Bộ đề thi kết thúc học kì I Hóa học 8

A. Phần trắc nghiệm (4 điểm)

1. (2đ) Hãy chọn từ, cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống trong các câu sau:

Công thức hóa học (CTHH) dùng để biểu diễn .(1)., một .(2). gồm.(3). và .(4). ghi ở chân. CTHH của .(5).chỉ gồm một.(6). còn của .(7).gồm từ hai.(8).trở lên.

2. (2đ) Khoanh tròn vào một trong các chữ cái A, B, C hoặc D trước câu trả lời đúng

a. Cho CTHH của một số chất: Cl2, FeCl3, Al2O3, Cu, NaNO3, KOH

A. 3 đơn chất và 3 hợp chất B. 4 đơn chất và 3 hợp chất

C. 2 đơn chất và 4 hợp chất C. 1 đơn chất và 5 hợp chất

b. Cho biết CTHH hợp chất của nguyên tố X với H và hợp chất của Y với Cl như sau: XH2 và YCl3. CTHH của hợp chất X và Y là:

A. XY3 B. XY C. X3Y2 D. X2Y3

c. Hóa trị II của Fe ứng với CTHH nào sau đây:

 A. FeO B. Fe3O2 C. Fe2O3 D.Fe(SO)4

 

doc11 trang | Chia sẻ: honglan88 | Lượt xem: 1873 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bộ đề thi kết thúc học kì I Hóa học 8, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Họ và tên: ...........................................
Lớp:............
KIỂM TRA 1 TIẾT 
MÔN: HÓA
ĐIỂM:
I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4 điểm )
Câu1(2.5đ): Cho nguyên tử lưu huỳnh có điện tích hạt nhân là 16
 1) Hãy vẽ sơ đồ cấu tạo nguyên tử lưu huỳnh.
Hãy chọn từ, số thích hợp điền vào chỗ trống trong câu sau:
 “Hạt nhân...(1)lưu huỳnh gồm các hạt....(2)và các hạt(3)...,trong đó số hạt proton là (4).... Vỏ nguyên tử lưu huỳnh được cấu tạo thành từ các hạt (5) và sắp xếp thành(6).lớp”.
Câu2(1,5đ): Hãy ghép các thí dụ ở cột ( II ) cho phù hợp với cột ( I )
Khái niệm(I)
Thí dụ(II)
A. Đơn chất
1. Ca, C, H2
B. Hợp chất
2. Nứơc muối
C. Nguyên tử
3. O3, N, F2
D. Phân tử
4. Mg, S, Cl
E. Hỗn hợp
5. Zn, H3PO4, Br
6. KOH, K2O,KNO3
II/ PHẦN TỰ LUẬN: (6 điểm )
Câu 1(2đ): 1) Viết sơ đồ công thức của các hợp chất sau CuO, PCl3.
 2) Tính hoá trị của mỗi nguyên tố trong các hợp chất sau:
	a. FeCl3	b. Al2O3	c. Ca3(PO4)2
Câu 2(3đ): Lập CTHH của các hợp chất sau:
	a. Mg và S(II)	b.Na và PO4	c.Ca và H	
 Tính phân tử khối của các hợp chất đó.
Câu 3(1đ): Hợp chất A có thành phần gồm các nguyên tố H, N, O.Trong đó tỷ lệ về số nguyên tử của các nguyên tố H, N, O lần lượt là 1:1:3.Hợp chất A có phân tử khối là 63. Xác định CTHH của A.
 Biết: Mg=24 , O=16 , Ca=40 , S=32 , N=14 , H=1 , P=31 , Na=23 , Cl(I) , PO4(III) , O(II).
BÀI LÀM
.................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Họ và tên: ...........................................
Lớp:............
KIỂM TRA 1 TIẾT 
MÔN: HÓA 8
 ĐỀ 1
ĐIỂM:
I. Phần trắc nghiệm (4 điểm)
Hãy khoanh tròn vào một trong các chữ cái A, B, C hoặc D mà em cho là đúng nhất
1. Trong các trường hợp sau trường hợp nào là hiện tượng hóa học
a. Đốt cháy dây sắt trong không khí, tạo ra chất rắn màu nâu là oxit sắt từ.
b. Pha loãng axit sunfuric bằng cách cho từ từ axit sunfuric đặc vào nước.
c. Mở chai nước khoáng loại có ga thấy có bọt sủi lên.
d. Cho mẫu natri vào nước, mẫu natri tan dần và có khí thoát ra.
A. a,d	B. a,c	C. b,c	D. a,c,d
2. Nung nóng cục đá vôi, khối lượng chất rắn sau khi nung thay đổi như thế nào?
A. Tăng lên	B. Không thay đổi	C.Giảm đi 	D. Tăng nhưng không đáng kể
3. Hãy điền vào ô trống chữ Đ nếu câu đúng và chữ S nếu câu sai trong các câu sau:
A. Đốt cháy P trong oxi làm khối lượng P giảm đi.
B. Các chất tham gia phản ứng hoá học cần đựơc tiếp xúc với nhau. 
C. Hệ số trong PTHH cho biết số nguyên tử trong phân tử của chất.
D. Hiện tượng chất thay đổi trạng thái mà vẫn giữ nguyên là chất ban đầu là hiện tượng hoá học.
4. Cho sơ đồ phản ứng sau: 	 Al + CuSO4 	 	Alx(SO4)y + Cu
a. Các chỉ số x, y lần lượt là:
A. 3, 2	B. 2, 3	C. 1, 2	D. 1,1
b. Các hệ số trong phương trình lần lượt là:
	A. 1,2,1,2	B. 3,2,1,2	C. 1,1,1,1	D. 2,3,1,2
II. Phần tự luận (6 điểm)
1.(1,5 điểm). Lập các PTHH của các phản ứng theo sơ đồ sau:
to
Cu + AgNO3	Cu(NO3)2 + Ag
C2H2 + O2 	CO2 + H2O
NaOH + FeCl3 	Fe(OH)3 + NaCl
2.(1,5) Lập các PTHH của phản ứng cho các trường hợp sau:
Hiđro hóa hợp với oxi ở nhiệt độ cao sinh ra nước.
Cho sắt (III) oxit (Fe2O3) tác dụng với axit sunfuric (H2SO4) tạo thành nước và Sắt (III) sunfat (Fe2(SO4)3)
3.(3 điểm) Cho 2,4 g Mg phản ứng hoàn toàn với 7,3 gam axit clohiđric (HCl) tạo ra 9,5 gam muối Magiê clorua (MgCl2) và khí hiđro
Lập PHHH của phản ứng.
Tính tỷ lệ số nguyên tử magiê và số phân tử hiđro.
Tính số gam khí hiđro tạo thành.
BÀI LÀM
.........................................................................................................................................................
Họ và tên: ...........................................
Lớp:............
KIỂM TRA 1 TIẾT 
MÔN: HÓA 8
 ĐỀ 2
ĐIỂM:
I. Phần trắc nghiệm (4 điểm)
Hãy khoanh tròn vào một trong các chữ cái A, B, C hoặc D mà em cho là đúng nhất
1. Trong các trường hợp sau trường hợp nào là hiện tượng hóa học
a. Hòa tan vôi sống vào nước thu được vôi tôi (canxi hyđroxit)
b. Đồ dùng bằng sắt để lâu ngoài không khí bị phủ lớp rỉ bên ngoài màu mâu.
c. Cho thuốc tím vào nước, thuốc tím tan tạo thành dung dịch màu tím.
d. Bỏ quả trứng vào dung dịch axit clohiđric thấy có bọt khí sủi lêm trên bề mặt vỏ trứng
A. a, b, c	B. a,b,d	C. b,c,d	D. Cả a,b,c &d
2. Nung nóng miếng đồng trong không khí, khối lượng miếng đồng thay đổi như thế nào?
	A. Tăng lên	B. Giảm đi	C. Không thay đổi	D. Giảm không đáng kể
3. Hãy điền vào ô trống chữ Đ nếu câu đúng và chữ S nếu câu sai trong các câu sau:
A. Trong phản ứng hoá học, liên kết giữa các nguyên tử được thay đổi.
B. PTHH cho biết số nguyên tử tạo ra phân tử của chất 
C Vôi sống để trong không khí (có khí CO2 và hơi nước). Khối lượng giảm đi.
D Nung đá vôi, khối lượng chất rắn thu được sau khi nung giảm đi.
4. Cho sơ đồ phản ứng sau: 	Zn + AgNO3	Znx(NO3)y + Ag
a. Các chỉ số x, y lần lượt là:
A. 3, 2	B. 2, 1	C. 2, 3	D. 1, 2
b. Các hệ số trong phương trình lần lượt là:
	A. 1,2,1,2	B. 1,2,1,2	C. 2,1,1,1	D. 3,2,1,2
II. Phần tự luận (6 điểm)
1.(1,5 điểm) Lập các PTHH của các phản ứng theo sơ đồ sau:
to
Ba(OH)2 + Na2SO4	BaSO4 + NaOH
to
 C2H4 + O2 	 CO2 + H2O
 Fe + Cl2	 FeCl3
2. (1,5 điểm) Lập các PTHH của phản ứng cho các trường hợp sau:
Khí hiđro tác dụng với khí clo ở nhiệt độ cao tạo thành khí hiđroclorua (HCl)
Cho Bariclorrua (BaCl2) dụng với axit sunfuric (H2SO4) tạo thành Barisunfat (BaSO4) và axit clohiđric (HCl).
3.( 3 điểm) Đốt cháy hoàn toàn 1,6 gam khí mêtan (CH4) tạo ra khí cacbonic (CO2) và hơi nước với khối lượng lần lượt là: 4,4 và 1,8 gam. 
Lập PHHH của phản ứng
Tính tỷ lệ số phân tử mêtan và số phân tử oxi
Tính số gam khí oxi đã phản ứng.
Bài làm
Họ và tên: ...........................................
Lớp:............
KIỂM TRA 1 TIẾT 
MÔN: HÓA 8
ĐIỂM:
I. Phần trắc nghiệm (3 điểm)
1.(1điểm) Điền vào chỗ trống các từ và cụm từ thích hợp trong các câu sau:
Trong phản ứng hóa học, chỉ có sự thay đổi...(1)... làm cho ...(2)... biến đổi, kết quả là ...(3)... biến đổi, còn ...(4)... vẫn giữ nguyên trước và sau phản ứng.
2. (2 điểm) Hãy khoanh tròn vào một trong các chữ cái A, B, C hoặc D mà em cho là đúng nhất
a. Khi phân hủy hoàn toàn 2,45g Kaliclorat thu được 9,6g khí oxi và Kaliclorua. Khối lượng của Kaliclorua thu được là: 	
A. 13g	B. 14g	C. 14,9g	D. 15,9g
b. Có các hiện tượng sau:
- Đốt cháy khí hiđro, sinh ra nước
- Nước để trong ngăn đá tủ lạnh thành nước đá
- Vôi sống cho vào nước thành vôi tôi
- Hiện tượng cháy rừng
- Cồn để trong lọ không kín bị bay hơi
- Pháo hoa bắn lên trời cháy sáng rực rỡ.
b.1 	Số hiện tượng vật lý là:
A. 2	B. 3	C. 4	D. 5
b.2 	Số hiện tượng hóa học là:
A. 3	B. 4	C. 5	D. 6
II. Tự luận (7 điểm)
1. (2 điểm) Hãy chọn hệ số và công thức hóa học thích hợp để hoàn thành các phương trình hóa học sau:
Mg + ? 2MgO
? + S Na2S
? + HCl FeCl2 + H2
AgNO3 + ? Al(NO3)3 + 3Ag
2. (3điểm) Lập các phương trình hóa học cho các trường hợp sau và cho biết tỷ lệ số nguyên tử, số phân tử các chất trong phản ứng.
a. Nhôm tác dụng với axit sunfuric (H2SO4) tạo ra khí hiđro và nhôm sunfat (Al2(SO4)3)
b. Khi được đốt nóng đỏ sắt cháy trong khí oxi sinh ra oxit sắt từ (Fe3O4)
3. (2 điểm) Thành phần chính của đất đèn là canxi cacbua. Khi cho đất đèn hợp nước có phản ứng sau:	Canxi cacbua + Nước → Canxi hiđroxit + Khí axetilen
Biết rằng khi cho 160 kg đất đèn hợp với 72 kg nước thu được 148 kg canxi hiđroxit và 52 kg khí axetilen.
Viết công thức khối lượng của phản ứng?
Tính tỷ lệ % về khối lượng của canxi cacbua có trong đất đèn?
BÀI LÀM
...........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Họ và tên: ...........................................
Lớp:............
KIỂM TRA 1 TIẾT 
MÔN: HÓA
ĐIỂM:
I. Phần trắc nghiệm (4 điểm)
1.(1điểm) Điền vào chỗ trống các từ và cụm từ thích hợp trong các câu sau:
Phản ứng hóa học được biểu diễn bằng ...(1)..., trong đó ghi công thức hóa học 

File đính kèm:

  • docBo de thi KT HK hoa 8.doc