Bộ đề thi Toán 8 học kì 1

Câu 2: Kết quả của: 3.(x2-3x+1)=?

A. 3x2 + 6x -3 B. 3x2 - 9x +3

C. 3x2 - 6x -3 D. 3x2 + 9x +3

Câu 3: (A-B)2 = A2 -2AB + B2

 Hãy cho biết tên gọi của hằng đẳng thức đáng nhớ trên

A. Lập phương của một tổng B. Lập phương của một hiệu.

C. Hiệu của hai lập phương D. Bình phương của một hiệu

 

doc11 trang | Chia sẻ: tuananh27 | Lượt xem: 656 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bộ đề thi Toán 8 học kì 1, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ẮC NGHIỆM: (3 điểm)
 Hãy khoanh tròn chữ cái đầu câu mà em cho là đúng 
 Caâu 1 : Keát quaû cuûa pheùp chia 10x5y4z3 : (- 5xy4z2) laø : 
a) 2x4z 	b) – 2x4z 
c) – 2x5z 	d) Keát quaû khaùc 
 Caâu 2 : Keát quaû cuûa pheùp nhaân 4x.(2x– 6) baèng :
a) 8x2 – 24x 	b) 8x2 + 24x
c) 8x – 24 	d) Keát quaû khaùc 
 Caâu 3 : Keát quaû cuûa pheùp tính (x+3)(x– 3) baèng : 
a) x2 – 6 	b) x2 + 9
c) x2 – 9 	d) Keát quaû
 Caâu 4 : Cho ñaúng thöùc (x+ *)2 = x2+10x+25 muoán cho ñaúng thöùc treân laø haèng ñaúng thöùc ñuùng thì thay choã daáu * laø : 
a) -5 	b) 10
c) 5 	d) Keát quaû khaùc 
Caâu 5: Töù giaùc chæ coù moät taâm ñoái xöùng laø 
a) Hình bình haønh 	 b) Hình chöõ nhaät 
c) Hình thoi 	 d) Caû a,b,c ñeàu ñuùng 
Caâu 6: Caùc goùc cuûa töù giaùc coù theå laø : 
a) 4 goùc nhoïn	 b) 4 goùc tuø 
c) 4 goùc vuoâng 	d) 1 goùc vuoâng 3 goùc nhoïn
II. TỰ LUẬN: (7 điểm)
 Caâu 1 : Phaân tích ña thöùc thaønh nhaân töû : x2 – 3x + xy – 3y (1.5 ñieåm)
 Caâu 2 : Tìm x bieát : x(x – 5) – x2 + 10 = 0 (2 ñieåm)
 Caâu 3: Cho tam giaùc ABC . E vaø D laàn löôït laø trung ñieåm cuûa caùc caïnh AB vaø AC. Goïi G laø giao ñieåm cuûa CE vaø BD . H,K laø trung ñieåm cuûa BG vaø CG 
a) Chöùng minh : Töù giaùc DEHK laø hình bình haønh (2 ñieåm)
b) Tam giaùc ABC caàn thoaû maõn ñieàu kieän gì thì DEHK hình chöõ nhaät ? Giaûi thích ? (1 ñieåm)
( hình veõ 0.5 ñieåm)
ĐỀ 3:
A.Traéc nghieäm(3 đ): Khoanh tròn các chữ cái đầu (A, B, C hoặc D) câu trả lời đúng nhất.
 Câu 1: Làm tính nhân được kết quả:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 2: Chia đơn thức (-12x5y3)cho đơn thức 4x2y2 được kết quả là bao nhiêu ?
A.	B. 	C. 	D. 
Câu 3: Thực hiện phép tính: 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 4: Điều kiện xác định của phân thức: là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 5: Tính các góc của tứ giác MNPQ biết ?
A. 	C. 
B. 	D. 
Câu 6: Nếu MN là đường trung bình của hình thang ABCD (AB // CD) thì:
A. 	C. 
B. 	D. 
B . Bài toán: (7.0 điểm)
Bài 1: (3,0đ) Thực hiện phép tính.
a)	 
Bài 2: (1,0đ) Tìm x, biết.
Bài 3 : ( 3.0 đ) 
ChoABC (AB<AC),đường cao AH. , Gọi D,E,F theo thứ tự là trung điểm của các cạnh AB,AC và BC. 
a/ Tứ giác BDEF là hình gì?Vì sao?.
b/ Chứng minh: 
ĐỀ 4:
A – Trắc nghiệm: (3đ) Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
	1. Tính : = 
	A. 	B. 	C. 	D. 
	2. Tính: 5x( 2x – 3y) = 
	A. 10- 15xy	B. 10x – 15	C. 10- xy	D. 10x – 15xy
	3. Rút gọn phân thức: 
	A. 	B.	C.	D.
	4. Tìm x, biết : 2x(x2 – 4) = 0
	A. x = 0	B. x = 0; x = 2	C. x = 0; x = - 2	D. x = 0; x = 2 ; x = -2
	5. Tứ giác có ba góc vuông là:
	A. Hình bình hành	B. Hình thoi	C. Hình chữ nhật	D. Hình thang vuông
	6. Một hình vuông có cạnh bằng 1dm. Tính độ dài đường chéo hình vuông đó 
	A. 2dm	B.dm	C. 1dm	D. 4dm
B – Tự luận: (7đ)
Bài 1: (3đ) Tính: 
	a) 
	b) 
	c) 
Bài 2: (1,5đ) Phân tích đa thức thành nhân tử :
	a) - 3x
	b) 
Bài 3: (2,5đ) Cho tam giác ABC vuông tại A (AB < AC) , trung điểm AM. Gọi D, E lần lượt là trung điểm của AB, AC.
Chứng minh rằng: tứ giác ADME là hình chữ nhật
Tính chu vi hình chữ nhật ADME biết AC = 4cm; BC = 5cm
ĐỀ 5:
I/ TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng.
Câu 1.	Kết quả của là:
A. 	B. 	C.	D.
Câu 2. Kết quả của tích: là:
A. 	B.	 	C. 	D.
Câu 3. Kết quả của tích: là:
A. 	B.	 	C.	 	D.
Câu 4. Kết quả của phép chia là:
A. 2x 	B. 	C.	D.
Câu 5:Hình thoi là tứ giác có:
Hai đường chéo bằng nhau.
Hai đường chéo vuông góc.
Hai đường chéo bằng nhau và vuông góc.
Hai đường chéo vuông góc và cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường.
 Câu 6 : Hai đường chéo của một hình thoi bằng 6 cm và 8 cm. Cạnh của hình thoi đó bằng:
5cm	B. 6 cm	C. 8 cm	D.10 cm 
II/ TỰ LUẬN : (7 điểm)
Bài 1: (3 điểm) Thực hiện phép tính:
 a) 
 b) 
c) 	
Bài 2: (1 điểm) Phân tích đa thức thành nhân tử
 Bài 3 : (3 điểm) Cho tam giác ABC cân tại A, trung tuyến AM. Gọi D là trung điểm của AC, E là điểm đối xứng với M qua D.
 a/ Chứng minh rằng tứ giác AECM là hình chữ nhật.
 b/ Tam giác cân ABC có thêm điều kiện gì thì tứ giác AECM là hình vuông.
ĐỀ 6:
I/ TRẮC NGHIỆM : (3 diểm)
Em hãy chọn đáp án đúng trong các câu sau đây:
1/ Kết quả phép nhân 3x.(2x2 – 1) bằng :
A. 6x3 – 3x
5x2 – 3x
5x3 + 3x
6x2 – 3x
2/ Đa thức x2 – 6x + 9 được phân tích thành:	
A. (x + 3)2
B. (x - 3)2
C. x2 + 3 
D. x2 - 3
3/ Kết quả phép tính 12x2y3 : 4xy3 bằng :
3xy
4x
3x2
3x
4/ Kết quả phép tính 
 A. 
B. 3x 
C. x 
D. 
5/ Tam giác ABC vuông tại A, trung tuyến AM = 2cm, MBC. Khi đó:
A. BC = 4cm
B. BC = 6cm
C.BC = 8 cm
D. BC = 10cm
6/ Tứ giác có hai đường chéo bằng nhau và cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường là:
A. Hình bình hành 
B. Hình chữ nhật
C. Hình vuông 
D. Hình thoi
II/ TỰ LUẬN : ( 7 điểm)
Bài 1 : (1 điểm) Tính :
 (18x2y – 6xy2 + 12xy) : 6xy
Bài 2 : (2 điểm) Phân tích đa thức thành nhân tử :
a/ 3x2y – 6xy2 + 12xy 
 	b/ 5x2 - 10xy + 5y2 – 20z2
Bài 3 : (1,5 điểm) Cho biểu thức A = 
 	a/ Tìm điều kiện của x để phân thức A được xác định
	b/ Rút gọn phân thức A
Bài 4 : (2,5 điểm) Cho vuông tại A, trung tuyến AM . 
 Gọi D, E lần lượt là trung điểm của AB và AC.
a) Chứng minh ADME là hình chữ nhật . 
b) Biết AB = 3cm , AC = 4cm . Tính DE .
ĐỀ 7:
I/. Trắc nghiệm: (3,0 điểm) Chọn ý đúng nhất trong mỗi câu sau đây:
	1/. Làm tính chia được kết quả?
	A. 	B. 	C. 	D. 
	2/. Tứ giác có hai cạnh đối song song là:
	A. Hình thoi	B. Hình vuông	C. Hình thang	D. Hình bình hành	3/. Đa thức được phân tích thành:
	A. 	B. 	C. 	D. 
	4/. Kết quả phép tính là:
	A. 	B. 	C. 1	D. 2
	5/. Một tứ giác là hình thoi nếu có:
	A. Bốn góc vuông	B. Bốn cạnh bằng nhau	
	C. Hai cạnh đối song song và bằng nhau	D. Hai đường chéo vuông góc
	6/. Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 3cm, AC = 5cm. Diện tích của tam giác ABC là:
 A. 4 B. 7,5 C. 8 D. 15
II/. Bài toán: (7,0 điểm)
Bài 1: (2,0 điểm) Thực hiện phép tính: 
Bài 2: (1,0 điểm) 
	Tìm x, biết: 
Bài 3: (1,5 điểm)
	Cho phân thức: 
Tìm điều kiện của x để phân thức P được xác định?
Rút gọn phân thức P.
Bài 4: (2,5 điểm)
Cho tam giác ABC vuông tại A. Gọi D là trung điểm của cạnh huyền BC. Kẻ DE vuông góc với AB và DF vuông góc với AC .
Chứng minh: tứ giác AEDF là hình chữ nhật.
b) Chứng minh: EF = DC.
ĐỀ 8:
A/ Trắc nghiệm : (3đ)
Em hãy khoanh tròn các kết quả đúng trong các kết quả tương ứng sau:
1/ Tổng số đo bốn góc của một tứ giác bằng:
	a/ 900	b/ 1800 	c/ 2700 	d/ 3600
2/ Tam giác ABC vuông tại A có đường trung tuyến AM, biết AM = 4cm . Vậy độ dài BC bằng:
	a/ 2cm	b/ 4cm	c/ 8cm	12 cm
O
Hình 1
L
M
N
K
3/ Quan sát hình vẽ bên (hình 1) .Tứ giác MNKL là hình : 
 a/ hình bình hành; b/ hình thoi ; c/ hình chữ nhật ; d/ hình vuông
4/ Một hình bình hành là hình chữ nhật nếu hình bình hành đó có :
	a/ Hai cạnh đối bằng nhau	b/ Một góc vuông 
	c/ Hai góc đối bằng nhau	d/ Hai cạnh đối song song
5/ Cho M = x2- 2xy + y2 giá trị của M tại x = 100 ; y = 98 là 
	a/ M = 1	; b/ M= 2	; c/ M = 4 ; d/ M= 198
6/ Kết quả của phép chia đơn thức 12xy4z cho đơn thức 3xy là :
	a/ 4z	b/ 4xz	c/ 4y3	d/ 4y3z
B/ Tự luận 
Bài 1 :(4đ) Thực hiện phép tính.
a/ ( 10x2y5 + 15xy2 – 20 x2yz) : 5xy 	b/ ( x - 2)( x + 2) + x( 3- x)
c / ; 	d / 
Bài 2: (3đ) Cho tam giác ABC có trung tuyến AM . Qua điểm M dựng các đường thẳng song song AB, AC và chúng cắt lần lượt cắt AC tại N , cắt AB tại Q.
a/ Biết AC = 10 cm .Tính độ dài MQ
b/Chứng minh tứ giác ANMQ là bình hành
c/Tam giác ABC thiêm điều kiện già nửa thì ANMQ là hình chữ nhật.
ĐỀ 9:
TRẮC NGHIỆM( 3,0 điểm) : 
Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất:
Câu 1: Thực hiện phép tính 2x.(3x – 5 ) ta được kết quả là:
 	A. 6x2– 10 B. 6x2 + 10 	 	C. 6x2– 10x D. 6x2 +10x 
Câu 2: Đơn thức nào sau đây chia hết cho đơn thức 3xy2z ?
 	A. 3xyz2 	B. 9xy2z2 	C. 9xy2 	 D. 3y2z
Câu 3: Kết quả của phép tínhlà: 
 	A. 	B. 	 	C. 	 D. 
Câu 4: Cho hình vẽ bên biết . Khi đó số đo của 
 	A.800	B.900	
C.1000	D. 1100 
Câu 5: Cho hình thang ABCD (AB // CD). Gọi E,F lần lượt là trung điểm của cạnh 
AD và BC. Tính độ dài EF, biết AB = 3,5cm , CD = 6,5cm. 
A. EF = 3cm 	B. EF = 5cm 	
C. EF = 7cm 	D. EF = 9cm
Câu 6: Lựa chọn định nghĩa đúng về hình bình hành:
A. Hình bình là tứ giác có các cạnh đối song song.
 	B. Hình bình hành là tứ giác có hai cạnh đối song song và bằng nhau.
 	C. Hình bình là tứ giác có các cạnh đối bằng nhau.
 	D. Hình bình là tứ giác có các góc bằng nhau.	
II. BÀI TẬP: ( 7,0 điểm) 
Bài 1: ( 1,5 điểm) Thực hiện phép tính:
	a/ (x – 3)(2x2 – 3x + 1)	 	b/ 
Bài 2: ( 1,5 điểm) Phân tích đa thức sau thành nhân tử:
	a/ 2x3 – 6x + 8x2	b/ x2 – 5x + 3xy – 15y 
Bài 3: (1,0 điểm) 
 Cho phân thức: A =
	a/ Tìm điều kiện để giá trị của phân thức A được xác định
	b/ Tìm giá trị của x để giá trị của phân thức bằng 2
Bài 4: ( 3,0 điểm)
	Cho ABC vuông tại A với đường trung tuyến AM.Gọi N là trung điểm AB, E là điểm đối xứng 	với M qua N.
	a/ Chứng minh tứ giác AMBE là hình bình hành.
	b/ Nếu AB = 12cm, AC = 9 cm . Tính diện tích ABC
	c/ Tìm điều kiện của ABC để tứ giác AMBE trở thành hình vuông.
ĐỀ 10:
I – Phần trắc nghiệm: ( 3đ )
 Khoanh tròn chữ cái in hoa đứng trước câu trả lời mà em cho là đúng 
Câu 1: Kết quả của khai triển (x + 2)2 là:
A. x2 + 2x + 4	B. x2 + 4x + 4 	C. x2 + 4x + 2	D. x2 + 2x + 2
Câu 2: Kết quả của phép nhân (2x – 3).(2x + 3) là:
A. 4x2 – 9 	B. 2x2 – 9	C. 4x – 9 	D. 4x2 – 6
Câu 3: Kết quả của phép tính là:
A.	B. 	 	C. 	D. 
Câu 4: Tứ giác có 4 cạnh bằng nhau và có 4 góc vuông là: 
Hình bình hành	C. Hình thoi
Hình chữ nhật	D. Hình vuông.
Câu 5: Cho hình thang ABCD( AB//CD), = 700. Số đo góc D là:
A. 900	B. 1000	C. 1100	D. 2900	
Câu 6: Cho êABC vuông tại A, biết AB = 6cm, AC = 8cm (Hình bên).
Khi đó số đo đường trung tuyến AM là:
A. 5cm	B. 7cm	C. 10cm	D. 14cm .
II – Phần tự luận (7điểm)
Bài 1: Thực hiện phép tính (2 điểm)
	a) (3x + 2)(3x – 7)
	b) 	
Bài 2: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử(1điểm)
	 x2 – 3x + xy – 3y
Bài 3: Tìm x, biết (1điểm)
	 2x(x – 3) + 3x – 9 = 0.
Bài 4 (3điểm)
Bài 6.	Cho êABC cân tại A. Gọi M, N, E theo thứ tự là trung điểm các cạnh AB, AC, BC. 
Chứng 

File đính kèm:

  • docDE THI KHOI 8 HKI 2010-2011.doc