Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Sinh học Lớp 12

Bài : 5783

Có một tế bào sinh dục sơ khai cái nguyên phân 6 lần. Tất cả tế bào con đều trở thành tế bào sinh trứng. Các trứng tạo ra đều tham gia thụ tinh. Biết 2n = 38, hiệu suất thụ tinh của trứng bằng 18,75% và của tinh trùng là 6,25%.

Số hợp tử được tạo thành là:

Chọn một đáp án dưới đây

A. 12

B. 10

C. 8

D. 4

Đáp án là : (B)

Bài : 5782

Có một số tế bào sinh tinh ở một loài giảm phân bình thường tạo ra 128 tinh trùng chứa nhiễm sắc thể giới tính Y.

Các tế bào sinh tinh nói trên có số lượng bằng:

Chọn một đáp án dưới đây

A. 32

B. 64

C. 128

D. 16

Đáp án là : (B)

Bài : 5781

Sau quá trình giảm phân của 10 tế bào sinh trứng, các trứng tạo ra đã tham gia quá trình thụ tinh và đã hình thành 2 hợp tử.

Hiệu suất thụ tinh của số trứng nói trên là:

Chọn một đáp án dưới đây

 

 

doc31 trang | Chia sẻ: lethuong715 | Lượt xem: 614 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Sinh học Lớp 12, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Hình thái nhiễm sắc thể có thể quan sát rõ nhất vào giai đoạn nào sau đây của chu kì tế bào? 
Chọn một đáp án dưới đây
A. Kì trung gian 
B. Kì đầu 
C. Kì giữa 
D. Kì cuối 
Đáp án là : (C) 
Bài : 5737 
Khi ở trạng thái co xoắn cực đại, chiều dài của nhiễm sắc thể được xác định bằng: 
Chọn một đáp án dưới đây
A. 0,2 đến 20 micrômet 
B. 0,2 đến 50 micrômet 
C. 20 đến 50 micrômet 
D. Trên 50 micrômet 
Đáp án là : (B) 
Bài : 5736 
Yếu tố nào sau đây không thể hiện tính đặc trưng theo loài của nhiễm sắc thể? 
Chọn một đáp án dưới đây
A. Số lượng nhiễm sắc thể trong tế bào 
B. Hình dạng nhiễm sắc thể 
C. Cấu trúc của nhiễm sắc thể 
D. Nhiễm sắc thể xếp theo từng cặp trong tế bào 2n 
Đáp án là : (D) 
Bài : 5735 
Hai loài nào sau đây có bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội giống nhau về số lượng? 
Chọn một đáp án dưới đây
A. Gà và vịt nhà 
B. Ruồi giấm và cá chép 
C. Trâu và bò 
D. Củ cải và bắp cải 
Đáp án là : (D) 
Bài : 5734 
Cấu trúc di truyền nằm trong nhân có chứa ADN được gọi là nhiễm sắc thể vì: 
Chọn một đáp án dưới đây
A. Có khả năng tạo màu sắc cho tế bào 
B. Có thể làm biến đổi màu của tế bào 
C. Có thể được nhuộm màu đặc trưng bằng thuốc nhuộm mang tính kiềm 
D. Cả A, B, C đều đúng 
Đáp án là : (C) 
Bài : 5733 
Một gen có chiều dài 2376,6 ăngstron tự nhân đôi 3 lần, mỗi gen con tạo ra đều sao mã 5 lần và trên mỗi phân tử mARN có 6 ribôxôm trượt qua không lặp lại. 
Kết hợp các dữ kiện nói trên, thời gian giải mã 1 chuỗi pôlipeptit của mARN là: 
Chọn một đáp án dưới đây
A. 46,6 giây 
B. 47,1 giây 
C. 47,6 giây 
D. 48,1 giây 
Đáp án là : (A) 
Bài : 5732 
Một gen có chiều dài 2376,6 ăngstron tự nhân đôi 3 lần, mỗi gen con tạo ra đều sao mã 5 lần và trên mỗi phân tử mARN có 6 ribôxôm trượt qua không lặp lại. 
Nếu mỗi giây, ribôxôm chuyển dịch được 5 bộ ba trên phân tử mARN thì vận tốc trượt của ribôxôm bằng bao nhiêu? 
Chọn một đáp án dưới đây
A. 81,6 ăngstron / giây 
B. 71,4 ăngstron / giây 
C. 61,2 ăngstron / giây 
D. 51 ăngstron / giây 
Đáp án là : (D) 
Bài : 5731 
Một gen có chiều dài 2376,6 ăngstron tự nhân đôi 3 lần, mỗi gen con tạo ra đều sao mã 5 lần và trên mỗi phân tử mARN có 6 ribôxôm trượt qua không lặp lại. 
Nếu mỗi phân tử prôtêin gồm 2 chuỗi pôlipeptit thì quá trình trên đã tổng hợp bao nhiêu phân tử prôtêin? 
Chọn một đáp án dưới đây
A. 240 
B. 160 
C. 120 
D. 100 
Đáp án là : (C) 
Bài : 5730 
Một gen có chiều dài 2376,6 ăngstron tự nhân đôi 3 lần, mỗi gen con tạo ra đều sao mã 5 lần và trên mỗi phân tử mARN có 6 ribôxôm trượt qua không lặp lại. 
Số lượng axit amin môi trường cung cấp cho quá trình tổng hợp prôtêin nói trên là: 
Chọn một đáp án dưới đây
A. 56230 axit amin 
B. 55680 axit amin 
C. 49670 axit amin 
D. 42840 axit amin 
Đáp án là : (B) 
Bài : 5729 
Phân tử mARN dài 3366 ăngstron. Có một ribôxôm trượt qua 1 lần trên mARN mất 33 giây. Hãy cho biết tốc độ giữ mã của ribôxôm là bao nhiêu axit amin trong một giây? 
Chọn một đáp án dưới đây
A. 12 
B. 10 
C. 8 
D. 6 
Đáp án là : (B)
Bài : 5728 
Một gen nhân đôi 3 lần, mỗi gen con tạo ra sao mã 2 lần và trên mỗi bản mã sao có 10 ribôxôm trượt không lặp lại. Số phân tử prôtêin bậc 1 được tổng hợp là: 
Chọn một đáp án dưới đây
A. 120 
B. 140 
C. 160 
D. 180 
Đáp án là : (C) 
Bài : 5727 
Phân tử prôtêin gồm 1 chuỗi pôlipeptit có chứa các loại axit amin như sau: 100 alanin, 80 xistêin, 70 triptôphan, 48 lơxin. Chiều dài của gen dã điều khiển tổng hợp phân tử prôtêin nói trên là: 
Chọn một đáp án dưới đây
A. 3060 ăngstron 
B. 3570 ăngstron 
C. 4080 ăngstron 
D. 4590 ăngstron 
Đáp án là : (A) 
Bài : 5726 
Phân tử prôtêin gồm 1 chuỗi pôlipeptit có chứa các loại axit amin như sau: 100 alanin, 80 xistêin, 70 triptôphan, 48 lơxin. Khối lượng phân tử prôtêin nói trên bằng: 
Chọn một đáp án dưới đây
A. 27000 đơn vị cacbon 
B. 31400 đơn vị cacbon 
C. 32780 đơn vị cacbon 
D. 35400 đơn vị cacbon 
Đáp án là : (C) 
Bài : 5725 
Phân tử mARN có khối lượng 360000 đơn vị cacbon. Trên mARN có 10 ribôxôm trượt không lặp lại. 
Tổng số bộ ba đối mã đã vào khớp mã với các bộ ba mã sao trong quá trình giải mã là: 
Chọn một đáp án dưới đây
A. 3990 bộ ba 
B. 3980 bộ ba 
C. 4000 bộ ba 
D. 4010 bộ ba 
Đáp án là : (A) 
Bài : 5724 
Một gen có 90 vòng xoắn tự nhân đôi 2 lần. Mỗi gen con tạo ra đều sao mã 3 lần và trên mỗi phân từ mARN được tổng hợp có số ribôxôm trượt qua bằng nhau. Tổng số axit môi trường đã cung cấp cho quá trình trên là 17940. Biết rằng mỗi ribôxôm chỉ trượt qua mỗi mARN 1 lần..Tổng số phân tử nước đã được giải phóng trong toàn bộ quá trình giải mã nói trên là: 
Chọn một đáp án dưới đây
A. 19200 phân tử 
B. 18640 phân tử 
C. 18000 phân tử 
D. 17880 phân tử 
Đáp án là : (D) 
Bài : 5723 	
Một gen có 90 vòng xoắn tự nhân đôi 2 lần. Mỗi gen con tạo ra đều sao mã 3 lần và trên mỗi phân từ mARN được tổng hợp có số ribôxôm trượt qua bằng nhau. Tổng số axit môi trường đã cung cấp cho quá trình trên là 17940. Biết rằng mỗi ribôxôm chỉ trượt qua mỗi mARN 1 lần. 
Số ribôxôm đã trượt trên mỗi phân tử mARN là: 
Chọn một đáp án dưới đây
A. 7 ribôxôm 
B. 6 ribôxôm 
C. 5 ribôxôm 
D. 4 ribôxôm 
Đáp án là : (C) 
Bài : 5722 
Tổng số lượt phân tử tARN đã được sử dụng trong quá trình giải mã 10 chuỗi pôlipeptit từ một phân tử mARN là 2490. 
Khối lượng của phân tử mARN nói trên bằng bao nhiêu? 
Chọn một đáp án dưới đây
A. 250000 đơn vị cacbon 
B. 225000 đơn vị cacbon 
C. 275000 đơn vị cacbon 
D. 300000 đơn vị cacbon 
Đáp án là : (B) 
Bài : 5721 
Một gen cấu trúc sao mã 3 lần và trên mỗi bản mã sao được tạo ra có 5 ribôxôm trượt qua 1 lần để tổng hợp prôtêin. 
Số phân tử prôtêin có cấu trúc bậc 1 được tổng hợp từ quá trình trên là: 
Chọn một đáp án dưới đây
A. 40 phân tử 
B. 60 phân tử 
C. 90 phân tử 
D. 96 phân tử 
Đáp án là : (A) 
Bài : 5720 
Số phân tử nước giải phóng ra môi trường khi phân tử mARN dài 0,408 micrômet tổng hợp 1 chuỗi pôlipeptit là: 
Chọn một đáp án dưới đây
A. 404 phân tử 
B. 402 phân tử 
C. 400 phân tử 
D. 398 phân tử 
Đáp án là : (D) 
Bài : 5719 
Phân tử mARN có chiều dài 4488 ăngstron để cho 6 ribôxôm trượt không lặp lại. 
Tổng số axit amin đã được các phân tử tARN mang vào để giải mã là: 
Chọn một đáp án dưới đây
A. 4362 axit amin 
B. 3426 axit amin 
C. 2634 axit amin 
D. 2346 axit amin 
Đáp án là : (C) 
Bài : 5718 
Phân tử prôtêin gồm 2 chuỗi pôlipeptit có cấu trúc giống nhau chứa tổng số 476 axit amin. Hãy cho biết phân tử mARN đã trực tiếp giải mã phân tử prôtêin nói trên có bao nhiêu liên kết hoá trị? 
Chọn một đáp án dưới đây
A. 1438 liên kết 
B. 1439 liên kết 
C. 1440 liên kết 
D. 1441 liên kết 
Đáp án là : (B) 
Bài : 5717 
Chuỗi pôlipeptit được điều khiển tổng hợp từ gen có khối lượng 594000 đơn vị cacbon chứa bao nhiêu axit amin? 
Chọn một đáp án dưới đây
A. 328 axit amin 
B. 329 axit amin 
C. 330 axit amin 
D. 331 axit amin 
Đáp án là : (A) 
Bài : 5716 
Khoảng cách giữa các ribôxôm kế tiếp trong quá trình trượt trên mARN để tổng hợp prôtêin là: 
Chọn một đáp án dưới đây
A. Từ 50 đến 100 ăngstron 
B. Nhỏ hơn 50 ăngstron 
C. Lớn hơn 100 ăngstron 
D. Từ 20 đến 40 ăngstron 
Đáp án là : (A) 
Bài : 5715 
Một chuỗi pôlixôm trượt qua phân tử mARN có số lượng ribôxôm khoảng: 
Chọn một đáp án dưới đây
A. Từ 2 đến 5 
B. Từ 5 đến 7 
C. Từ 5 đến 20 
D. Trên 20 
Đáp án là : (C) 
Bài : 5714 
Trong tổng hợp prôtêin, axit amin không tham gia vao cấu trúc của phân tử prôtêin, dù trước đó đã được tổng hợp là: 
Chọn một đáp án dưới đây
A. Axit amin cuối cùng 
B. Axit amin thứ nhất 
C. Axit amin thứ hai 
D. Axit amin mở đầu 
Đáp án là : (D) 
Bài : 5713 
Bộ ba của mARN không tổng hợp axit amin là: 
Chọn một đáp án dưới đây
A. Bộ ba mở đầu 
B. Bộ ba kết thúc 
C. Bộ ba thứ nhất 
D. Bộ ba thứ hai 
Đáp án là : (A) 
Bài : 5712 
Trong tổng hợp prôtêin, năng lượng ATP thực hiện chức năng nào sau đây? 
Chọn một đáp án dưới đây
A. Tham gia hoạt hoá axit amin 
B. Giúp hình thánh liên kết peptit giữa các axit amin 
C. Cả a và b đúng 
D. Cả A, B, C đều sai 
Đáp án là : (C) 
Bài : 5711 
Quá trình tổng hợp prôtêin trong tế bào gồm 2 giai đoạn là: 
Chọn một đáp án dưới đây
A. Giải mã và khớp mã 
B. Sao mã và giải mã 
C. Khớp mã và sao mã 
D. Khớp mã và dịch mã 
Đáp án là : (B) 
Bài : 5710 
Tổng hợp prôtêin xảy ra ở: 
Chọn một đáp án dưới đây
A. Tế bào chất 
B. Tất cả các bào quan 
C. Nhân tế bào 
D. Nhiễm sắc thể 
Đáp án là : (A) 
Bài : 5709 
Ribôxôm chuyển dịch trên phân tử mARN theo từng nấc trong quá trình giải mã, mỗi nấc đó tương ứng với: 
Chọn một đáp án dưới đây
A. Một bộ ba ribônuclêôtit 
B. Hai bộ ba ribônuclêôtit 
C. Ba bộ ba ribônuclêôtit 
D. Bốn bộ ba ribônuclêôtit 
Đáp án là : (A) 
Bài : 5708 
Sự thể hiện nguyên tắc bổ sung theo từng cặp nuclêôtit trong giải mã xảy ra ở hoạt động nào sau đây? 
Chọn một đáp án dưới đây
A. Hoạt hoá axit amin 
B. Khớp mã giữa bộ ba đối mã và bộ ba mã sao 
C. Hình thành chuỗi pôlipeptit 
D. Liên kết axit amin vào đầu tự do của phân tử ARN 
Đáp án là : (B) 
Bài : 5707 
Trong các cơ chế di truyền ở cấp độ phân tử, nguyên tắc bổ sung theo từng cặp nuclêôtit được thể hiện ở cơ chế nào? 
Chọn một đáp án dưới đây
A. Cơ chế tự sao 
B. Cơ chế sao mã 
C. Cơ chế giải mã 
D. Cả 3 cơ chế trên 
Đáp án là : (D) 
Bài : 5706 
Hoạt động nào sau đây trong tế bào mở đầu cho quá trình giải mã tổng hợp prôtêin? 
Chọn một đáp án dưới đây
A. Tổng hợp mARN 
B. Hoạt hoá axit amin 
C. Lắp đặt các axit amin vào ribôxôm 
D. Hình thành liên kết peptit giữa các axit amin 
Đáp án là : (B) 
Bài : 5705 
Hoạt động nào sau đây của gen cấu trúc được xem là chuẩn bị cho quá trình tổng hợp prôtêin? 
Chọn một đáp án dưới đây
A. Tự sao 
B. Sao mã 
C. Tự nhân đôi 
D. Dịch mã 
Đáp án là : (B) 
Bài : 5704 
Phân tử prôtêin gồm một mạch pôlipeptit không xoắn cuộn là: 
Chọn một đáp án dưới đây
A. Prôtêin bậc 1 
B. Prôtêin bậc 2 
C. Prôtêin bậc 3 
D. Prôtêin bậc 4 
Đáp án là : (A) 
Bài : 5703 	
Quá trình tổng h

File đính kèm:

  • docsinh_11.doc