Bộ đề Ôn thi Tốt Nghiệp môn Toán lớp 12 năm 2010

2. Theo chương trình nâng cao.

Câu IV b.(2 điểm)Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho các điểm A(-2 ; 0 ; 1), B(0 ; 10 ; 2), C(2 ; 0 ; -1), D(5 ; 3 ; -1).

1/ Viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua ba điểm A, B, C và viết phương trình đường thẳng đi qua D song song với AB.

2/ Tính thể tích của khối tứ diện ABCD, suy ra độ dài đường cao của tứ diện vẽ từ đỉnh D.

Câu Vb. (1 điểm). Tính thể tích khối tròn xoay do hình phẳng giới hạn bởi các đường y = , y = 0, x = 0, x = 1 quay quanh trục Ox.

 

doc46 trang | Chia sẻ: lethuong715 | Lượt xem: 677 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bộ đề Ôn thi Tốt Nghiệp môn Toán lớp 12 năm 2010, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 ) và 2 trục tọa độ.
Câu II: (3 điểm)
1/Cho hàm số y= xsinx .Chứng minh rằng : xy-2+xy’’=0
 2/Giải phương trình: log.log= 6. 
 3/Tính I=dx 
Câu III( 2 điểm)
 	Trong không gian Oxyz cho 2 mặt phẳng() và () có phương trình: (:2x-y+2z-1=0 và (’):x+6y+2z+5=0
 1/Chứng tỏ 2 mặt phẳng đã cho vuông góc với nhau.
 2/Viết phương trình mặt phẳng() đi qua gốc tọa độ và giao tuyến của 2 mặt phẳng() , ()
Câu IV: (1 điểm):
Cho khối hộp ABCD.A’B’C’D’ có thể tích 2009 cm.Tính thể tích khối tứ diện C’ABC
Câu V:( 1 điểm) Tính môđun của số phức z biết Z =
ĐỀ 28
PHẦN CHUNG (7,0 điểm )
Câu 1 ( 3,0 điểm ) Cho hàm số có đồ thị (C)
Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C).
Viết phương trình tiếp tuyến của (C) tại điểm có hoành độ .
Câu 2 ( 3,0 điểm )
Giải phương trình . 2. Tính tích phân 
Tìm GTLN, GTNN của hàm số trên đoạn [-1;1].
 Câu 3 ( 1,0 điểm ) Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng 
Tính chiều cao của tứ diện ABCD.
Tính thể tích của tứ diện ABCD.
II. PHẦN DÀNH CHO THÍ SINH TỪNG BAN ( 3,0 điểm )
 Câu 4a ( 2,0 điểm ) Cho bốn điểm A(1;0;0), B(0;1;0), C(0;0;1), D(-2;1;-1)
Chứng minh A, B, C, D là bốn đỉnh của một tứ diện.
Tính thể tích của tứ diện đó.
Lập phương trình mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD.
 Câu 5a ( 1,0 điểm ) Giải phương trình trên tập số phức.
ĐỀ 29
I. PHẦN CHUNG (7,0 điểm )
Câu 1 ( 3,0 điểm ) Cho hàm số có đồ thị (C)
1.Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C).
2.Viết phương trình tiếp tuyến của (C) tại tâm đối xứng.
Câu 2 ( 3,0 điểm )
1.Giải phương trình .
2.Tính tích phân 
3.Tìm GTLN, GTNN của hàm số trên đoạn [-3;3].
 Câu 3 ( 1,0 điểm )
	Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng , cạnh bên bằng 
1.Tính chiều cao của hình chóp S. ABC.
2.Tính thể tích của hình chóp S.ABC.
II. PHẦN DÀNH CHO THÍ SINH TỪNG BAN ( 3,0 điểm )
	 Câu 4a ( 2,0 điểm ) Cho mặt cầu (S) có đường kính AB, biết A(6;2;-5), B(-4;0;7).
 Lập phương trình mặt cầu (S).
 Lập phương trình mặt phẳng (P) tiếp xúc mặt cầu (S) tại điểm A.
 Câu 5a ( 1,0 điểm ) Giải phương trình trên tập số phức.
ĐỀ 30
I. PHẦN CHUNG (7,0 điểm )
Câu 1 ( 3,0 điểm ) Cho hàm số có đồ thị (C)
	1.Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C).
	2.Dùng đồ thị (C), biện luận theo m số nghiệm của phương trình
 .
Câu 2 ( 3,0 điểm )
	1.Giải phương trình .
	2.Tính tích phân 
	3.Tìm GTLN, GTNN của hàm số trên đoạn [-1;1].
Câu 3 ( 1,0 điểm )
	Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy. SA = 3a, SB = 5a, AD = a
	1.Tính độ dài AB.
	2.Tính thể tích của hình chóp S.ABCD.
II. PHẦN DÀNH CHO THÍ SINH TỪNG BAN ( 3,0 điểm )
Câu 4a ( 2,0 điểm ) Cho bốn điểm A(-2;6;3), B(1;0;6), C(0;2;-1), D(1;4;0)
	1. Viết phương trình mặt phẳng (BCD). Suy ra ABCD là một tứ diện.
	2. Tính chiều cao AH của tứ diện ABCD.
	3. Viết phương trình mặt phẳng (Q) chứa AB và song song với CD.
Câu 5a ( 1,0 điểm ) Giải phương trình trên tập số phức.
ĐỀ 31
I.PHẦN CHUNG (7,0 điểm )
Câu 1 ( 3,0 điểm ) Cho hàm số có đồ thị (C)
1.Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C).
2.Viết phương trình tiếp tuyến của (C) tại điểm có hoành độ .
Câu 2 ( 3,0 điểm )
1.Giải bất phương trình .
2.Tính tích phân 
3.Tìm GTLN, GTNN của hàm số trên đoạn [-2;-1].
 Câu 3 ( 1,0 điểm )
	Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. 
 .SA =, AB = 2a, AD = 5a, góc BAD có số đo 30o
Tính thể tích của hình chóp S.ABCD.
II. PHẦN DÀNH CHO THÍ SINH TỪNG BAN ( 3,0 điểm )
	 Câu 4a ( 2,0 điểm ) Cho mặt phẳng và đường thẳng 
	.
Tìm giao điểm M của đường thẳng (d) và mặt phẳng .
Viết phương trình mặt phẳng chứa điểm M và vuông góc với đường thẳng (d).
 Câu 5a ( 1,0 điểm ) Giải phương trình trên tập số phức.
ĐỀ 32
 I.PHẦN CHUNG (7,0 điểm )
Câu 1 ( 3,0 điểm ) Cho hàm số có đồ thị (C)
1.Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C).
2.Viết phương trình tiếp tuyến của (C) tại điểm có hoành độ .
Câu 2 ( 3,0 điểm )
1.Giải phương trình .
2.Tính tích phân 
3.Tìm GTLN, GTNN của hàm số trên đoạn [-4;0].
 Câu 3 ( 1,0 điểm )
	Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng , cạnh bên bằng 3a
1.Tính chiều cao của hình chóp S.ABCD.
2.Tính thể tích của hình chóp S.ABCD.
II. PHẦN DÀNH CHO THÍ SINH TỪNG BAN ( 3,0 điểm )
	 Câu 4a ( 2,0 điểm ) Cho hai đường thẳng và .
Chứng minh rằng (d1) và (d2) chéo nhau.
 Câu 5a ( 1,0 điểm ) Giải phương trình trên tập số phức.
ĐỀ 33
I. PHẦN CHUNG (7,0 điểm )
Câu 1 ( 3,0 điểm ) Cho hàm số có đồ thị (C)
1.Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C).
2.Viết phương trình tiếp tuyến của (C) tại điểm có tọa độ .
Câu 2 ( 3,0 điểm )
1.Giải phương trình .
2.Tính tích phân 
3.Tìm GTLN, GTNN của hàm số trên khoảng ( 0 ; +∞ ).
 Câu 3 ( 1,0 điểm )
	Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật. Cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy. SB = 5a, AB = 3a , AC= 4a. 
1.Tính chiều cao của S.ABCD.
2.Tính thể tích của S.ABCD.
II. PHẦN DÀNH CHO THÍ SINH TỪNG BAN ( 3,0 điểm )
	 Câu 4a ( 2,0 điểm ) Cho mặt cầu .
Tìm toạ độ tâm I và độ dài bán kính r của mặt cầu (S).
Lập phương trình đường thẳng (d) qua điểm I vuông góc với mặt phẳng.
 Câu 5a ( 1,0 điểm ) Giải phương trình trên tập số phức.
ĐỀ 34	
I.PHẦN CHUNG (7,0 điểm )
Câu 1 ( 3,0 điểm ) Cho hàm số có đồ thị (C)
1.Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C).
2.Viết phương trình tiếp tuyến của (C) tại điểm cực đại của nó.
Câu 2 ( 3,0 điểm )
1.Giải phương trình .
2.Tính tích phân 
3.Tìm GTLN, GTNN của hàm số trên đoạn [1;3].
 Câu 3 ( 1,0 điểm )
	Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng 
1.Tính chiều cao của tứ diện ABCD.
2.Tính thể tích của tứ diện ABCD.
II. PHẦN DÀNH CHO THÍ SINH TỪNG BAN ( 3,0 điểm )
	 Câu 4a ( 2,0 điểm ) Cho ba điểm A(1;0;-1), B(1;2;1), C(0;2;0). Gọi G là trọng tâm tam giác ABC.
Viết phương trình đường thẳng OG.
Viết phương trình mặt cầu (S) đi qua bốn điểm O, A, B, C.
Viết phương trình các mặt phẳng vuông góc với đường thẳng OG và tiếp xúc với mặt cầu (S).
 Câu 5a ( 1,0 điểm ) Giải phương trình trên tập số phức.
ĐỀ 35
I.PHẦN CHUNG (7,0 điểm )
Câu 1 ( 3,0 điểm ) Cho hàm số có đồ thị (C)
1.Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C).
2.Dùng (C), tìm các giá trị của m để phương trình sau có ba nghiệm thực .
Câu 2 ( 3,0 điểm )
1.Giải phương trình .
2.Tính tích phân 
3.Tìm GTLN, GTNN của hàm số trên đoạn [-1/2;2/3].
 Câu 3 ( 1,0 điểm )
	Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng 
1.Tính chiều cao của tứ diện ABCD.
2.Tính thể tích của tứ diện ABCD.
II. PHẦN DÀNH CHO THÍ SINH TỪNG BAN ( 3,0 điểm )
	 Câu 4a ( 2,0 điểm ) Cho đường thẳng và mặt phẳng .
Tìm toạ độ giao điểm M của đường thẳng (d) và mặt phẳng .
Viết phương trình mặt phẳng chứa (d) và vuông góc với mặt phẳng .
 Câu 5a ( 1,0 điểm ) Giải phương trình trên tập số phức.
ĐỀ 36
I. PHẦN CHUNG (7,0 điểm )
Câu 1 ( 3,0 điểm ) Cho hàm số có đồ thị (C)
1.Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C).
2.Viết phương trình tiếp tuyến của (C) tại điểm có hoành độ .
Câu 2 ( 3,0 điểm )
1.Giải phương trình .
2.Tính tích phân 
3.Tìm GTLN, GTNN của hàm số trên khoảng (1 ; +∞ ).
 Câu 3 ( 1,0 điểm )
	Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng , cạnh bên bằng 2b
1.Tính chiều cao của S.ABCD.
2.Tính thể tích của S.ABCD.
II. PHẦN DÀNH CHO THÍ SINH TỪNG BAN ( 3,0 điểm )
	 Câu 4a ( 2,0 điểm ) Cho mặt phẳng và điểm 
M(-1;-1;0).
Viết phương trình mặt phẳng qua M và song song với .
Viết phương trình đường thẳng (d) qua M và vuông góc với .
Tìm toạ độ giao điểm H của (d) và .
 Câu 5a ( 1,0 điểm ) Giải phương trình trên tập số phức.
ĐỀ 37
I.PHẦN CHUNG (7,0 điểm )
Câu 1 ( 3,0 điểm ) Cho hàm số có đồ thị (C)
1.Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C).
2.Viết phương trình tiếp tuyến của (C) tại điểm cực đại của nó.
Câu 2 ( 3,0 điểm )
1.Giải phương trình .
2.Tính tích phân 
3.Tìm GTLN, GTNN của hàm số trên đoạn [0;2].
 Câu 3 ( 1,0 điểm )
	Cho hình chóp đều S. ABC có cạnh SA = AB = 
1.Tính chiều cao của S.ABC.
2.Tính thể tích của S.ABC.
II. PHẦN DÀNH CHO THÍ SINH TỪNG BAN ( 3,0 điểm )
	 Câu 4a ( 2,0 điểm ) Cho bốn điểm A(1;-1;2), B(1;3;2), C(4;3;2), D(4;0;0)
Lập phương trình mặt phẳng (BCD). Từ đó suy ra ABCD là một tứ diện.
 Tính thể tích tứ diện.
Lập phương trình mặt phẳng qua gốc toạ độ và song song mặt phẳng (BCD).
 Câu 5a ( 1,0 điểm ) Giải phương trình trên tập số phức.
ĐỀ 38
I.PHẦN CHUNG (7,0 điểm )
Câu 1 ( 3,0 điểm ) Cho hàm số có đồ thị (C)
1.Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C).
2.Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị (C) , trục hoành và hai đường thẳng x = 0 và x =1.
Câu 2 ( 3,0 điểm )
1.Giải bất phương trình .
2.Tính tích phân 
3.Tìm GTLN, GTNN của hàm số trên đoạn [-4;4].
 Câu 3 ( 1,0 điểm )
	Cho hình chóp S. ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A. Cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy. SA = AB = 2a, BC = 3a
Tính thể tích của S.ABC.
II. PHẦN DÀNH CHO THÍ SINH TỪNG BAN ( 3,0 điểm )
	 Câu 4a ( 2,0 điểm ) Cho bốn điểm A(0;-1;1), B(1;-3;2), C(-1;3;2), D(0;1;0)
Lập phương trình mặt phẳng (ABC). Từ đó suy ra ABCD là một tứ diện
Lập phương trình đường thẳng (d) qua trọng tâm G của tam giác ABC và đi qua gốc tọa độ. 
 Câu 5a ( 1,0 điểm ) Giải phương trình trên tập số phức.
ĐỀ 39
I.PHẦN CHUNG (7,0 điểm )
Câu 1 ( 3,0 điểm ) Cho hàm số có đồ thị (C)
1.Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C).
2.Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị (C) , trục hoành và hai đường thẳng 
x = -2 và x =-1.
Câu 2 ( 3,0 điểm )
1.Giải bất phương trình 
2.Tính tích phân 
3.Tìm GTLN, GTNN của hàm số trên đoạn 
 Câu 3 ( 1,0 điểm )
	Cho hình chóp S. ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B. Cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy. SA = AB = 2a, BC = 3a
Tính thể tích của S.ABC.
II. PHẦN DÀNH CHO THÍ SINH TỪNG BAN ( 3,0 điểm )
	 Câu 4a ( 2,0 điểm ) Cho điểm A(0;-1;1) và mặt phẳng 
Lập phương trình đường thẳng (d) chứa A và vuông góc với mặt phẳng .
Tính khoảng cách từ A đến mặt phẳng .
Câu 5a ( 1,0 điểm ) Giải phương trình trên tập số phức.
ĐỀ 40
I.PHẦN CHUNG (7,0 điểm )
Câu 1 ( 3,0 điểm ) Cho hàm số có đồ thị (C)
1.Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C).
2.Viết phương trình tiếp tuyến của (C) tai diểm có hoành độ xo là nghiệm của phương trình 
Câu 2 ( 

File đính kèm:

  • docde on thi TN 2010.doc