2 lọ hoa và một số bông hoa có các phép cộng: 7 + 4 ; 7 + 5; 7 + 6; 7 + 7; 7 + 8 ; 7 + 9 ( HĐ 1/67) B. Hoạt động thực hành: 4/70: Giải bài toán theo tóm tắt: Cả hai rổ có số quả là: 37 + 29 = 66 ( quả ) Đáp số: 66 quả. C.Hoạt động ứng dụng. Bài toán: Nhà mình có nuôi 47 con gà trống và 16 con gà mái. Đố bố mẹ nhà mình nuôi tất cả bao nhiêu con gà ? HĐCB HĐTH Bài 20 - Đồ dùng dạy học: GV chuẩn bị 1 cái ca to, 1 cái ca nhỏ, 1 ca 1 lít, 1 chai 1 lít. ( HĐ1/71 ); 2 xô 10 lít ( HĐ 5/72) C. Hoạt động ứng dụng. 3/73: Giải bài toán Thùng thứ hai có số lít dầu là: 16 + 3 = 19 ( lít ) Đáp số: 19 lít. TN&XH Bài 4 Bài 4: Ăn uống như thế nào để cơ thể khỏe mạnh ? ( tiết 1 ) 1.Đồ dùng dạy học: GV: Chuẩn bị phiếu BT 3a/21. A. Hoạt động thực hành: HĐ 1/ 20: b. – Một ngày bạn Tri ăn 3 bữa. Đó là bữa sáng, bữa trưa, bữa tối. HĐ 4/22: b. Ăn uống đầy đủ là mỗi ngày chúng ta cần ăn ít nhất đủ 3 bữa: Bữa sáng, bữa trưa, bữa tối. Ăn uống đầy đủ chất có lợi: cơ thể chóng lớn và khỏe mạnh. Những nội dung bổ sung : …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… Tuần 8 Từ ngày ( 07/10/2014 đến 12/10/2014) Tiếng Việt 8A Bài 8A: Thầy cô luôn yêu thương em. * Đồ dùng dạy học: GV chuẩn bị các 25 thẻ từ: Lấm lem, thập thò, tò mò, gánh xiếc, lách và các câu chưa hoàn chỉnh như TLHDH/102. B. Hoạt động thực hành. HĐ 2/104. Vì cô yêu thương và nghiêm khắc dạy bảo HS như mẹ hiền. HĐ 4/104: Tìm từ chỉ hoạt động, trạng thái của loài vật và sự vật trong những câu sau: Con trâu ăn cỏ. Đàn bò uống nước dưới sông. Mặt trời tỏa ánh nắng rực rỡ. HĐ 5/105: Điền dấu phẩy vào những chỗ thích hợp: Lớp em học tập tốt, lao động tốt. Cô giáo chúng em rất yêu thương, quý mến học sinh. Chúng em luôn kính trọng, biết ơn các thầy giáo, cô giáo. HĐTH HĐ 4/76 Thay Logo cá nhân bằng Logo nhóm đôi. 8 B Bài 8B: Thầy cô là người mẹ hiền ở trường của em.. B. Hoạt động thực hành. HĐ1/108: Chọn chữ thích hợp với mỗi chỗ trống: Con mèo, con mèo Đuổi theo con chuột Giơ vuốt, nhe nanh Con chuột chạy quanh Luồn hang luồn hốc. Đồng dao. HĐ5/109: Chọn chữ thích hợp điền vào chỗ trống: r, d hay gi ? con dao, tiếng rao, giao việc. HĐ5 /109Chọn câu a 7C Bài 8C: Thầy cô luôn thông cảm và hiểu em. B. Hoạt động thực hành. HĐ1/113: b) Tìm tiếng có vần uôn hoặc uông thích hợp với mỗi chỗ trống trong hai câu sau: Đồng ruộng quê em luôn xanh tốt. Nước từ trên nguồn đổ xuống,
File đính kèm:
- Giao an VNEN lop 2.doc